Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ .
II/Phương tiện dạy học
Sgk , bảng phụ , phấn màu
Tuần 1: CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ . SỐ THỰC Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/Mục tiêu · Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . · Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Ì Z Ì Q · Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ . II/Phương tiện dạy học - Sgk , bảng phụ , phấn màu III/Quá trình thực hiện 1/Ổn định lớp · Hướng dẫn học sinh phương pháp học bộ môn Đại số · Phân nhóm học tập 2/Kiểm tra bài cũ : Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu 2 học sinh lên viết các số sau duới dạng phân số 3 = . . . . . 0 = . . . . . . 0,5 = . . . . . -7 = . . . . -1,25 = . . . . Gv dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ 3/ Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ _Số hữu tỉ là gì ? ( Gọi một vài học sinh lập lại , rồi cho ví dụ ) _ Viết hai phân số bằng với phân số ® Học sinh rút ra kết luận ® Kí hiệu số hữu tỉ là gì ? Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập hợp số N , Q và Z ? 1/ Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a , b Ỵ Z ; b ¹ 0 Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q Làm phần ?1 Làm bài tập trang 7 Hoạt động 2 : Biểu diễn và so sánh số hữu tỉ _ hs biểu diễn tiếp trên trục số (1 hs lên bảng làm ) ® Gv giới thiệu cách biểu diễn như sgk trang 5 _Yêu cầu hs tự biểu diễn trên trục số . ( Gợi ý : nên viết dưới dạng phân số có mẫu dương ) 2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Làm phần ?2 trang 5 O 1 -1 0 Làm bài 2 trang 7 _ Hs điền vào ô trống _Yêu cầu hs so sánh x = và y = cho cả lớp tự làm . Sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày ® Để so sánh hai số hữu tỉ x , y ta phải làm sao ? Làm bài 3 trang 7 3/ So sánh các số hữu tỉ ; 0 ; 0 vì –6 0 nên x < y Để so sánh hai số hữu tỉ x , y ta làm như sau : · Viết x , y dưới dạng 2 phân số với cùng mẫu dương . ; ( m > 0) · So sánh tử là các số nguyên a, b Hoạt động 3 : Số hữu tỉ âm , dương Cho biết ® Số hữu tỉ dương Cho biết ® Số hữu tỉ âm Vậy số 0 là số hữu tỉ âm hay dương · Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương · Số hữu nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm · Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm Hoạt động 4 : Củng cố _Số hữu tỉ là gì ? _Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp N , Q , Z _Thế nào là số hữu tỉ dương , âm , số 0 . _Làm bt 4 trang 7 Vì b>0 Khi a , b cùng dâu dương . Ta có Khi a , b cùng dấu âm : không xét vì b > 0 Khi a , b khác dấu : Do b > 0 nên a < 0 . Ta có 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà Bài tập về nhà : Bài 5 trang 7 sgk . Lưu ý phần hướng dẫn của sgk Xem trước bài ” Cộng ,trừ số hữu tỉ “ . trang 7 sgk Tiết 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu · Học sinh nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ ; biết quy tắc “chuyển vế ” trong tập hợp số hữu tỉ · Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng . II/ Phuơng tiện dạy học Sgk , bảng phụ phấn màu . II/ Hoạt động trên lớp 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : a/ Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Tính : ; b/ Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? Tính : ; 3/Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng hai số hữu tỉ Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng giống như cộng trừ hai phân số ( mở rộng ) ở lớp 6 Hãy tính : . . . . . . _Yêu cầu 2 hs lên viết công thức x + y = x – y = -y là gì của y 1/Cộng trừ hai số hữu tỉ Cho hai số hữu tỉ x , y x ; y ( a , b , m Ỵ Z , m>0 ) x+ y = x - y = x + ( - y ) = Làm phần ?1 Làm bài tập 6 trang 9 Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế _Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z . Với mọi x , y , z Ỵ Z . x + y = z Þ x = z – y ®1 hs mở rộng quy tắc này trên Q 1 hs lên bảng làm vd : Tìm x Ỵ Q biết Cho hs nhận xét đánh giá các bài làm trên bảng ®Gv nhắc lại mấu chốt khi chuyển vế là “ Đổi dấu các số hạng ” 2/Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó . Vối mọi x , y , z Ỵ Q : x + y = z Þ x = z – y Làm phần ?2 Làm bài tập 9 a,b trang 10 Hoạt động 3 _Trong Z, phép cộng có các tính chất cơ bản nào ? _GV yêu cầu hs mở rộng phép cộng trong Q cũng có tính chất đó Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một cách ® cách làm nhanh gọn , chính xác 3/Chú ý Phép cộng trong Q cũng có các tính chất như : Giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 , cộng với số đối . Tính : Hoạt động 4 : Làm bài tập củng cố Bài 7 trang 9 Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b. Sau đó cử đại diện 2 nhóm làm nhanh lên giải ( xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất ) Bài 10 trang 10 Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm cách 1 , 2 nhóm làm cách 2 . Gv nhấn mạnh lại phần chú ý 4/Hướng dẫn học ở nhà _Học bài _Làm các bài tập 8 trang 9 , bài 9 cd trang 10 _Xem trước bài “ Nhân , chia số hữu tỉ ” Tuần 2: Tiết 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu -Học sinh nắm vững các quy tắc nhân , chia phân số -Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II/ Phuơng tiện dạy học Sgk , bảng phụ , phấn màu . II/ Hoạt động trên lớp 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : a/ Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta phải làm sao ? b/ Sửa các bài tập sau Bài 8 trang 9 a/ b/ c/ d/ Bài 8 trang 9 c/ - x - d/ - x - x x x 3/Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép nhân hai số hữu tỉ Nhân hai số hữu tỉ cũng giống như nhân hai phân số Hãy tính : . . . _Yêu cầu hs lên viết công thức x . y = 1/Cộng trừ hai số hữu tỉ Cho hai số hữu tỉ x , y x ; y Làm bài tập 11 a,b,c trang 11 Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia hai số hữu tỉ Chia hai số hữu tỉ cũng giống như chia hai phân số Hãy tính : . . . _Yêu cầu hs lên viết công thức x : y = Giáo viên treo bảng phụ bài 14 2/Chia hai số hữu tỉ Cho hai số hữu tỉ x , y x ; y x : y = Làm phần ?1 trang 11 Làm bài tập 11 c,d trang 11 Làm bài tập 14 trang 12 Hoạt động 3 _Trong Z, phép nhân có các tính chất cơ bản nào ? _GV yêu cầu hs mở rộng phép nhân trong Q cũng có tính chất đó Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một cách cách làm nhanh gọn , chính xác Bái 13 trang 11 a/ b/ c/ d/ 3/Chú ý a/ Phép nhân trong Q cũng có các tính chất như : Giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . b/ Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y¹0 ) gọi là tỉ số của x và y , kí hiệu là hay x : y vd: Làm bài tập 13 trang 11 Hoạt động 4 : Làm bài tập củng cố Bài 12 trang 11 Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b. Sau đó cử đại diện 2 nhóm làm nhanh lên giải ( xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất ) 4/Hướng dẫn học ở nhà _Học bài _Làm các bài tập 15 , 16 trang 12 _Xem trước bài “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân ” Tiết 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TÌ I/ Mục tiêu Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số , quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa . Có kỹ năngù vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán . II/ Phuơng tiện dạy học Sgk , bảng phụ , phấn màu . II/ Hoạt động trên lớp 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : a/ 103 = 10 . 10 . 10 ® an =a . . . . .a n Ỵ N* , a Ỵ Z n thừa số a b/ Tính 23 . 22 = Sau đó ghi công thức tích hai lũy thừa cùng cơ số 54 : 53 = Sau đó ghi công thức thương hai lũy thừa cùng cơ số c/ Phát biểu quy tắc tích , thương hai lũy thừa cùng cơ số 3/ Bài mới : Gv : Khẳng định các quy tắc đó cũng đúng với lũy thừa mà cơ số là số hữu tỉ Hoạt động 1 : Lũy thừa Cho n Ỵ N* Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì ? 1 hs lên ghi công thức xn= x . . . . . . x n thừa số Nếu x = thì xn = ? Bài 28 : Lũy thừa với số mũ chẵn của 1 số âm là số nào ? ( số dương ) , với số mũ lẻ của 1 số âm là số nào ? ( số âm ) 1/Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng x xn = x . x . x . . . x x ỴQ , n Ỵ N* n thừa số Nếu x = thì Làm phần ?1 trang 17 Quy ước x0 = 1 Làm bài tập 27 , 28 trang 18 Hoạt động 2 : Lũy thừa của tich , của thương Gv chỉ lại 2 công thức đã kiểm tra đầu giờ ® đối với số hữu tỉ ta cũng có công thức trên 2/Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ xm . xn = xm+n Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia xm : xn = xm -n ( x ¹ 0 ; m ³ n ) Làm phần ?2 Làm bài tập 18 trang 14 Hoạt động 3 : Lũy thừa của lũy thừa Gv gợi ý 03= 0.0.0 2 hs tính và so sánh Hãy nhận xét xem số mũ 6 và số mũ 2 và 3 có quan hệ gì ? 6 = 2 . 3 Hãy viết công thức và phát biểu quy tắc Vài hs nhắc lại Tính : 23. 22= ( 23)2 = Khi nào am . an = am.n ( a ¹ 0 , m , n Ỵ N) ( khi m = n = 0 hoặc m = n = 2 ) 3/Lũy thừa của lũy thừa Làm phần ?3 a / ( 22 )3 = 22 . 22 . 22 = 26 = 64 26 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 64 Vậy ( 22 )3 = 26 b/ Tương tự Khi tính lũy thừa của một lũy thừa , ta giữ nguyên cơ số và nhân hai cơ số ( xm )n = xm.n Làm phần ?4 trang 18 Làm bài tập 29 trang 19 Chú ý : am. an ¹ ( am)n Hoạt động 4 : Củng cố Làm bài 30 trang 19 a/ x : b/ x = x = x = x = x = x = Làm ... g cố: Bài tập 1;2;3 /54 sgk HĐ5: Hướng dẫn về nhà Học thuộc bài .Bài tập 4 sgk /54.Bài toan1 và 2 trang 54 và 55 Làm thêm bài tập trong sách bài tập toán 7 tập 1 TIẾT 25: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I.MỤC TIÊU Học sinh cầ phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ II. CHUẨN BỊ Bảng phụ. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Kiểm tra bài cũ Gv gọi 2 học sinh lên bảng trả lời định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thuận. HĐ2: Bài toán 1(bảng phụ) hs đọc đề và lời giải của bài toán 1 Giới thiệu thêm cách giải thứ hai bằng cách cho hs làm thêm bài tập.Dựa vào các điều kiện của bài toán 1, hãy điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau V (cm3) 12 17 1 m(g) 56,5 hs thực hiện Gợi ý: Nếu điền một số vào ô trống bất kì, thì ta có thể điền được tất cả các số còn lại. Theo điều kiện đề bài ta có thể điền vào cột nào? Hs thực hiện Giải thích: từ tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Hiệu của hai khối lượng (= 56,5) tương ứng với hiệu của hai thể tích (17-12) nên ta điền được cột thứ tư là 17-12=5.Và 56,5 ứng với 5, nên ta có: V 12 17 5 1 m 135,6 192,1 56,5 11,3 Hs lên bảng điền vào ô trống Hs làm ?1 Bài toán 2: Cho hs làm ?2: Hs thực hiện nhóm 1.Bài toán 1: sgk/54 ?1 Tìm m1 và m2 biết m1 + m2 =222,5g và V1=10cm3 V2=15 cm3 . Giải: Ta có m1 và m2 tỉ lệ với 10; 15 Nên Chú ý: sgk/55 2.Bài toán 2:sgk/55 Tìm , biết: tỉ lệ 1; 2; 3 và Giải: Ta có: tỉ lệ 1; 2; 3 HĐ3: Củng cố: Bài tập 5: sgk/55 Bài tập 6/sgk/55 Bài 5: hs thực hiện x và y tỉ lệ thuận x và y không tỉ lệ thuận vì bài 6: vì khối lượng của cuộn dây thép tỉ lệ thuận với chiều dài nên: y=kx và theo đk khi y=25 thì x=1. Thay vào công thức ta được: 25=k.1 hay k=25:1=25. Vậy k=25x Vì y=25x nên khi y=4,5kg=4500g thì x=4500:25=180 Trả lời cuộn dây dài 180(m) Hđ4: Hướng dẫn về nhà: Xem lại bài tập đã làm Bài tập: 7,8,9,10,11 sgk/55;56 TIẾT 26 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đltlt và chia tỉ lệ . Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán có liên quan đến thực tế II. CHUẨN BỊ Bảng phụ, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: kiểm tra bà cũ. Bài tập 8 tr 56 sgk Gv gọi Hs lên bảng trình bày bài tập 8 HĐ2:LUYỆN TẬP Bài 7 tr 56 sgk (bảng phụ) Hs đọc đề Tóm tắt đề bài. Khi làm mứt thì kl dâu và kl đường là hai đại lượng quan hệ như thế nào? Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x? Vậy bạn nào nói đúng? Bài 9: tr56 sgk(bảng phụ) Hs thực hiện Bài toán có thể phát biểu đơn giản nhơ thế nào? Em hãy áp dụng tính chất của dãy tỉ số bàng nhau và các điều kiện đã biết ở đề bài để giải bài tập này? Bài 10 tr 56 sgk(bảng phụ) Hs thực hiện Bài 7 tr 56 sgk 2 kg dâu cần 3 kg đường 2,5 dâu cần x kg đường? Lk dâu và đường là hai đltlt Ta có: 2/2,5=3/x suy ra x=2,5 .3/2 =3,75 Trả lời : Bạn Hạnh nói đúng. Bài 9: tr56 sgk Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3,4 và 13 HĐ3:tổ chs thi làm toán nhanh Đề bài (Bảng phụ) Hs thực hiện nhóm a) Điền số thích hợp vào ô trống x 1 2 3 4 y b) biểu diễn y theo x c)điền số thích hợp vào ô trống y 1 6 12 18 z d) biểu diễn z theo y e) biểu diễn z theo x luạt chơi: mỗi đội 5 người.Đội nào làm đúng , nhanh là thắng. Bài 10 tr 56 sgk a) x 1 2 3 4 y 12 24 36 48 b) y= 12x c) y 1 6 12 18 z 60 360 720 1080 d) z = 60y e) z= 720 x TIẾT 27 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU Biết được công thức biểu diễn mối liện hệ giữa 2 đltln. Nhạn biết được hai có đltln hay không?- Hiểu được các tính chấtcủa hai đltln. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm gía trị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia II. CHUẨN BỊ Bảng phụ, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ Bài 13 tr44 sbt( bảng phụ) HĐ2: Định nghĩa Oân lại kiến thức về đltln ở tiểu học Yêu cầu làm ?1. Hãy viết công thức Hs thực hiện HS cả lớp:nhận xét Em hãy rút ra nhận xétvề sự giống nhau giữa các công thức trên? -Giới thiệu định nghĩa Nhấn mạnh công thức: y= a/x hay xy=a Yêu cầu ?2 hs thực hiện Điều này khác với đltlt như thế nào? hs đọc tính chất 2(sgk/57) ?1 a) diện tích hcn: S= xy =12 (cm2) suy ra: y=12/x b) xy = 500kg. suy ra: y=500/x c) quãng đường đi được của vật chuyển động đều là: v.t=16 (km). suy ra v=16/t 1.Định nghĩa (sgk/57) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a0 khi ?2 y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ-3,5 suy ra y=-3,5/x suy ra x=-3,5/y vậy x tỉ lệ nghịch với y cũng theo hệ số tỉ lệ là a chú ý: (sgk/57) HĐ3: Tính chất: Yêu cầu ?3(bảng phụ) Đưa tính chất lên bảng phụ 2.Tính chất: (sgk/58) ?3 a) x1y1=a suy ra a=60 b) y2=20; y3=15; y4 =12 c)x1y1=x2y2=x3y3=x4y4=60 bằng hệ số tỉ lệ) Tính chất: x0 x1 x2 x3 ... y= y1 y2 y3 ... x1y1=x2y2=x3y3=...=a HĐ4: luyện tập củng cố: Bài tập 12 tr58 sgk hs thực hiện Bài 13 tr58 sgk hs thực hiện nhóm x 0,5 -1,2 4 6 y 3 -2 1,5 12 tr58 sgk x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x=8 thì y=15 Tính hệ số tỉ lệ a: Ta có x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên a=xy=8.15=120 Biểu diễn y theo x: Vì xy=120 nên Tính giá trị của y: Khi x=6 thì Khi x=10 thì 13 tr58 sgk x 0,5 -1,2 2 -3 4 6 y 12 -5 3 -2 1,5 1 HĐ5: Hướng dẫn về nhà: Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch Bài tập 15tr/58 sgk bài 18;19;20;21;22 tr45,46 sbt TIẾT 28: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU Học sinh biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch II. CHUẨN BỊ Bảng phụ, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ định nghĩa hai ĐLTLT và định nghĩa hai ĐLTLN. Bài tập 15 tr58 sgk HĐ2 :Bài toán 1bảng phụ) hướng dẫn hs phân tích để tìm ra cách giải Hs thực hiện nhấn mạnh: vì v và t là hai đltln nên tỉ số giữa hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia 1. Bài toán 1: sgk/59 Với vận tốc v1 thì thời gian là t1 Với vận tốc v2 thì thời gian là t2 Vận tốc và thời gian là hai đltln nên: mà t1=6; v2 =1,2.v1 do đó: suy ra Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A đến B hết 5h HĐ3: Bài toán 2(bảng phụ) Tóm tắt đề bài hs thực hiện Gợi ý: áp dụng tính chất 1 của hai đltln Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhauđề tìm các giá trị x1, x2,x3, x4 Qua bài toán 2 ta thấy mối quan hệ giữa” bài toán tỉ lệ nghịch” Nếu y tỉ lệ nghịc với x thì y tỉ lệ thuận với 1/x vì y=a/x =a.1/x. Nếu : x1;x2;x3; x4 tỉ lệ nghịch với các số 4;6;10;12 suy ra x1; x2 ;x3 ; x4 tỉ lệ thuận với các số 1/4; 1/6; 1/10; 1/12 Yêu cầu hs làm ?2 hs thực hiện hs thực hiện 2. Bài toán 2: sgk/59 Gọi số máy của bốn đội lần lượt là x1, x2, x3, x4. ta có: x1+ x2+ x3+ x4=36. Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có: 4x1=6 x2=10 x3=12 x4. Hay: Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau, tao có: Vậy: x1=15, x2=10, x3=6, x4=5 Trả lời: Số máy của 4 đội lần lượt là 15,10,6,5 ? x và y tỉ lệ nghịch suy ra: y và z tỉ lệ nghịch suy ra suy ra có dạng x= kz. Suy ra x tỉ lệ thuận với z x và y tỉ lệ nghịch suy ra: y và z tỉ lệ thuận suy ra y=kz suy ra: Suy ra: x tỉ lệ nghịgh với z Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: bài tập 19;20;21 tr 61 sgk bài tập 25;26;27 tr 46 sbt TIẾT 29 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận ,nghịch (về định nghĩa và tính chất) Kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Bảng phụ, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: luyện tập Hãy lựa chọn các số thích hợp trong các số sau để điền các ô trống trong hai bảng sau: Các số: -1;-2;-4;-10;-30;1;2;3;6;10 Bảng 1: x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x -2 -1 3 5 y 2 4 Bảng 2: x và y là hai ĐLTLN x -2 -1 5 y -15 30 15 50 2hs lên bảng điền Bài 19 sgk/ 61(bảng phụ) Hs thực hiện Yêu cầu: HS tóm tắt đề Lập tỉ lệ thức ứng với hai ĐLTLN Tìm x? Bài 21 sgk /61 (bảng phụ) Hs thực hiện Hs tóm tắt đề? Gợi ý: Số máy và số ngày là hai đại lượng như thế nào?( năng suất các máy như nhau) Vậy x1;x2; x3; tỉ lệ thuận với các số nào? Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm bài tập trên x -2 -1 1 2 3 5 y -4 -2 2 4 6 10 x -2 -1 1 2 3 5 y -15 -30 30 15 10 6 19 sgk/61 Gọi x1 là giá tiền để mua 1m vải loại 1 và số mét vải loại 1 mua được là y1=51, thì giá tiền để mua 1m vải loại 2 là x2= 85%x1 và số mét vải loại 2 mua được là y2. Mà số tiền 1m vải và số mét vải mua được của mỗi loại là tỉ lệ nghịch, nên ta có: x1y1=x2y2 x1.51=85%x1y2 y2= Vậy có thể mua được 60m vải loại 2. 21sgk/21 Gọi x1, x2 và x3 lần lượt là số máy của đội 1, đội 2 và đội 3 Vì đội 1 nhiều hơn đội 2 2máy nên: x1-x2=2 Vì số máy có cùng năng suất nên số máy và số ngày hoàn thành công việc của các đội tỉ lệ nghịch, nên ta có: 4x1=6x2=8x3 hay Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: x1=6, x2=4, x3=3 Vậy số máy của đội 1: 6 máy đội 2: 4 máy đội 3: 3 máy. HĐ2: Củng cố : y và x khi nào thì tỉ lệ thuận? y và x khi nào thì tỉ lệ Nghịch? 2) Giả sử 3 lít nước biển chứa 105 gam muối. Hỏi 13 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối? HĐ3: hướng dẫn về nhà Bài tập 20;22;23;tr61;62 bài 28;29;34;tr46;47 . Xem bài mới: Hàm số.
Tài liệu đính kèm: