Bài giảng Đại số 7 bài 10: Làm tròn số

Bài giảng Đại số 7 bài 10: Làm tròn số

1. Ví dụ:

Mặt trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn km (K/cách TB là 384403 km)Diện tích bề mặt Trái Đất khoảng 510,2 triệu

Khối lượng não của người trưởng thành trung bình là 1400g (1360g- 1450g)

 

ppt 13 trang Người đăng vultt Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 7 bài 10: Làm tròn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một trường học có 425 HS, số HS khá giỏi là 302 em.Tính tỉ số phần trăm HS khá giỏi của trường đó . Tỉ số phần trăm HS khá giỏi của trường đó là : BÀI 10: LÀM TRÒN SỐMặt trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn km (K/cách TB là 384403 km)Diện tích bề mặt Trái Đất khoảng 510,2 triệu Khối lượng não của người trưởng thành trung bình là 1400g (1360g- 1450g)1. Ví dụ:Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị 4 4,3 4,9 5 ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ 4,9 5 Kí hiệu : đọc là “ gần bằng” hoặc “ xấp xỉ “ 4,3 4 Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn đến hàng đơn vị ?15,4 ; 5,8 4,5 6554hay 4,5 Nhận xét: Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất. 4 4,5 5 ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ 5 5,4 6 ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ 5 5,8 6 ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ Vd 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìnVd 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn 7290073000chữ số thập phân thứ ba0,81340,8132. Quy ước làm tròn số: Trường hợp 1 : Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất 	86,149b) Làm tròn 542 đến hàng chục 54286,15402. Quy ước làm tròn số:2. Quy ước làm tròn số: Trường hợp 2 : Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai 	0,0861b) Làm tròn 1573 đến hàng trăm 15730,0916002. Quy ước làm tròn số: ?2a) 79,3826a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ bac) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhấtb) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai79,383b) 79,3826c) 79,382679,3879,4Bài tập:Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ hai:7,92360,9960,155550,40179,136417,4187,9217,4279,1450,4061,000,16HƯỚNG DẪN VỀ NHÀNắm vững hai quy ước về phép làm tròn số. Làm bài tập 73, 74, 76, 77 trang 36, 37Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • pptK7_lamtronso.ppt