Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 20: Hình thoi - Trần Ngọc Đại

Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 20: Hình thoi - Trần Ngọc Đại

Câu 1: Chọn câu sai

1. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi

2. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi

3. Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đờng là hình thoi

4. Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc là hình thoi

5. Trong hình thoi các góc đối bằng nhau

 

ppt 17 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 20: Hình thoi - Trần Ngọc Đại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên giảng dạy: Trần Ngọc Đại 
Trường THCS Thụy Phúc 
Nhiệt liệt chào mừng 
các thầy cô giáo về dự giờ lớp 6 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
STT 
Nội dung 
Trả lời 
1 
Hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau là hỡnh bỡnh hành . 
2 
Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song là hỡnh bỡnh hành 
3 
Tứ giỏc cú hai cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành 
4 
Tứ giỏc cú bốn cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành . 
5 
Tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau là hỡnh bỡnh hành . 
6 
Tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh bỡnh hành . 
7 
Hỡnh bỡnh hành cú một tõm đối xứng . 
8 
Giao điểm của hai đường trung trực ứng với hai cạnh kề của hỡnh bỡnh hành là tõm đối xứng của hỡnh bỡnh hành . 
1. Cỏc cõu sau đỳng hay sai ? 
2. Dựng com pa vẽ tứ giỏc ABCD cú bốn cạnh bằng nhau và bằng 3cm. 
 Nờu cỏch vẽ . 
Cách vẽ : 
- Lấy đ iểm A trên mặt phẳng bảng ( hoặc tờ giấy ) 
- Vẽ cung tròn tâm A, bán kính 3cm. 
- Trên cung tròn lấy hai đ iểm B và C khác nhau , rồi từ hai đ iểm này vẽ hai cung tròn khác có bán kính 3cm. 
- Lấy giao đ iểm D của hai cung tròn này ( khác đ iểm A) 
- Vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA ta đư ợc tứ giác có bốn cạnh bằng nhau . 
A 
3cm 
C 
B 
3cm 
3cm 
D 
Hình biểu diễn một phần cửa xếp gồm các thanh kim loại dài bằng nhau 
và đư ợc liên kết với nhau bởi các chốt tại hai đ ầu và tại trung đ iểm . 
Phải chăng các thanh sắt ở cửa xếp tạo thành những hình thoi ? 
Đ11. Hình thoi 
1. Đ ịnh nghĩa 
 Hình thoi là tứ giác có bốn 
 cạnh bằng nhau 
 ?1. Hãy chứng minh tứ giác ABCD nói trên cũng là một hình bình hành ? 
Chứng minh 
Tứ giác ABCD có : 
 AB = BC = CD = DA, hay : 
AB = CD 
BC = DA 
 Do đó ABCD là hình bình hành 
B 
D 
A 
C 
 Tứ giác ABCD là hình thoi 
  
 Hình thoi là một hình bình hành 
AB = BC = CD = DA 
Đ11. Hình thoi 
1. Đ ịnh nghĩa 
 Hình thoi là tứ giác có bốn 
 cạnh bằng nhau 
B 
D 
A 
C 
 Tứ giác ABCD là hình thoi 
  
 Hình thoi là một hình bình hành 
AB = BC = CD = DA 
2. Tính chất 
 Hình thoi có đ ầy đủ tính chất của hình bình hành không ? 
? 
Hình thoi có đ ầy đủ các tính chất của hình bình hành 
B 
A 
C 
D 
o 
- Hình thoi có các cạnh đ ối song song và bằng nhau . 
 Hình thoi có các góc đ ối 
 bằng nhau . 
 Hình thoi có hai đư ờng chéo cắt nhau tại trung đ iểm của mỗi đư ờng . 
Đ11. Hình thoi 
1. Đ ịnh nghĩa 
 Hình thoi là tứ giác có bốn 
 cạnh bằng nhau 
B 
D 
A 
C 
 Tứ giác ABCD là hình thoi 
  
 Hình thoi là một hình bình hành 
AB = BC = CD = DA 
2. Tính chất 
Hình thoi có đ ầy đủ các tính chất của hình bình hành 
B 
A 
C 
D 
o 
 Cho hình thoi ABCD, hai đư ờng chéo cắt nhau tại O. 
?2 
a) Theo tính chất của hình bình hành , hai đư ờng chéo của hình thoi có tính chất gì ? 
b) Hãy phát hiện thêm các tính chất khác của hai đư ờng chéo AC và BD. 
Đ ịnh lí (SGK) 
 Hai đư ờng chéo cắt nhau tại trung đ iểm của mỗi đư ờng . 
 Hai đư ờng chéo vuông góc với nhau . 
 Hai đư ờng chéo là đư ờng phân giác của mỗi góc 
Trong hình thoi : 
Đ11. Hình thoi 
1. Đ ịnh nghĩa 
 Hình thoi là tứ giác có bốn 
 cạnh bằng nhau 
B 
D 
A 
C 
 Tứ giác ABCD là hình thoi 
  
 Hình thoi là một hình bình hành 
AB = BC = CD = DA 
2. Tính chất 
Hình thoi có đ ầy đủ các tính chất của hình bình hành 
Đ ịnh lí (SGK) 
Hai đư ờng chéo là các đư ờng phân giác của các góc của hình thoi . 
B 
D 
A 
C 
1 
2 
1 
2 
2 
1 
2 
1 
2 
O 
Đ ịnh lí 
Trong hình thi : 
Hai đư ờng chéo vuông góc với nhau . 
GT 
ABCD là hình thoi 
KL 
a) AC  BD 
b) 
Chứng minh 
ABC có AB = BC (đn hình thoi ) => ABC cân tại B. 
Mặt khác , AO = CO ( t/c đư ờng chéo hình bình hành ) 
nên BO là đư ờng trung tuyến ứng với cạnh AC. 
Suy ra BO đ ồng thời là đư ờng cao và đư ờng phân giác . 
Vậy AC  BD và BD là đư ờng phân giác của góc B 
hay AC  BD và 
CM tương tự ta có 
 ? Hãy phát biểu cụ thể các tính chất của hình thoi 
Về cạnh: 
- Các cạnh bằng nhau . 
- Các cạnh đ ối song song . 
Về góc : 
- Các góc đ ối bằng nhau . 
 - Tổng hai góc kề một cạnh bằng 
Về đư ờng chéo : 
 - Hai đư ờng chéo cắt nhau tại trung đ iểm của mỗi đư ờng . 
 - Hai đư ờng chéo vuông góc với nhau . 
 - Hai đư ờng chéo là các đư ờng phân giác của mỗi góc . 
Bài toán 1: 
Bài toán 2: 
C/m: 
ABCD là hình bình hành => AB = CD, BC=AD mà AB=BC ( gt ) =>AB=BC=CD=AD 
=>ABCD là hình thoi (đn) 
B 
A 
D 
C 
 GT 
KL 
ABCD là hình bình hành 
AC  BD 
ABCD là hình thoi 
C/m: 
ABCD là hình bình hành => OA = OC ( t/c hbh ) 
mà BO AC (Vì BD  AC) =>  ABC cân ở B 	 =>AB =BC 
Mặt khác : 
 AB=CD, BC=AD ( t/c hình bình hành ) =>AB=BC=CD=AD =>ABCD là hình thoi (đn) 
B 
A 
D 
C 
o 
ABCD là hình thoi 
GT 
KL 
ABCD là hình bình hành 
AB = BC 
Hình thoi 
Hình bình hành 
Tứ giác 
3. Dấu hiệu nhận biết hình thoi 
Có 4 cạnh bằng nhau 
Có 2 cạnh kề bằng nhau 
Có 2 đư ờng chéo vuông góc 
Có 1 đư ờng chéo là phân giác của 1 góc 
Đ11. Hình thoi 
1. Đ ịnh nghĩa 
 Hình thoi là tứ giác có bốn 
 cạnh bằng nhau 
B 
D 
A 
C 
 Tứ giác ABCD là hình thoi 
  
 Hình thoi là một hình bình hành 
AB = BC = CD = DA 
2. Tính chất 
Hình thoi có đ ầy đủ các tính chất của hình bình hành 
Đ ịnh lí (SGK) 
B 
D 
A 
C 
1 
2 
1 
2 
2 
1 
2 
1 
2 
O 
GT 
ABCD là hình thoi 
KL 
a) AC  CD 
b) 
3. Dấu hiệu nhận biết 
1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi . 
2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi . 
3. Hình bình hành có hai đư ờng chéo vuông góc là hình thoi . 
4. Hình bình hành có một đư ờng chéo là đư ờng phân giác của một góc là hình thoi . 
Bài tập 73 : Tìm các hình thoi trên hình . 
A 
B 
C 
D 
K 
I 
N 
M 
A 
D 
B 
C 
P 
Q 
R 
S 
a) 
c) 
d) 
e) 
E 
F 
G 
H 
b) 
Câu 1: Chọn câu sai 
1. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi 
2. Hình ch ữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi 
3. Tứ giác có hai đư ờng chéo vuông góc với nhau tại trung đ iểm của mỗi đư ờng là hình thoi 
4. Tứ giác có hai đư ờng chéo vuông góc là hình thoi 
5. Trong hình thoi các góc đ ối bằng nhau 
P 
Q 
R 
S 
Cõu 2 : Chọn đáp án đ úng 
Cho hình thoi ABCD có BD = 6cm, AC = 8cm 
Cạnh hình thoi bằng : 
A. 5cm	B. 7cm	C. 9 cm	 D. 10 cm	 
B 
C 
D 
A 
O 
Câu 3: Cho hình thoi ABCD ( hình vẽ ). Góc ADC bằng : 
A) 40 0	 B) 80 0 	C) 50 0 
B 
C 
D 
A 
O 
50 0 
Câu 1: Chọn câu sai 
1. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi 
2. Hình ch ữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi 
3. Tứ giác có hai đư ờng chéo vuông góc với nhau tại trung đ iểm của mỗi đư ờng là hình thoi 
4. Tứ giác có hai đư ờng chéo vuông góc là hình thoi 
5. Trong hình thoi các góc đ ối bằng nhau 
Câu 5: 
Nêu cách vẽ hình thoi chỉ bằng thước chia khoảng ? 
Hãy lên vẽ một hình thoi theo cách này ? 
Câu 6: Chọn đáp án đ úng 
Cho hình thoi ABCD ( Hình vẽ ). Góc BAD bằng : 
A). 40 0	 B). 80 0 	 C). 50 0 
B 
C 
D 
A 
O 
50 0 
P 
Q 
R 
S 
Câu 3 : Chọn đáp án đ úng 
Cho hình thoi ABCD có BD = 10cm, AC =8cm 
Cạnh hình thoi bằng : 
A. 6cm	 B. 	cm	C.	cm D. 9cm 	 
B 
C 
D 
A 
O 
Hướng dẫn về nh à 
Thuộc đ ịnh nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thoi 
Làm bài tập 75, 76, 77 (SGK) , 135,136,137(SBT) 
Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập . 
* Hướng dẫn bài 137(SBT- trang 74) 
-C/m tam giác vuông ABE và tam giác vuông CBF bằng nhau để suy ra BE=BF 
- Tính góc EBF 
- Kết luận 
Dự đ oán ; 
Tam giác BEF đ ều 
Hướng C/m; 
B 
A 
C 
E 
F 
60 0 
D 
GT 
KL 
ABCD là hình thoi , A = 60 o 
BE  AD, BF  DC 
Tam giác BE F là tam giác gì? 
Vì sao ? 
Bài tập :  Cho tứ giác ABCD, cácđiểm M,N,P,Q lần lượt là trung đ iểm các cạnh AB ,BC, CD ,DA.a, Tứ giác ABCD là hình gì? b, Tìm đ iều kiện của tứ giác ABCD để MNPQ là hình thoi ?  
A 
M 
B 
N 
C 
P 
D 
Q 
H 2 
H 2 
H 2 
Chúc mừng các em đã hoàn thành TRò CHƠI 
Chúc các EM mạnh khOẻ , HọC GIỏI , CHĂM NGOAN 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_6_tiet_20_hinh_thoi_tran_ngoc_dai.ppt