Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Ôn tập chương II

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Ôn tập chương II

I. Mục tiêu:

- HS nắm lại các kiến thức cơ bản của chương.

- Rèn luyện thêm các kỹ năng còn yếu về việc thực hiện các phép toán trên Q, tính nhanh, áp dụng các công thức lũy thừa trong tính toán.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ bảng tổng hợp các phép toán trên Q.

- HS: Ôn tập lại các phép toán trên Q (tính nhanh, tìm x, các bài toán về luỹ thừa).

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: ../../
Ngµy gi¶ng: 7a:../..	 7b:../..	 7c:../..
«n tËp ch­¬ng ii
Mục tiêu: 
HS nắm lại các kiến thức cơ bản của chương.
Rèn luyện thêm các kỹ năng còn yếu về việc thực hiện các phép toán trên Q, tính nhanh, áp dụng các công thức lũy thừa trong tính toán.
Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ bảng tổng hợp các phép toán trên Q.
HS: Ôn tập lại các phép toán trên Q (tính nhanh, tìm x, các bài toán về luỹ thừa).
Tiến trình dạy học: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Lý thuyết
GV đưa bảng phụ: yêu cầu HS điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức.
GV nhận xét, sửa bài.
Ta áp dụng các công thức trên để làm các bài tập sau
4HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét 
I. Lý thuyết.
Với a, b, c, d, m Z, m>0
Với x, y Q; m, n N:
xm .xn = xm+n
xm:xn = xm-n (x0, m > n)
(xm)n = xm.n
(x.y)n = xn.yn
GV đưa bảng phụ bài 1
Bài 1: Tính bằng cách hợp lí:
a)
b)
c)
Lưu ý HS cách đưa ra ngoài
HS đọc đề 
3HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét, sữa bài
II. Bài tập
Bài 1:
a)
b)
c)
Bài 2: Tìm x biết:
a) 
b)
c) 
Yêu cầu Hs nêu cách làm các bài toán trên?
HS đọc đề 
HS: ta áp dụng quy tắc chuyển vế;bỏ dấu ngoặc để giài bài toán trên
3HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét, sửa bài
Bài 2:
a) 
b)
c)
GV đưa bảng phụ bài 3:
Bài 3: Tính
a) c) 
b)
Ta đưa về dạng cùng số mũ hoặc cùng cơ số rồi áp dụng các công thức luỹ thừa
GV đưa bảng phụ bài 4:
Bài 4: Tìm n biết:
a) b) 
c) 
Hỏi: Ta áp dụng tính chất nào để giải các bài toán trên?
HS đọc đề, 
3HS lên bảng thực hiện, cá HS còn lại làm vào vở
HS nhận xét, sửa bài.
HS đọc đề 
HS: Ta áp dụng tính chất: am = an thì m=n
3HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét, sửa bài
Bài 3:
a)
b)
c)
Bài 4:
24 = 2n+1 n = 3
(-3)n = -27.81
(-3)n = (-3)7
n = 7
 c) an+2 = a7 n = 5
Nếu còn thời gian cho Hs làm bài tập sau:
Bài 5: So sánh:
2300 và 3200
291 và 535
Yêu cầu HS đưa các số trên về cùng lũy thừa, hoặc cùng cơ số nếu có thể
GV tổng kết, chốt lại các vấn đề HS cần lưu ý.
HS đọc đề
HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV
HS thực hiện tại chỗ
Bài 5:
a) 2300 = 8100; 3200 = 9100
 mà 8100 < 91002300< 3200
b) 291>290 = 3218
 535 < 536 = 2518
mà: 535 < 2518< 3218< 291
vậy 535< 291
Hướng dẫn về nhà: 
Xem lại các dạng bài tập đã làm.Xem tiếp phần giá trị tuyệt đối; số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn; tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docT35-OntaphockyI.doc