I. Mục tiêu:
- HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài .
- Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày,
Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: 7a:../.. 7b:../.. 7c:../.. Tiết 15 LÀM TRÒN SỐ Mục tiêu: HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. Nắm vững và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài . Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày, Chuẩn bị: GV: Bảng phụ bài tập 73, 74, 77. phần qui ước làm tròn số. HS: Xem lại cách biểu diễn số thập phân trên trục số, các ví dụ thực tế về làm tròn số. Tiến trình dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kbc GV nêu câu hỏi: Biểu diễn các số 4,3; 4,9 trên trục số GV nhận xét, sữa bài GV giới thiệu: Để để tính toán ước lượng với các số có nhiều chữ số ta thường làm tròn số. Hoạt động 2: Ví dụ GV đưa bảng phụ ví dụ 1 GV: Khi biểu diễn 4,3 và 4,9 trên trục số (kbc) thì số nguyên nào gần nó nhất? Thì khi làm tròn ta sẽ lấy số đó. Hỏi: Để làm tròn số đến hàng đơn vị ta làm thế nào? GV giới thiệu kí hiệu GV đưa bảng phụ ?1 GV cho HS tự đọc VD2; VD3 Lưu ý: Xem kỹ đề bài yêu cầu làm tròn đến hàng nào? Hoạt động 3: Quy ước làm tròn số. GV: Qua các VD ta đưa ra quy tắc làm tròn số: (bảng phụ) GV đưa bảng phụ ?2 GV nhận xét, sữa bài Hoạt động 4: Củng cố GV đưa bảng phụ bài tập 73 Gv nhận xét GV đưa bảng phụ bài tập 74 Gợi ý: Ta tính tổng của điểm nhân hệ số rồi chia cho tổng hệ số. GV nhận xét. Chốt lại bài. HS thực hiện: Hs nhận xét. HS đọc HS trả lời: số nguyên 4 gần 4,3 nhất HS trả lời HS đọc đề HS trả lời tại chỗ HS tự đọc trong 4’ HS đọc trường hợp 1 HS đọc ttrường hợp 2 HS đọc đề, HS lên bảng thực hiện a) 79,3826 79,383 b) 79,3826 79,38 c) 79,3826 79,4 HS nhận xét HS đọc đề HS thực hiện HS nhận xét HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV Ví dụ: Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất. VD: 5,4 5; 5,8 6; 4,5 5 2) Quy ước làm tròn số TH1: (sgk) VD: Làm tròn 542 đến hàng chục: 542 540 Làm tròn 86,162 đến chữ số thập phân thứ nhất: 86,149 86,1 TH2: (sgk) VD: Làm tròn 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai: 0,0861 0,09 Làm tròn 1573 đến hàng trăm: 1573 1600 Bài tập Bài 73 7,9237,92; 17,41817,42 79,136479,14; 50,40150,4; 0,155 0,16 60,996 61 Bài 74 ĐTB = Hướng dẫn về nhà: Nắm vững hai quy tắc làm tròn số Làm các bài tập 76, 77, 78 Tiết sau mang theo thước dây, máy tính bỏ túi.
Tài liệu đính kèm: