Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 5)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 5)

A. Mục tiêu:

Kiến thức :

- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trến trục số

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N, Z, Q

Kĩ năng :

- Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số thực

- Biết so sánh hai số hữu tỉ và trình bày được

 

doc 98 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20 /8/2010
Ký duyệt
 Ngày tháng năm 2011
Ngày dạy : 25 /8/2010
Chương I : Số hữu tỉ – Số thực
Tiết 1: 	 Tập hợp Q các số hữu tỉ	
Mục tiêu: 
Kiến thức : 
Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trến trục số
Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N, Z, Q
Kĩ năng :
Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số thực 
Biết so sánh hai số hữu tỉ và trình bày được
Thái độ : 
Bước đầu có ý thức tự rèn luyện khả năng tư duy và kĩ năng trình bày bài toán theo mẫu
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.
 +Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
 -HS: +Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động I: Tìm hiểu chương trình Đại số 7 (5 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương.
-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
Hoạt động của học sinh
-Nghe GV hướng dẫn.
-Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực hiện.
-Mở mục lục trang 142 SGK theo dõi.
II.Hoạt động 2: Tìm hiểu số hữu tỉ (12 ph).
HĐ của Giáo viên
-Cho các số: 
 3; -0,5; 0; ;
-Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu phân số bằng nó?
-GV bổ xung vào cuối các dãy số các dấu 
HĐ của Học sinh
-5 HS lên bảng lần lượt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó.
-Các HS khác làm vào vở.
-Trả lời:
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
Ghi bảng
1.Số hữu tỉ:VD:
*
*
*
*
N
Z
Q
?2
?2
?2
-ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được
 gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên:
3; -0,5; 0; ; đều là số hữu tỉ. 
-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
?1
-Yêu cầu HS làm 
-Yêu cầu đại diện HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi kết quả lên bảng.
-Yêu cầu HS làm 
+Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:
+Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
-Trả lời: Theo định nghĩa trang 5 SGK.
-Làm việc cá nhân
-Đại diện HS đọc kết quả và trả lời các số trên đều viết được dưới dạng phân số nên đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa)
-Cá nhân tự làm vào vở.
-Đại diện HS trả lời: Số nguyên a có phải là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết được dưới dạng phân số là 
-Tương tự số tự nhiên n cũng là số hữu tỉ.
-Quan hệ: N è Z; Z è Q.
-Định nghĩa: 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b 
ẻ Z, b ạ 0
-Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ:Q
*
*
* Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
a ẻ Z thì ị a ẻ Q
n ẻ N thì ị n ẻ Q
BT 1:
-3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q ẽ Z;ẻQ;Nè Z è Q.
III.Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 ph).
-Vẽ trục số.
-Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số đã vẽ.
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
VD như biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
-Vẽ trục số vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số.
-1 HS lên bảng biểu diễn.
-Lắng nghe GV nói.
-Đọc VD1 và làm theo GV.
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
 ?3 Biểu diễn số –1; 1; 2
 | | | | | | | | | |
 -1 0 1 M 2
 VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
-Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK
-GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo.
(Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và làm VD 2.
-Hỏi: 
+Đầu tiên phải viết dưới dạng nào?
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
+Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Đọc VD 2 SGK, làm vào vở.
-Trả lời:
+Đẩu tiên viết dưới dạng phân số có mẫu số dương.
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau.
+Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
-HS tự làm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm mỗi em một phần.
VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Viết 
 | | | | | | | |
 -1 N 0 1 2
BT 2:
a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
b) 
 | | | | | |
 -1 A 0 1
IV.Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10 ph).
-Yêu cầu làm ?4
-Hỏi:
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào?
-Cho làm ví dụ 1 SGK
-Đọc và tự làm ?4
-Trả lời:
Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dương. 
-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
-Tự làm VD 1 vào vở
-1 HS nêu cách làm.
-Tự làm ví dụ 2 vào vở
3.So sánh hai số hữu tỉ:
 ?4 So sánh 2 phân số
 và 
Vì -10 > -12
Và 15>0 nên 
VD 1: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 
-Yêu cầu làm ?5
-GV nêu nhận xét:
 nếu a, b cùng dấu.
 nếu a, b khác dấu.
-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0.
Chú ý:
-x <y điểm x bên trái điểm y
-Nếu x > 0 : x là s.h.tỉdương 
 x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
 x = 0 : không dương cũng không âm.
 -Số âm < Số 0 < Số dương.
V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6 ph).
-Hỏi: 
+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
+Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Cho hoạt động nhóm làm BT sau:
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 
a)So sánh hai số đó.
b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0.
-Trả lời:
+Định nghĩa như SGK trang 5.
+Hai bước: Viết dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi so sánh hai phân số đó.
-Hoạt động nhóm:
Ghi lời giải vào phim trong hoặc bảng phụ
Sau 3 phút treo kết quả lên trước lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải. 
 VI.Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so 
sánh hai số hữu tỉ.
BTVN: số 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.
Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (toán 6)
.
Ngày soạn : 20 /8/2011
Ký duyệt
 Ngày tháng năm 2011
Ngày dạy : 27/8/2011
Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu: 
Kiến thức: Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chớnh xỏc. Cú kỹ năng ỏp dụng qui tắc “chuyển vế”.
Thỏi độ : Cú ý thức rốn luyện kĩ năng thực hành cộng trừ cỏc số hữu tỉ theo quy tắc được học
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi:
+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
 -HS: 
+Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
	+Giấy trong, bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra(10 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:
+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
+Chữa BT 3 trang 8 SGK.
-Câu 2:
+Chữa BT 5 trang 8 SGK.
Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giứa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào?
Hoạt động của học sinh
-HS 1:
+Phát biểu định nghĩa trang 5 SGK, lấy 3 VD theo yêu cầu.
+Chữa BT 3 trang 8 SGK: So sánh
a)x = ; y = 
Vì -22 0 nên ị x < y
b)-0,75 = 
c) 
HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK
 (a, b, m ẻ Z; m > 0 và x< y) 
a < b
Ta có: 
Vì a < b ị a + a < a + b < b + b
 ị 2a < a + b < 2b
 ị 
 hay x < z < y
II.Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph).
?1
HĐ của Giáo viên
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu.
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ như thế nào?
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm tiếp VD 2, lưu ý phép trừ có thể thay bằng phép cộng với số đối của số trừ.
-Gọi HS 2 nêu cách làm.
-Yêu cầu làm 
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 trang 10 SGK vào vở BT
HĐ của Học sinh
-Lắng nghe đặt vấn đề của GV.
-Trả lời: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
-Phát biểu các qui tắc.
-1 HS lên bảng viết công thức cộng , trừ x và y ẻ Q.
-Phát biểu các tính chất của phép cộng phân số.
-HS tự làm VD 1 vào vở.
-HS 1 nêu cách làm.
-HS tự làm VD 2 vào vở.
-HS 2 nêu cách làm.
?1
-2 HS lên bảng làm 
cả lớp làm vào vở.
-2HS lên bảng làm BT 6 các HS khác làm vào vở BT.
+HS 1 làm câu a, b
+HS 2 làm câu c, d
Ghi bảng
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y ẻ Q
viết 
(với a, b, m ẻ Z; m > 0)
b)Ví dụ:
III.Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (10 ph).
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
-Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK. GV ghi bảng.
-Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z.
-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK.
2.Quy tắc “chuyển vế”:
a)Với mọi x, y, z ẻ Q
 x + y = z ị x = z – y
-Yêu cầu làm VD SGK.?2
?2
-Yêu cầu HS làm 
Tìm x biết:
-Yêu cầu đọc chú ý SGK
-1 HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở.
?2
-2 HS lên bảng đồng thời làm 
Kết quả:
a)
-Một HS đọc chú ý.
b)VD: Tìm x biết
IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 ph).
Giáo viên
-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.
Tính:
Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ dưới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm
VD: 
Em hãy tìm thêm một ví dụ?
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trước mang lên treo.
-Nếu có thời gian cho làm thiếp bài 10
Học sinh
-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 8/10 SGK:
BT 7:
a)HS tìm thêm ví dụ:
BT 9: Tìm x
 V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
-Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
Ngày soạn : 4/9/2011
Ký duyệt
 Ngày tháng năm 2011
Ngày dạy : 8/9/2011
Tiết 3: 	 Nhân, chia số hữu tỉ
A.Mục tiêu: 
Kiến thức : Nắm vững cỏc quy tắc nhõn chia số hữu tỉ được học trong bài
Kĩ năng : Nhõn chia số hữu tỉ theo quy tắc nhanh và đỳng
Thỏi độ : Tớch học hỏi rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp nhõn chia số hữu tỉ
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc  ... 
BT6 : Tỡm x bieỏt : 
Baứi giaỷi
 •Luyừ thửứa cuỷa luyừ thửứa, luyừ thửứa moọt tớch, luyừ thửứa moọt thửụng.
BT7 : Tớnh 
Baứi giaỷi
a/108 . 28 = 
b/254 .28 = 58 . 28 =
c/
 2/Tổ leọ thửực, tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau
 ẹũnh nghúa : Tổ leọ thửực laứ ủaỳng thửực cuỷa hai tổ soỏ 
 Tớnh chaỏt :
Neỏu thỡ a.d = c.b
Neỏu a.d = c.b vaứ a, b, c, d 0
Thỡ : 
 3/Tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau 
BT8 : Tỡm x vaứ y bieỏt vaứ x + y = 16
Baứi giaỷi
Aựp duùng tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau ta coự 
Do 
Vaọy x = 6 vaứ y = 10
 •Khaựi nieọm veà caờn baọc hai
 Khaựi nieọm : Caờn baọc hai cuỷa moọt soỏ a khoõng aõm laứ moọt soỏ x sao cho x2 = a
BT9 : ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo choó troỏng () 
Baứigiaỷi
 4/Daởn doứ:
 Veà ứhoùc baứi, xem vaứ laứm laùi caực BT ủaừ laứm taùi lụựp
 Xem SGK trửụực vaứ soaùn caực kieỏn thửực veà :ẹaùi lửụùng tổ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch, maởt phaỳng toaù ủoọ, ủoà thũ haứm soỏ y = ax (a 0)
Ký duyệt
 Ngày tháng 01 năm 2011
Ngày soạn : 3 /1/2011
Ngày dạy : 9/1/2011
Tieỏt 37 OÂN TAÄP HOẽC Kè I 
 1.Kiến thức:
- Ôn tập được cho học sinh các phép toán về Số hữu tỉ ; số thực.
- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
 2. Kĩ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính về Số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức.
- Phát triển khả năng tổng hợp khái quát.
 3. Thái độ:
- Cẩn thận khi tính toán và tích cực học tập. 
II.Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi kiến thức cơ bản ; 
2. Học sinh:
- Ôn tập về quy tắc và tính chất của các phép toán ; tính chất của tỉ lệ thức ; tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Làm trước bài .
III.Phương pháp 
- nêu và giải quyết vấn đề 
- Vấn đáp , hoạt động nhóm 
IV.Tổ chức giờ học
ổn định tổ chức:
Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh
 3/Vaứo baứi mụựi:
 HOAẽT ẹOÄNG GV 
 HOAẽT ẹOÄNG HS 
 LệU BAÛNG
*Hoaùt ủoọng 1
GV:Haừy neõu ủũnh nghúa hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn
GV:Hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn coự nhửừng tớnh chaỏt naứo ?
GV:ẹeồ ủieàn vaứo oõ troỏng trửụực heỏt ta laứm gỡ ? 
GV:Cho HS laứm BT 10
x
2
4
y
6
-2
*Hoaùt ủoọng 2
GV:Haừy neõu ủũnh nghúa hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch
GV:Hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch coự nhửừng tớnh chaỏt naứo ?
GV:Heọ soỏ tổ leọ laứ bao nhieõu ?
GV:Haừy ủieàn vaứo choó troỏng trong baỷng sau :
x
2
-9
6
y
9
*Hoaùt ủoọng 3
GV:Haừy vieỏt toaù ủoọ caực ủieồm A, B, C, D treõn maởt phaỳng toaù ủoọ sau :
GV:Haừy neõu khaựi nieọm veà ủoà thũ haứm soỏ 
GV:Haừy neõu khaựi nieọm veà ủoà thũ haứm soỏ y = ax (a 0) 
GV:ẹeồ veừ ủoà thũ haứm soỏ 
y = ax (a 0) ta caàn xaực ủũnh bao nhieõu ủieồm ?
GV:Haừy xaực ủũnh moọt ủieồm thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = 2x 
GV:Haừy veừ ủaựnh daỏu ủieồm A treõn heọ truùc toaù ủoọ Oxy vaứ veừ ủoà thũ haứm soỏ y = 2x
HS:Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực : 
 y = k.x
 (vụựi k laứ haống soỏ 0)
thỡ ta noựi y tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ k
HS:Neỏu hai ủaùi lửụùng tổ leõ thuaọn vụựi nhau thỡ :
 -Tổ soỏ hai giaự trũ tửụng ửựng luoõn khoõng ủoồi
 -Tổ soỏ hai giaự trũ baỏt kỡ cuỷa ủaùi lửụùng naày, baống tổ soỏ tửụng ửựng cuỷa ủaùi lửụng kia 
HS:Ta tỡm heọ soỏ tổ leọ :y = k.x khi x = 2 thỡ y = 6 k = 3
HS: 
x
2
4
-2/3
y
6
12
-2
HS: Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực 
 y = hay x.y = a (a laứ haống soỏ khaực 0) thỡ ta noựi y tổ leọ nghũch vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ a.
HS:Neỏu hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch vụựi nhau thỡ:
 -Tớch hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa chuựng luoõn khoõng ủoồi(baống heọ soỏ tổ leọ)
 -Tổ soỏ hai giaự trũ baỏt kỡ cuỷa ủaùi lửụùng naày baống nghũch ủaỷo cuỷa tổ soỏ hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa ủaùi lửụùng kia.
HS:x.y = a khi x = 2 thỡ y = 9
HS:
x
2
-9
6
y
9
-2
3
HS:
HS:ẹoà thũ haứm soỏ y = f(x) laứ taọp hụùp taỏt caỷ caực ủieồm bieồu dieồn caực caởp giaự trũ tửụng ửựng (x ; y) treõn maởt phaỳng toaù ủoọ
HS:ẹoà thũ haứm soỏ y = ax 
(a 0) laứ ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toaù ủoọ 
HS:ẹeồ veừ ủoà thũ haứm soỏ 
y = ax (a 0) ta caàn xaực ủũnh ta caàn xaực ủũnh theõm moọt ủieồm thuoọc ủoà thũ haứm soỏ 
HS:Khi x = 1 thỡ y = 2
 ta coự A(1 ; 2)
HS:
III/ẹaùi lửụùng tổ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch, maởt phaỳng toaù ủoọ, ủoà thũ haứm soỏ 
y = ax (a 0).
 1/ẹaùi lửụùng tổ leọ thuaọn
 •ẹũnh nghúa : Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực : 
 y = k.x
 (vụựi k laứ haống soỏ 0)
thỡ ta noựi y tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ k
 •Tớnh chaỏt : Neỏu hai ủaùi lửụùng tổ leõ thuaọn vụựi nhau thỡ :
 -Tổ soỏ hai giaự trũ tửụng ửựng luoõn khoõng ủoồi
 -Tổ soỏ hai giaự trũ baỏt kỡ cuỷa ủaùi lửụùng naày, baống tổ soỏ tửụng ửựng cuỷa ủaùi lửụng kia 
BT10 :Cho y tổ leọ thuaọn vụựi x. Haừy ủieàn vaứo oõ troỏng trong baỷng sau :
x
2
4
-2/3
y
6
12
-2
 2/ẹaùi lửụùng tổ leọ nghũch
 •ẹũnh nghúa : Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực 
 y = hay x.y = a (a laứ haống soỏ khaực 0) thỡ ta noựi y tổ leọ nghũch vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ a.
 •Tớnh chaỏt : Neỏu hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch vụựi nhau thỡ:
 -Tớch hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa chuựng luoõn khoõng ủoồi(baống heọ soỏ tổ leọ)
 -Tổ soỏ hai giaự trũ baỏt kỡ cuỷa ủaùi lửụùng naày baống nghũch ủaỷo cuỷa tổ soỏ hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa ủaùi lửụùng kia.
BT11 : Cho y tổ leọ nghũch vụựi x. Haừy ủieàn vaứo oõ troỏng trong baỷng sau :
x
2
-9
6
y
9
-2
3
 3/Maởt phaỳng toaù ủoọ, ủoà thũ haứm soỏ y = ax (a 0).
BT12 :Vieỏt toaù ủoọ caực ủieồm A, B, C, D treõn maởt phaỳng toaù ủoọ sau :
Baứi giaỷi
 •Khaựi nieọm veà ủoà thũ haứm soỏ : 
 ẹoà thũ haứm soỏ y = f(x) laứ taọp hụùp taỏt caỷ caực ủieồm bieồu dieồn caực caởp giaự trũ tửụng ửựng (x ; y) treõn maởt phaỳng toaù ủoọ
 •Khaựi nieọm veà ủoà thũ haứm soỏ y = ax (a 0) :
 ẹoà thũ haứm soỏ y = ax 
(a 0) laứ ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toaù ủoọ 
 BT13 : Haừy veừ ủoà thũ haứm soỏ 
y = 2x 
Baứi giaỷi
 y = 2x : Khi x = 1 thỡ y = 2
 ta coự A(1 ; 2)
 Vaọy OA laứ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = 2x
 4/Daởn doứ:
 Veà ứhoùc baứi, xem vaứ laứm laùi caực BT ủaừ laứm taùi lụựp va ứụỷ phaàn oõn taọp hoùc kỡ
 Hoùc baứi chuaồn bũ thi hoùc kỡ 
Ký duyệt
 Ngày tháng 01 năm 2011
Ngày soạn : 10 /1/2011 
Ngày dạy : 13+15/1/2011 
Tieỏt 38-39 
Kiểm tra viết học kỳ I : toán 7
 (Thời gian 90 phút)
 I/Muùc tieõu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức đã học và khả năng vận dụng linh hoạt kiến thức vào làm bài tập cả hình và đại số.
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng vẽ hình và tính toán ; khả năng tổng hợp và hệ thống kiến thức của HS. Trình bày bài giải của HS.
3. Thái độ:
- Cẩn thận khi tính toán và vẽ hình ; tự giác làm bài ; trung thực.
 II/Chuaồn bũ:
 GV:Giaựo aựn, ủeà kieồm tra
 HS:giaỏy kieồm tra
 III/Caực bửụực leõn lụựp
 I. Ma trận kiểm tra:
 II. Đề bài và điểm số:
 Bài 1: ( 2 điểm): Trắc nghiệm
 Cõu 1: Nếu thỡ ?
	a. 	b. 	c. 	d. 
Cõu 2: Khẳng định nào sau đõy đỳng:
Hai gúc bằng nhau thỡ đối đỉnh.
Hai gúc đối đỉnh thỡ bự nhau.
Hai gúc đối đỉnh thỡ phụ nhau.
Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau.
Cõu 3: Khẳng định nào sau đõy đỳng: 
a. 	 	b. 	 
c. 	d. 
Cõu 4: Chọn cõu đỳng: 
 	a. 	 	b. 
 	c. hoặc 	 	d. 	
Cõu 5: Khẳng định nào sau đõy là sai:
Một tam giỏc chỉ cú thể cú một gúc vuụng. 
Một tam giỏc cú thể cú ba gúc nhọn.
Trong một tam giỏc chỉ cú thể cú nhiều nhất 1 gúc tự. 
Trong tam giỏc vuụng, hai gúc nhọn bự nhau. 
 Cõu 6: Chovà ; . Khi đú số đo cảu gúc E là:
a. ;	b. ;	c. 	d. 
Cõu 7: là kết quả của phộp tớnh nào sau đõy:
a. 	b. 	c. 	d. 
Cõu 8 So sỏnh nào sau đõy đỳng:
a. 	b. 	
c. 	d. .
 Bài 2: ( 1,5 điểm): Tính số đo các góc của tam giác ABC biết số đo của các góc A, B, C lần lượt tỷ lệ với các số 4, 5, 9.
 Bài 3: ( 1,5điểm): Cho hàm số: y = f(x) = -2x.
 a, Tính f(5).
 b, Điểm C(-2;4) có thuộc đồ thị của hàm số đã cho hay không?
 c, Vẽ đồ thị hàm số trên.
Bài 4: ( 1,5 điểm):Cho hình vẽ bên. 
Biết a // b 
và Â4= 370
a, Tính ( giải thích rõ vì sao)
b, So sánh Â1 và ( giải thích rõ vì sao)
c, Tính ( giải thích rõ vì sao)
 Bài 5: ( 3 điểm): Cho góc xOy khác góc bẹt , Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot , kẻ đường vuông góc với Ot , nó cắt Ox, Oy theo thứ tự ở A và B. 
 a, Chứng minh rằng OA = OB. 
 b, lấy điểm C thuộc tia Ot , chứng minh rằng CA = CB.
 Bài 6 : ( 0,5 điểm ): Tìm x biết: 
Ký duyệt
 Ngày tháng 01 năm 2011
Ngày soạn : 10 /1/2011 
Ngày dạy : 16 /1/2011 
Tiết 40 
TRẢ BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ
/Muùc tieõu:
 Chửừa baứi Heọ thoỏng laùi caực kieỏn thửực veà ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn, ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch, maởt phaỳng toaù ủoọ, ủoà thũ haứm soỏ y = ax (a 0).
 Reứn luyeọn kú naờng tớnh toaựn,caựch trỡnh baứy moọt baứi toaựn.
 II/Chuaồn bũ:
 GV:Giaựo aựnẹaựp aựn, ủeà kieồm tra
 HS: 
III/Caực bửụực leõn lụựp
đáp án - thang điểm.
III/ PHẦN ĐÁP ÁN TOÁN 7
Trả lời trắc nghiệm: Mỗi đỏp ỏn đỳng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
a
d
c
c
d
c
a
c
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm
2
- gọi số đo góc của các góc A, B, C lần lượt là: x,y,z ( độ ).
- vì tổng số đo 3 góc của tam giác bằng 1800 và số đo của các góc A, B, C tỉ lệ với các số 4, 5, 9 nên áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Từ đó suy ra: .
tương tự: y = 500 và z= 900. Vậy  = 400
 và 
0,5
0,5
0,5
3
a, f (5)= -2.5 = -10
0,5
b, Điểm C(-2; 4) thuộc đồ thị của hàm số đã cho vì 
với x = -2 ta có y = (-2).(-2) = 4
0.5
c, đồ thị hàm số đã cho đi qua 2 điểm : O(0;0) và C(-2; 4).
0,5
6
0.5
Keỏt quaỷ thoỏng keõ nhử sau:
ẹieồm
Soỏ HS ủaùt
%
1-2
3-4
5-6
7-8
9-10
0
5
18
23
0
0%
11%
39%
50%
0%
 Yeỏu keựm: 5/46 = 11%
ẹaùt trung bỡnh trụỷ leõn : 42/46 = 89%
NHAÄN XEÙT ệu ủieồm:
Hoùc sinh ủaừ thửùc hieọn toỏt caực pheựp tớnh daừy tyỷ soỏ baống nhau
Thửùc hieõn toỏt veà nhaõn bieỏt vaứ tớnh toaựn caờn baọc 2, luyừ thửứa cuỷa soỏ hửừu tyỷ.
Xaực ủũnh ủửụùc ủoà thũ haứm soỏ.
Veừ ủoà thũ haứm soỏ chớnh xaực
Yeỏu ủieồm:
Moọt soỏ hoùc sinh kyừ naờng laứm baứi chửa toỏt.
Coứn laàm laón giửaỏcccs pheựp tớnh veà soỏ hửừu tyỷ.
Tớnh toaựn chửa chớnh xaực veà daừy tyỷ soỏ baốn nhau.
Veó ủoà thũ haứm soỏ chửa chớnh xaực
Nguyeõn nhaõn:
Moọt soỏ hoùc sinh coứn hoồng kieỏn thửực raỏt nhieàu ụỷ lụựp dửụựi , coọng trửứ, nhaõn, chia soỏ hửừu tyỷ chửa thaứnh thaùo.Chửa chuự yự nghe thaày giaựo giaỷng baứi.
Moọt soỏ hoùc sinh coứn lửụứi hoùc, nhaỏt laứ vieọc laứm baứi taọp, tửù hoùc ụỷ nhaứ.
Bieọn phaựp naõng cao chaỏt lửụùng:
Giaựo vieõn chửừa baứi kieồm tra thaọt kyừ vaứ hoaứn chổnh.
Nhửừng em laứm sai baứi naứo, phaàn naứo veà nhaứ laứm laùi thaọt toỏt ủeồ chaỏm laùi .
Phuù ủaùo cho hoùc sinh yeỏu keỏm vaứo buoồi chieàu 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai 7(5).doc