Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Năm học 2011-2012

Ngày giảng

Lớp 7: / / 2011 Tiết 6

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Hiểu được qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân trong thực hành.

2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân trong thực hành.

3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính tích cực, tự giác, chủ động.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên: Bảng phụ

2. Học sinh: Bảng nhóm.

III. Tiến trình dạy học

1. Ổn định tổ chức: (1)

Lớp 7: . . /36 Vắng .

2. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a? (đã học ở lớp 6).

- Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau:

3. Bài mới:

 

doc 52 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng
Lớp 7:/  / 2011
Tiết 1
Hướng dẫn sử dụng
 sgk, tài liệu và phương pháp 
học tập bộ môn toán
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh nắm được cấu trúc chương trình sgk bộ môn toán lớp 7, biết cách sử dụng sgk toán lớp 7.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng sgk tài liệu và phương pháp học tập bộ môn toán.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc
II, Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 
2. Học sinh: 
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1’) 
Lớp 7: ...... /36 Vắng
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Hướng dẫn sử dụng sgk và tài liệu
GV: Giới thiệu chương trình giảm tải bộ môn toán lớp 7 và hướng dẫn sử dụng sgk, tài liệu tham khảo 
*Hoạt động 2: Phương pháp học tập môn toán
GV: Quy định đồ dùng học tập bộ môn toán, hướng dẫn phương pháp học tập bộ môn toán lớp 7
(21’)
(20’)
1. Hướng dẫn sử dụng sgk và tài liệu.
- Chương trình mới đã được giảm tải, một số bt khó được bỏ bớt, một số bài lí thuyết cũng được cắt giảm.
- HS chỉ sử dụng sgk để xem khi có sự hướng dẫn của GV, xem đề bài, xem các ví dụ, từ đó vận dụng các ví dụ để áp dụng giải bt. 
- Sử dụng sách giải để tham khảo, không được chép bt để đối phó khi chưa nắm được cách giải.
2. Phương pháp học tập môn toán.
- Đủ đồ dùng học tập 
- Tăng cường hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm để nghiên cứu phát hiện kiến thức, học toán phải hiể được bản chất và vận dụng được các nội dung học, tránh học vẹt không hiểu
- Ôn tập hệ thống hóa kiến thức đã học, hoàn thiện kĩ năng giải bt, bổ sung những thiếu sót về kiến thức, kĩ năng suy luận toán học cho HS.
4. Củng cố (2’): GV hệ thống lại bài
5. Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Chuẩn bị dủ dụng cụ học tập
- Tập hợp số hữu tỉ
Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
___________________________________________________________
Ngày giảng
Lớp 7:/  / 2011 
Chương I: 
 số hữu tỉ -số thực
Tiết 2
Tập hợp q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1’) 
Lớp 7: . .. /36 Vắng.....
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động1: Nêu vấn đề
- GV giới thiệu tập hợp số hữu tỉ Q và mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm
- CH: Viết các số: 3; - 0,5; 0; 2 dưới dạng các phân số bằng nhau?
- GV chốt ý.
- CH: Số hữu tỉ là số ntn?
- GV chốt lại nội dung khái niệm.
- 2HS đọc lại KN (SGK.5).
- GV chia lớp thành 4 nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận (nhóm I, III - ?1; nhóm II, IV - ?2).
- HS các nhóm thảo luận, trả lời ?1 và ?2; nhóm I, II treo bài làm lên bảng; nhóm III, IV trao đổi phiếu cho nhóm I, II và nhận xét bài làm của nhóm I, II.
- GV chốt ý đúng.
- HS nhóm I, II nhận xét bài làm của nhóm III, IV (đúng – sai).
- CH: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q?
- GV chốt ý: NZ Q
*Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- HS lên bảng thực hiện ?3
-- GV chốt ý đúng.
- GVhướng dẫn HS thực hiện VD1.
- GV chốt ý đúng.
- GVhướng dẫn HS thực hiện VD2.
(Lưu ý: Viết dưới dạng phân số có mẫu dương rồi biểu diễn như VD1).
- GV chốt ý đúng.
(5’)
(18’)
(12’)
1. Số hữu tỉ
- Giả sử ta có các số: 3; - 0,5; 0; 2.
 Ta có thể viết:
 3 = = = = 
 - 0,5 = = = = 
 0 = = = = 
 2 = = = = 
 Các số 3; - 0,5; 0; 2 được gọi là các số hữu tỉ.
* Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
 ?1 Các số 0,6; - 1,25; 1 là các số hữu tỉ vì:
0,6 = = =....
-1,25 = = =...
1= = =...
?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì
a = = = = ... 
Vậy: NZ Q
2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 
 ?3 
 -1 0 1 2
Ví dụ1:
 -1 0 1 
Ví dụ 2:
 -1 0 1 
4. Củng cố: (4’)
- Nhắc lại khái niệm số hữu tỉ; Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Bài tập 1; 2 (SGK.7).
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
.............
Ngày giảng
Lớp 7:/  / 2011 
Tiết 3
Tập hợp q các số hữu tỉ (Tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết so sánh các số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quy đồng mẫu số.
3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính tích cực, tự giác, chủ động.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1’) 
Lớp 7: . .. /36 Vắng.....
2. Kiểm tra bài cũ: (5’): ĐN số hữu tỉ, làm bài tập số 2
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: So sánh hai số hữu tỉ
- HS thực hiện ?4
- GV chốt ý đúng.
- HS đọc nội dung nhận xét trong SGK.
- GV lấy 2VD tương tự VD 1;2 trong SGK.
- HS làm VD.
- GV chốt ý đúng.
- HS đọc nội dung nhận xét trong SGK.
- HS thực hiện ?5
- GV chốt ý đúng.
*Hoạt động 2: Luyện tập
- GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 1.
- 1HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV chốt ý đúng.
- GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 2.
- 2HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV chốt ý đúng.
- 3HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV chốt ý đúng.
(15’)
(18’)
3. So sánh hai số hữu tỉ
 ?4 
Ta có: = ; 
Vậy: > hay >.
Ví dụ 1: So sánh – 0,6 và ? 
Vì 0,6 = = ; 
Nên < hay - 0,6 < .
Ví dụ 2: So sánh - 3 và 0?
Vì - 3= ; 0 = 
Nên < hay - 3 < 0.
 ?5 
- Số hữu tỉ âm: ;; - 4.
- Số hữu tỉ dương: ; .
- Số không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
4. Luyện tập
Bài 1 (7): Điền kí hiệu thích hợp
- 3 N; - 3 Z; - 3 Q;
 Z; Q; NZQ.
Bài 2 (7): 
a, Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là: ; ; .
b,
 -1 0 1
Bài 3 (8): So sánh?
a, Ta có: x = = 
 y = = 
Vậy: < hay x < y.
b, Ta có: x = 
 y = = 
Vậy: > hay x > y.
c, Ta có: x = - 0,75 = 
 y = = 
Vậy: x = y.
4. Củng cố: (4’)
- Nhắc lại cách so sánh hai số hữu tỉ.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Bài tập 4; 5 (SGK.8).
- Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số ở lớp 6.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
..
Ngày giảng
Lớp 7:/  / 2011 
Tiết 4
Cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Hiểu quy tắc
 “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
 Có kĩ năng áp dụng quy tắc “ chuyển vế”.
3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính tích cực, tự giác, chủ động.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1’) 
Lớp 7: . .. /36 Vắng...
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu đã học ở lớp 6?
	 + = ?	 - = ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động1: Tìm hiểu phép cộng, trừ số hữu tỉ
- GV liên hệ phép cộng, trừ số hữu tỉ với phép cộng, trừ phân số.
- GV chốt công thức: 
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ.
- GV chia lớp thành 4 nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận 
(nhóm I, III - ?1a; nhóm II, IV - ?1b).
- HS các nhóm thảo luận, trả lời ?1a và ?1b; nhóm I, II treo bài làm lên bảng; nhóm III, IV trao đổi phiếu cho nhóm I, II và nhận xét bài làm của nhóm I, II.
- GV chốt ý đúng.
- HS nhóm I, II nhận xét bài làm của nhóm III, IV 
*Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc “chuyển vế”
- CH: Quy tắc “chuyển vế” trong Z?
- GV liên hệ quy tắc “chuyển vế” trong Q với quy tắc “chuyển vế” trong Z?
- 2HS nhắc lại nội dung quy tắc.
- GV đưa ra VD
- 1HS nêu cách giải. 
- 1HS lên bảng trình bày bài giải.
- HS cả lớp cùng làm, so sánh kết quả và nhận xét.
- GV chốt ý đúng. 
- GV nêu ?2
- GV chia lớp thành 2 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm .
(nhóm I - ?2a; nhóm II- ?2b).
- HS làm việc cá nhân.
- 2HS lên bảng trình bày bài giải.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV chốt ý đúng. 
*Hoạt động 3: Chú ý
- GV nêu chú ý (SGK. 9).
- 2HS nhắc lại nội dung chú ý.
- GV hướng dẫn HS tính tổng
- CH: Tiện lợi của việc vận dụng chú ý trên.
- GV chốt ý.
(14’)
(12’)
(7’)
1. Cộng, trừ số hữu tỉ
 * Với x = , y = (a, b, m Z, m > 0), ta có:
 x + y = + = ; 
 x – y = - = .
* Ví dụ:
a) +=+==
b) - 3 –= - =
 =.
 ?1 Tính:
a) 0,6 + = .
b) -(- 0,4) = .
2. Quy tắc “chuyển vế”
* Quy tắc: (SGK. 9)
* Ví dụ: Tìm x, biết - + x =
 Giải: x = + 
 x = + 
 x = .
 Vậy: x = .
 ?2 Tìm x, biết:
a) x - = 
 x = + 
 x = + 
 x = . 
Vậy: x = . 
b) - x = 
 x = - 
 x = - 
 x = .
Vậy: x = . 
* Chú ý: (SGK.9)
- Ví dụ: Tính tổng
A = +++ - 
A = +
A = -1 + 1 + 
A = .
4. Củng cố: (7’)
- Nhắc lại nội dung cơ bản đã học trong bài.
- Làm bài tập 6 (10).
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
 Học quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế”.
 - Làm bài tập 7 - 10 (SGK. 10)
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
..
Ngày giảng
Lớp 7:/  / 2011 
Tiết 5
Nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
 Hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện phép nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1’) 
Lớp 7: . .. /36 Vắng...
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Bài 10: Giải cách 2: A = 
A = 
A = 
A = - 2 - 0 + 
A = .
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Hướng dẫn nhân hai số hữu tỉ
- CH: nêu quy tắc nhân hai phân số và viết công thức tổng quát?
- HS: . = (a, b, c, d Z; b, d 0).
- GV: Tương tự , với x = ; y = ta có: x . y = ?
- GV chốt ý đúng. 
- HS làm VD tương tự VD trong SGK?
- GV chốt ý đúng.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ
- CH: nêu quy tắc chia hai phân số và viết công thức tổng quát?
- HS: : = (a, b, c, d Z; b, d 0).
- GV: Tương tự , với x = ; y = (y0) ta có: x : y = ?
- GV chốt ý đúng. 
 HS làm VD tương tự VD trong SGK?
- GV chốt ý đúng.
 - GV chia lớp thành 4 nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận 
(nhóm I, III - ?a; nhóm II, IV - ?b).
- HS các nhóm thảo luận, trả lời và 
- GV chốt ý đúng.
- HS nhóm I, II nhận xét bài làm của nhóm III, IV (đúng – sai).
- GV nêu chú ý
*Hoạt động 3: Luyện tập 
 - GV chia lớp thành 2 nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận 
(nhóm I - a; nhóm II - b).
- 2HS lên bảng trình bày bài làm.
- HS nhận xét.
- GV chốt ý đúng.
(10’)
(15’)
(10’)
1. Nhân hai số hữu tỉ
* Với x = ; y = ta có:
 x . y = . = 
* Ví dụ: . 2=.= 
2. Chia hai số hữu tỉ
* Với x =; y = (y0) ta có:
 x : y = : = . = 
* Ví dụ: 
 .
 ? Tính:
a, 
b, : (-2) = .= 
* ... u thứ tự thực hiện các phép tính?
- CH: Nhận xét về mẫu các phân số trong các biểu thức trên? 
 - CH: Nêu cách làm của từng câu cho hợp lí?
- HS: Làm bài theo nhóm (cùng bàn). Đại diện 2 nhóm đứng tại chỗ trình bày bài làm. Các nhóm còn lại nhận xét.
- GV chốt ý.
*Hoạt động 3: Tìm x
- HS làm việc cá nhân, làm BT 93?
- 2HS lên bảng 
- HS nhận xét.
- GV chốt ý đúng.
*Hoạt động 4: Toán về tập hợp số
- GV: Ghi bảng đề BT 94.
- HS: Thảo luận và trả lời (giải thích rõ ràng)?
(8')
(16')
(8')
(6')
Bài 91 (45):
a, - 3,02 < - 3,01
b, - 7,508 > - 7,513
c, - 0,48854 < - 0,49826
d, -1,70765 < -1,892.
Bài 92 (45):
a, -3,2 < -1,5 < - < 0 < 1 < 7,4
b, < < < < < 
Bài 90 (45): Thực hiện phép tính
a, 
 = 
 = - 35,64 : 4 = - 8,91. 
b, 
 = 
 = 
 = 
 = .
Bài 93 (45): 
a) 3,2.x+(-1,2).x+2,7 = - 4,9
 (3,2 – 1,2).x = - 4,9 – 2,7
 2x = - 7,6
 x = - 3,8.
b) (-5,6).x+2,9.x–3,86 = - 9 8
 (-5,6 + 2,9).x = - 9,8 + 3,86
 -2,7.x = - 5,94
 x = 2,2.
Bài 94 (45): Hãy tìm các tập hợp
a, Q I = O 
b, R I = I.
4. Củng cố: (2')
 - GV&HS: Hệ thống lại toàn bộ các dạng bài đã chữa.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1')
	- Làm bài tập: 26; 33; 86; 95 (SGK. 16; 20; 42; 45).
	- Chuẩn bị máy tính bỏ túi (học vào tiết sau).
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
Ngày giảng
Lớp 7:./  / 2011 
Tiết 19
thực hành giải toán với sự trợ giúp của máy tính casio , vinacal, .
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết sử dụng máy tính casio hoặc máy tính có tính năng tương đương 	 để thực hiện các phép tính trong tập Q.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng dùng MTBT để thực hành tính toán. 
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận, yêu thích học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ, MTCT
2. Học sinh: Bảng nhóm; PHT,MTCT
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1’) 
Lớp 7: . .. /36 Vắng...
2. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Đặt tính rồi làm tính: (- 3,1597) + (- 2,39) = ? (- 5,5497)
	 	 (- 0,793) - (- 2,1068) = ? (1,3138)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
*Hoạt động 1: Thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- GV treo bảng phụ ghi mẫu bài 26 (16). Phân tích cách làm bằng MTBT.
- HS thảo luận nhóm, làm bài 26 (nhóm I, III - ý b, d; nhóm II, IV - ý a, c).
- HS: Các nhóm treo bài làm lên bảng, nhận xét chéo nhóm.
- GV chốt ý đúng.
*Hoạt động 2: Thực hành phép tính nâng lên lũy thừa số thập phân
- GV treo bảng phụ ghi mẫu bài 33 (20). Phân tích cách làm bằng MTBT; chép đề bài lên bảng.
- 2HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp hoặc PHT.
- HS nhận xét. 
- GV chốt ý đúng.
(22')
(15')
Bài 26 (16;17):
a) (- 3,1597) + (- 2,39)
-
3
.
1
5
9
7
+
2
.
3
9
+/ -
=
Kết quả: -5,5497
b) (- 0,793) - (- 2,1068)
-
.
7
9
3
-
2
.
1
0
6
8
+/ -
=
Kết quả: 1,3138
c) (- 0,5) . (- 3,2) + (- 10,1) . 0,2
-
.
5
x
3
.
2
+/-
M+
1
0
.
1
+/ -
x
.
2
M+
MR
Kết quả: - 0,42
d) 1,2 . (- 2,6) + (- 1,4) : 0,7
1
.
2
x
2
.
6
+/-
M+
1
.
4
+/-
:
.
7
M+
MR
Kết quả: -5,12.
Bài 33 (20):
Tính:
(3,5)2; (- 0,12)3; (1,5)4; (- 0,1)5; (1,2)6 
-
.
5
x
x
=
Kết quả: 0,25
.
1
2
+/-
x
x
=
=
Kết quả: - 0,001728
1
.
5
x
x
=
=
=
Kết quả: 5,0625
.
1
+/-
x
x
=
=
=
=
Kết quả: - 0,00001
 1
.
2
1
x
x
1
=
=
=
=
=
Kết quả: 2,985984.
4. Củng cố: (2')
 - GV&HS: Hệ thống lại hai dạng bài đã chữa.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1')
	- Làm bài tập: 85; 86; 95 (SGK. 42; 45).
	- Chuẩn bị máy tính bỏ túi (học tiếp vào tiết sau).
	- Ôn tập lí thuyết chương I.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
Ngày giảng
Lớp 7:./  / 2011 
Tiết 20 
thực hành giải toán với sự trợ giúp của máy tính casio , vinacal, .
(tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết sử dụng máy tính casio hoặc máy tính có tính năng tương đương 	 để tính căn bậc hai.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng dùng MTBT để thực hành tính toán. 
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận, yêu thích học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Bảng nhóm; PHT.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1’) 
Lớp 7: . .. /36 Vắng...
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
	- Bài 85 (42): Điền vào ô trống?
x
4
16
0,25
0.0625
(- 3)2
81
104
108
2
4
0,5
0,25
3
(- 3)2
102
104
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
*Hoạt động 1: Thực hành tính CBH bằng MTBT
- GV treo bảng phụ ghi mẫu bài 86 (42). Phân tích cách làm bằng MTBT.
- HS thảo luận nhóm, làm bài váo bảng nhóm (nhóm I, III - ý 1&3; nhóm II, IV - ý 2&4).
- HS: Các nhóm treo bài làm lên bảng, nhận xét chéo nhóm.
- GV chốt ý đúng.
*Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu thức
- 2HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở nháp hoặc PHT.
- HS nhận xét. 
- GV chốt ý đúng.
(20')
(13')
Bài 86 (42):
; ; ; 
3
7
8
3
0
2
5
Kết quả: 1945
1
1
2
5
x
4
5
=
Kết quả: 225
.
3
+
1
.
2
=
:
.
7
=
Kết quả: 1,4639
6
.
4
:
1
.
2
=
Kết quả: 2,1082.
Bài 105 (50):
a) - = 0,1 - 0,5 = - 0,4.
b) 0,5 . - = 0,5 . 10 - = 
 .
4. Củng cố: (2')
 - GV&HS: Hệ thống lại hai dạng bài đã chữa.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (3')
	- Ôn tập lí thuyết chương I. Làm bài tập: 96-104 (SGK. 48-50).
	- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. 
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
Ngày giảng
Lớp 7:./  / 2011 
Tiết 21
ôn tập chương I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về các tập hợp số đã học. Ôn tập về các phép 	 toán trong Q.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q. 
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận. Có ý thức học tập, rèn luyện, chiếm lĩnh kiến thức.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Bảng nhóm; PHT.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1’) 
Lớp 7: . .. /36 Vắng...
2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra ở phần sau)
3. Bài mới: Sơ đồ ven
N
Z
Q
R
Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa cỏc tập hợp
Số tự nhiờn
Số nguyờn õm
Số hữu tỉ 
khụng nguyờn
Số nguyờn
Số hữu tỉ
Số Vụ tỉ
Số thực
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
*Hoạt động 1: ôn tập về quan hệ giữa các tập hợp số
- CH: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó? 
- HS suy nghĩ - trả lời, GVghi bảng.
- GV đưa ra bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ ven và sơ đồ cành cây (SGK.47) để minh họa (sơ đồ ven bổ sung tập I). 
*Hoạt động 2: ôn tập về các phép toán trong Q
- HS làm việc cá nhân, làm bài tự kiểm tra vào PHT (gấp hết sách, vở)?
- So sánh với đáp án (SGK.48).
- GV thu PHT và nhắc HS về nhà tiếp tục ôn tập về các phép toán trong Q.
*Hoạt động 3: Làm bài tập
- GV: Ghi bảng đề bài 96a,b.
- 2HS lên bảng, lớp thảo luận theo bàn làm bài vào PHT.
- HS đại diện 2 nhóm nhận xét. 
- GV chốt ý.
- GV: Ghi bảng đề bài 98a,b.
- 2HS lên bảng, lớp thảo luận theo bàn làm bài vào PHT.
- HS đại diện 2 nhóm nhận xét. 
- GV chốt ý.
- GV: Ghi bảng đề bài 101b,c,d.
- 2HS lên bảng, lớp thảo luận theo bàn làm bài vào PHT.
- HS đại diện 2 nhóm nhận xét. 
- GV chốt ý.
- GV hướng dẫn HS làm bài 100
+ Tính số tiền lài hàng tháng?
+ Tính lãi suất hàng tháng?
(7')
(8')
(26')
1. Quan hệ giữa các tập hợp số 
N Z, Z Q, Q R, I R,
Q I = R, Q I = ỉ..
2. Các phép toán trong Q
 (SGK.48)
3. Bài tập
Bài 96 (48): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất?
a, 
=
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5.
b, 
=
= . (- 14) = - 6.
Bài 98 (49): Tìm y?
a, 
 y = 
 y = 
b, 
 y = 
 y = 
Bài 101 (49): Tìm x?
b, = - 1,2 không tồn tại giá trị nào của x.
c, + 0,573 = 2
 = 2 – 0,573
 = 1,427 x = 1,427 
 hoặc x = - 1,427.
d, - 4 = 1
 = - 1 + 4 = 3
 x + = 3 hoặc x + = - 3
 x = 3 - x = 
hoặc x = - 3 - x = .
Bài 100 (49):
Số tiền lãi hàng tháng là:
(20624000 – 2000000) : 6 = 10400đ
Lãi suất hàng tháng là:
4. Củng cố: (2')
 - GV&HS: Hệ thống lại bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1')
	- Ôn tập lí thuyết chương I. Làm bài tập còn lại (SGK. 48-50).
	- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. 
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
Ngày giảng
Lớp 7:./  / 2011 
Tiết 22
kiểm tra 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Đánh giá việc nắm vững các kiến thức cơ bản đã học trong chương I.
2. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng các kiến thức cơ bản đã học trong chương I 	 vào bài tập.
3. Thái độ: Làm bài nghiêm túc, trình bày khoa học, sạch sẽ, rõ ràng.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề bài; đáp án và biểu điểm; photo giấy kiểm tra.
2. Học sinh: Ôn tập chương I.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1’) 
Lớp 7: . .. /36 Vắng...
2. Kiểm tra:
a, Ma trận
 Mức độ nhận thức 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Số hữu tỉ – Số vô tỉ – Số thực
Nhận biết được SHT,
SVT, số thực
Tính được giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4(C1;2;3;4)
2
1(C5)
0,5
5
2,5
= 25%
Các phép toán trong R
Tính nhanh được BThức đơn giản
áp dụng t/c để tính nhanh,tính được x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(C7b)
1
3(C7a
C8ab)
3
4
4
=40%
Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Nhận biết được dạng TLT
Vận dụng t/c của dãy TS bằng nhau để giải BT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(C6)
0,5
1(C9)
3
2
3,5
=35%
Tổng
Điểm
Tỉ lệ
6
3,5
35%
4
3,5
35%
 1
 3
30%
11
10
%100%
b, Câu hỏi
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa là : 
A. 
B. = 
C. = 
D. 
Câu 2:(0,5 điểm) Trong các số sau đây số nào viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 
B. 
C.
D. 
Câu 3: (0,5 điểm) | (-5)2 | bằng:
A. 25
B. 5
C. -25
D. -5
Câu 4: (0,5 điểm) : bằng:
A. 16 
B. 8
C. 4 
D. 32 
Câu 5: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức (-0,3)4 . (-0,3)2 bằng:
A. (0,3)8
B. (- 0,3)8
C. (0,3)2
D. (0,3)6
Câu 6: (0,5 điểm) Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra:
A. 
B. 
C. 
D. 
Phần II : Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
	 A = 
	 B= 
Câu 8:(2 điểm) Tìm x biết:
	a) 
	b) 
Câu 9: (3 điểm) Số viên bi của 3 bạn Hà, Hải, Hạnh tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng 3 bạn có tất cả 44 viên bi .c, Đáp án – biểu điểm
Từ câu 1 đến câu 6 (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
a
a
c
d
a
Câu7: (2 điểm) Mỗi ý đúng 1điểm 
A = 
B = - 79
Câu 8 :(2 điểm) Mỗi ý đúng 1điểm 
a) 
b) 
Câu 9 : (3 điểm)
Gọi số bi của Hà, Hải, Hạnh là x, y, z	(0,5đ)
Ta có : x + y + z = 44 
Và 	(1 đ)
 = 4 => x = 4 . 2 =8	 (1 đ)
 = 4 => y = 4 . 4 = 16
 = 4 => z = 4 . 5 = 20
Vậy : Số bi của Hà là 8	 (0,5đ)
Số bi của Hải là 16
Số bi của Hạnh là 20
4. Củng cố: Thu bài – Nhận xét giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn học ở nhà: Chuẩn bị bài “Đại lượng tỉ lệ thuận”
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_dai_so_7_chuong_1_so_huu_ti_so_thuc_nam_hoc_2011_2.doc