Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Hai tam giác đồng dạng - Đỗ Hải Hòa

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Hai tam giác đồng dạng - Đỗ Hải Hòa

Sự khác biệt của định nghĩa 2 tam giác bằng nhau và định nghĩa 2 tam giác đồng dạng?

Với 2 tam giác đồng dạng các cạnh tơng ứng tỉ lệ. Với 2 tam giác bằng nhau các cạnh tơng ứng bằng nhau.

Sai. Vì 2 tam giác bằng nhau là trờng hợp đặc biệt của 2 tam giác đồng dạng.

 

ppt 18 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Hai tam giác đồng dạng - Đỗ Hải Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HèNH HỌC 8 
Họ và tờn giỏo viờn thực hiện: đỗ hải hoà 
chuyên đề cụm 
PHòNG GIáO DụC Và Đào tạo hà đô ng  trường thcs văn yên 
Theo hệ qu ả của đ ịnh lý Ta let: 
Vì MN // BC 
kiểm tra bài cũ 
Giải : 
A 
C 
B 
M 
N 
4 
2 
3 
9 
MN // BC. 
Thay số ta đư ợc : 
Tìm độ dài đoạn MN và AC trong 
hình vẽ bên ? 
Có nhận xét gì về các góc của 2 tam giác này ? 
Hai tam giác này có quan hệ gì? 
Những cặp hình giống nhau về hình dạng có thể khác nhau về kích thước đư ợc gọi là những hình đ ồng dạng 
A 
C 
B 
4 
5 
6 
A’ 
B’ 
C’ 
2 
2,5 
3 
?1 
(Sgk-Tr69) 
    ABC 
S 
A’ 
B’ 
C’ 
theo tỉ số đ ồng dạng k = 
A'B'C' và  ABC: 
Hai tam giác bằng nhau có đ ồng dạng không ? Xác đ ịnh tỉ số đ ồng dạng? 
?2 
(Sgk-Tr69) 
ABC =  
A’ 
B’ 
C 
A’ 
B’ 
C’ 
  ABC(đn ) 
 theo tỉ số đ ồng dạng k=1	 
S 
1) 
A 
C 
B 
4 
5 
6 
   ABC 
S 
A’ 
B’ 
C’ 
?1 
(Sgk-Tr69) 
theo tỉ số đ ồng dạng k = 
A’ 
B’ 
C’ 
  ABC  
S 
theo tỉ số đ ồng dạng k = 2 
A’ 
B’ 
C’ 
2 
2,5 
3 
Hai tam giác bằng nhau có đ ồng dạng không ? Xác đ ịnh tỉ số đ ồng dạng? 
?2 
(Sgk-Tr69) 
ABC =  
A’ 
B’ 
C 
A’ 
B’ 
C’ 
  ABC(đn ) 
 theo tỉ số đ ồng dạng k=1	 
S 
  ABC theo tỉ số đ ồng dạng k 	 
A’ 
B’ 
C’ 
S 
1) 
2) 
  ABC  theo tỉ số 	 
A’ 
B’ 
C’ 
S 
  ABC  ? 	 
A’ 
B’ 
C’ 
S 
k 
(1) 
(2) 
Từ (1) và (2) 
A’ 
B’ 
C’ 
A" 
C" 
B" 
C 
A 
B 
 A"B"C"  ABC theo tỉ số k 2 
S 
 A'B'C'  A"B"C"theo tỉ số k 1 
S 
A'B'C'  ABC ? 
Xác đ ịnh tỉ số đ ồng dạng? 
S 
3 
4,5 
6 
2 
3 
4 
M 
P 
N 
D 
F 
E 
Hai tam giác trên có đ ồng dạng không ? Viết bằng ký hiệu ? Lập tỉ số đ ồng dạng? 
Bài tập 1 
Cho hình vẽ : 
 
  MNP FDE (ĐN) theo tỉ số đ ồng dạng k= 
S 
Giải : 
( gt ) 
(Đ/l tổng 3 góc của tam giác ) 
Xét MNP và  FDE : ; ; và 
Bài tập 2 
=..... ; .....= ; ....=..... 
QS 
HI 
IK 
3 
4 
Cho :  HIK  QRS theo tỉ số đ ồng dạng k = . 
Đ iền vào chỗ trống : 
S 
Vì  HIK  QRS theo tỉ số đ ồng dạng k = 
S 
  QRS  HIK theo tỉ số đ ồng dạng k = 
S 
 
A 
a 
C 
M 
N 
B 
Từ (1) và (2)  
ABC  AMN( đn ) 
S 
Vì MNBC 
chung 
(đ ồng vị ) 
(đ ồng vị ) 
 (1) 
(2) 
(Theo hệ quả định lớ Ta- lột ) 
Vì MN BC  
?3 
(Sgk-Tr70) 
N 
M 
a 
N 
A 
B 
C 
M 
ABC AMN 
S 
M 
N 
a 
A 
B 
C 
M 
N 
N 
M 
a 
A 
B 
C 
MN BC 
MN BC 
MN BC 
Chú ý: ( sgk - 70) 
Sự khác biệt của đ ịnh nghĩa 2 tam giác bằng nhau và đ ịnh nghĩa 2 tam giác đ ồng dạng? 
Với 2 tam giác đ ồng dạng các cạnh tương ứng tỉ lệ . Với 2 tam giác bằng nhau các cạnh tương ứng bằng nhau . 
1 
2 
3 
4 
Sai . Vì 2 tam giác bằng nhau là trường hợp đ ặc biệt của 2 tam giác đ ồng dạng. 
Hai tam giác đ ồng dạng th ì bằng nhau ? đ úng hay sai ? 
A'B'C'  ABC 
theo tỉ sốk = 
S 
ABC  A'B'C' 
theo tỉ số ? 
S 
th ì 
A'B'C'  ABC 
theo tỉ sốk = 
S 
ABC  A'B'C' 
theo tỉ sốk = 
S 
th ì 
Để tạo ra một tam giác đ ồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số đ ồng dạng k= ta làm thế nào ? 
Để tạo ra một tam giác đ ồng dạng 
với tam giác đã cho theo tỉ số đ ồng 
dạng k= ta chỉ việc vẽ đư ờng trung 
bình của tam giác đ ó . 
Talet sinh vào khoảng 624 và mất 
vào khoảng năm 547 trước CN tại 
thành phố Mi lê nằm trên bờ biển 
 Đ ịa Trung Hải . 
Talet đã tiến hành đo chiều cao của một Kim tự tháp Ai Cập nh ư thế nào ? 
 Tại thời đ iểm đ ó chiều cao của vật bằng đ úng chiều dài của bóng . Talet chỉ việc đo độ dài bóng của tháp từ đ ó suy ra chiều cao của tháp . 
A 
B 
C 
AB = BC 
Nhờ áp dụng tc của tam giác đ ồng dạng. Ta lét chọn đ úng thời đ iểm các tia nắng mặt trời tạo với mặt đ ất góc 45 0 để tính chiều cao của tháp . 
AB = BC 
A 
B 
C 
Công việc 
 ở nh à 
- Học thuộc đ ịnh nghĩa , tính chất , đ ịnh lí , viết ký hiệu , lập tỉ số đ ồng dạng của hai tam giác đ ồng dạng. 
- Làm các bài tập : 24,26,27(sgk-72),25,27(sbt-71). 
Xin chân thành cảm ơn 
 các thầy cô giáo và các em học sinh! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_bai_hai_tam_giac_dong_dang_do_hai_h.ppt