Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 11 - Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 11 - Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

1. Kiến thức:

- HS hiểu rõ thế nào là dãy tỉ số bằng nhau, nắm vững các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất nêu trên trong giải bài tập.

3. Tư duy - thái độ:

- Bồi dưỡng óc quan sát thông qua giải các bài tập; tính cẩn thận, trung thực, chính xác trong khi tính toán.

 

doc 7 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 11 - Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 1/10/2010
Tiết 11 Đ8 .Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Mục tiêu.
Kiến thức :
- HS hiểu rõ thế nào là dãy tỉ số bằng nhau, nắm vững các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập.
Kỹ năng :
Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất nêu trên trong giải bài tập.
Tư duy - thái độ :
Bồi dưỡng óc quan sát thông qua giải các bài tập; tính cẩn thận, trung thực, chính xác trong khi tính toán.
Phương tiện dạy học.
Các phương tiện cần sử dụng trong dạy học:
Giáo viên:
Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi đề bài tập và các công thức.
Thước thẳng, phấn màu, máy tính.
Học sinh:
Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức.
Bảng nhóm (hoặc giấy nháp), máy tính bỏ túi.
Nội dung các phiếu học tập - bảng phụ:
Bảng phụ ghi cách chứng minh tính chất mở rộng của dãy tỉ số bằng nhau (như SGK tr29).
Bảng phụ ghi đề bài tập phần củng cố ngay sau khi học xong phần tính chất:
Bài 1: Tìm x và y biết = và x + y = 18
Bài 2:Tìm x và y biết x :3 = y :(-7) và x - y = -10
Bảng phụ ghi đề bài tập 57,58,56 SGK.
Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới (8’)
-Câu hỏi:
+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT: 
Tìm x trong các tỉ lệ thức
c)0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
d): 0,8 = : 0,1x.
-Nhận xét và cho điểm.
-ĐVĐ như SGK
HS :
+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu = thì ad = bc
Hoặc: Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ
+Chữa BT 70c,d/13 SBT
HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa nếu cần.
BT 70c,d/13 SBT
c)1 : 250 = x ị x = 0.004
d) : = : 
 . = : 
 = :
 = : 
 = 
ị x = = 4
HĐ2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20’).
-Yêu cầu làm ?1 :
Cho tỉ lệ thức = 
So sánh tỉ số và 
Với các tỉ lệ thức đã cho.
-Vậy có nhận xét: có thể viết các tỉ số trên thế nào?
-Vậy một cách tổng quát từ 
tỉ lệ th = có thể suy ra 
 = được không?
-Yêu cầu đọc cách lập luận của SGK 
-Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lại.
-Ghi lại kết luận.
-Bằng cách tương tự cũng lý luận được dãy tỉ số bằng nhau mở rộng.
-GV treo bảng phụ ghi cách chứng minh tính chất mở rộng.
-Yêu cầu HS đọc VD SGK
-Yêu cầu làm BT: vở BT
 Bài 1: Tìm x và y biết = 
 và x + y = 18
Bài 2:
Tìm x và y biết 
x :3 = y :(-7) và x - y = -10
-Làm ? 1 
-1 HS kiểm tra giá trị của từng tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. 
-1 HS tìm giá trị của các tỉ số còn lại và so sánh.
-Nhận xét các tỉ số đã cho bằng nhau nên có thể viết thành dãy bằng nhau.
-HS tự đọc SGK trang 28, 29
-1 HS lên bảng trình bày lại dẫn đến kết luận.
-HS theo dõi trên bảng phụ và nêu lại cách lý luận.
-Ghi lại tính chất mở rộng vào vở.
-1 HS đọc to ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng trình bày cùng một lúc
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 
* ?1 Ta có 
 = = 
 = = 
ị = = = 
 vì cùng bằng 
*Tính chất: Từ = ị
 = = = 
 ĐK: b ạ ±d
*Tính chất mở rộng : 
Từ = = ị
 = = = = = 
= = ..
*VD: SGK
Bài 1: Tìm x và y biết = 
 và x + y = 18
ta có = = = = 2
 ị x = 2. 2 = 4
 y = 2. 7 = 14
Bài 2: Tìm x và y biết 
x :3 = y :(-7) và x - y = -10
ta có === 
 ị x = .3 = 
 y = .(-7) = 
HĐ3: Chú ý (8’)
-Nêu chú ý như SGK
-Yêu cầu tự làm ?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.
-Sau khi HS làm ?2 xong 
 yêu cầu làm bài 4 vở BT (bài 57 SGK)
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày. 
-Yêu cầu trả lời đầy đủ.
-Theo dõi GV nêu chú ý và xem SGK.
-HS tự làm ?2.
-1 HS lên bảng thể hiện, HS dưới lớp làm ?2.
- Hs nghiên cứu đề bài 
-1 HS lên bảng trình bày
2. Chú ý:
*Khi = = nói a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
Viết: a : b: c = 2 : 3 : 5
* ?2 Gọi số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c ta có:
 = = 
 *Bài 4(57/30 SGK)
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là x, y, z.( x, y, z nguyên dương và nhỏ hơn 44)
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 
 = = = = = 4
x = 4 . 2 = 8 (viên)
y = 4 . 4 = 16 (viên)
z = 4 . 5 = 20 (viên)
HĐ 4: Luyện tập củng cố (7’)
-Yêu cầu nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Yêu cầu làm BT 56/30 SGK 
( bài 3 vở BT)
1 HS lên bảng viết tính chất mở rộng
Bài 3 (56/30 SGK):
Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là x(m) và y(m), x > 0, y >0.
Ta có = và 2.(x+y)=28
Hay = và x+y = 14
Nên = = = = 2
x = 2 . 2 = 4 (m)
y = 2.5 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là;
x.y = 4 .10 = 40 (m2)
Hướng dẫn công việc ở nhà (2’)
Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi.
Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT.
Tiết sau luyên tập
Lưu ý khi sử dụng giáo án :
Nếu không đủ thời gian giáo viên có thể để lại bài tập 56 tr 30 SGK trong phần củng cố để dạy vào buổi 2
Giáo viên hết sức lưu ý rèn kĩ năng lập luận để dẫn ra dãy tỉ số bằng nhau cũng như kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (Phải viết cả các tỉ số ban đầu).
Các rút kinh nghiệm sau khi dạy xong tiết này:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 01/10/2010
Tiết 12: Luyện tập
Mục tiêu.
Kiến thức :
- Củng cố khái niệm và tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 
Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
Tư duy - thái độ :
Bồi dưỡng tính cẩn thận, trung thực, chính xác trong tính toán và biến đổi.
Phương tiện dạy học.
Các phương tiện cần sử dụng trong dạy học:
Giáo viên:
Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi đề bài tập các tính chất của tỉ lệ thức,của dãy tỉ số bằng nhau, phấn màu, máy tính bỏ túi.
Học sinh:
Ôn tập các tính chất về tỉ lệ thức, về dãy tỉ số bằng nhau đã học.
Bảng nhóm (giấy nháp), máy tính bỏ túi.
Nội dung các phiếu học tập - bảng phụ:
- Bảng phụ ghi các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau:
1)Tính chất của tỉ lệ thức:
* Tính chất 1: = ị ad = bc
* Tính chất 2: ad = bc ị ; ; ; 
2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
* Từ = ị = = = (ĐK: b ạ ±d)
* Từ = = ị = = = = = ...
- Bảng phụ ghi đề bài tập cần củng cố .
Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm tra bài (5’)
GV nêu câu hỏi:
+Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Viết dạng tổng quát.
+Chữa BT 75/14 SBT.
Tìm hai số x và y biết
7x = 3y và x – y = 16.
- GV treo bảng phụ các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ở góc lớp gần cửa ra vào ( treo cả giờ), giới thiệu nội dung bài học, ghi đầu bài.
1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra: 
+ Chữa BT 75/14 SBT:
7x = 3y ị = 
ị = = = = -4
ị x = (-4) . 3 = -12
 và y = (-4) . 7 = -28
- Theo dõi và ghi bài
HĐ 2:Luyện tập- củng cố (38’).
HĐTP2.1 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
Yêu cầu làm Bài 1 (59/31 SGK):Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a)2,04 : (-3,12)
b): 1,25
c)4 : ; 
d) : 
-Gọi 2 HS lên bảng làm
HĐTP2.2 : Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
-Yêu cầu làm bài 2 trang 27 vở BT in (60/31 SGK).
Tìm x:
a) : = : 
b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x)
c)8 : = 2 : 0,02
d)3 : = : (6.x)
-Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại tỉ) ?
-Hướng dẫn làm câu a
-Gọi 3 HS trình bày cách làm câu b, c, d.
-Hỏi: Cần có các chú ý gì khi tìm x trong tỉ lệ thức?
-Lưu ý HS: có thể có nhiều cách khác nhau nhưng nên chuyển thành các tỉ số của số nguyên và rút gọn nếu có thể.
HĐTP2.3 : Toán chia tỉ lệ
-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 5 (58/30 SGK) tr 26 vở BT in.
-Yêu cầu đọc đầu bài.
-Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A, 7B trồng được. Theo đầu bài có thể viết được gì?
-Yêu cầu vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau tìm x và y.
-Yêu cầu đọc đầu bài BT 64/31 SGK.
-Nếu gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t ( x,y,z,t ẻ N*)
ta có gì?
-Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y, z, t?
- Chốt lại các vấn đề cần ghi nhớ trong tiết luyện tập và cho Hs nghỉ
-Hai HS lên bảng làm BT 59/31 SGK.
-HS khác làm việc cá nhân bài 1 
-Làm bài 2 trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.
a)HS làm theo hướng dẫn của GV
-3 HS lên bảng trình bày cách làm câu b, c, d.
-1 HS nêu các chú ý khi tìm x:
+Đổi hỗn số thành phân số.
+Đổi ra tỉ số nguyên.
+Rút gọn bớt trong quá trình làm.
-1 HS đọc to đầu bài 58/30 SGK.
-Làm theo hướng dẫn của GV.
-Tự trình bày vào vở BT in.
-1 HS trình bày cách làm và trả lời.
-1 HS đọc to đầu bài tập 64
-Ta có: = = = 
và y – t = 70
-Các HS làm vào vở BT.
-1 HS đọc trình bày lời giải và trả lời.
Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
Bài 1 (59/31 SGK):
a)2,04 : (-3,12) = 204 : (-312) 
 = 17 : (-26)
b) : 1,25 =(-1,5):1,25 
 = (-150) : 125 = (-6) : 5
c) 4 : = 4 : = 
d) : = : 
 = . = 2
Dạng 2 : Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
Bài 2: Tìm x, biết ;
a) : = : 
 .x = .:
 .x = ..
 x = : = . = 
b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x) 
 (0,1 . x) 15 = 1 . 2,25 
 0,1 . x = 2,25:15
 0,1 . x = 0,15
 x = 0,15 : 0,1 
 x = 1,5
c)8 : = 100 : 1
 . x = 8 : 100
 x = : = . = 
d)3: = : (6.x)
6x = . : 3 
6x = : 3 
6x = 
 x = : 6 = 
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
1.Bài 5 (58/30 SGK):
Số cây lớp 7A, 7B trồng được là x, y ( x, y ẻ N*) .
Vì = 0,8 = và y - x = 20 nên: = = = = 20
x = 20 . 4 = 80 (cây)
y = 20 . 5 = 100 (cây)
2.Bài 6 (64/31 SGK) :
Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t ( x, y, z, t ẻ N*)
Ta có: = ==và y- t = 70
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được : 
= === = = 35
Do đó: 
x=35 . 9=315; y=35 . 8=280
z =35 . 7=245; t =5 . 6=210
Hướng dẫn công việc ở nhà (2’)
Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi.
Xem lại các bài tập đã làm.
BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT.
Xem trước bài “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”.
Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Lưu ý khi sử dụng giáo án :
Phải lưu ý phân phối thời gian của giáo án để đảm bảo đúng tiến trình.
Với Hs trình độ về kiến thức và kĩ năng chưa thạo thì GV có thể cắt lại một vài câu trong từng dạng để về nhà Hs giải quyết.
Các rút kinh nghiệm sau khi dạy xong tiết này:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	 Kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6.doc