- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài
- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán vào thực tế,vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hằng ngày
II. CHUẨN BỊ
- Đèn chiếu phim trong, bảng phụ,máy tính bỏ túi
Tiết 16 : LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán vào thực tế,vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hằng ngày CHUẨN BỊ Đèn chiếu phim trong, bảng phụ,máy tính bỏ túi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của trò HĐ1: Kiểm tra bài cũ Phát biểu qt làm tròn số.Bài tập 76 tr 37 sgk 1hs thực hiện HĐ2:Luyện tập -Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. Bài 99 tr16 sbt Bài 100 tr 16 sbt: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 - Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính. Bài 77 tr 37 sgk(Đưa đề lên màn hình) Nêu các bước làm: Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất Nhân chia các số đã được làm tròn, được kết quả ước lượng Tính đến kết quả đúng , so sánh kết quả ước lượng . Hãy ước lượng các kết quả sau:a) 495.52 Bài 81tr 38,39 sgk Cách 1: Làm tròn trước rồi mới thực hiện phép tính Cách2: thực hiện phép tính rồi làm tròn số sau Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế hs dùng máy tính để làm kết quả hs làm dưới sự hướng dẫn của gv a)=9,30939,31 hs đọc bài 77 sgk bài này chỉ yêu cầu thực hiện 2 bước để tìm kết quả ước lượng a) 500.50=25000 b) 80.5=400 hs: a) cách 1: 15-7+311 cách 2: =10,6611 tương tự b,c,d.. bài 78: đường chéo màn hình của ti vi 21 in tính ra cm là:2,54cm.21=53,34cm53cm Bài 78 tr38 sgk(màn hình) Yêu cầu Hs hoạt động nhóm -Đo chiều dài của phòng học -Tính chu vi của hình chữ nhật hs thực hiện HĐ3: Hướng dẫn về nhà - Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình (theo cm). Kiểm tra lại bằng phép tính - Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình - Bài tập về nhàbài số79,80trang 38 sgk.Số 98,101,104 tr 16,17 sbt.Tiết sau mang máy tính bỏ túi. TIẾT 17 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI MỤC TIÊU Hs có khái niệm về số hữu tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm Biết sử dụng đúng kí hiệu CHUẨN BỊ Đèn chiếu, cac phim giấy trong,bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1:Kiểm tra bài cũ Thế nào là số hữu tỉ? Hãy tính 12; (-3/2)2 Hs thực hiện HĐ2: Số vô tỉ Xét bài toán trang 40 sgk lên màn hình. Gợi ý: Tính diện tích hình vuông AEBF Gọi độ dài cạnh AB là x(m). ĐK: x>0.Hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được: x=1,414213562373095(lên màn hình) Số này là một số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân của nó không có một chu lì nào cả.Đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gì? -Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I Số hữu tỉ Nhấn mạnh: Số thập phân gồm: Số thập phân hữu hạn Số thập phân vô hạn tuần hoàn Bài toán sgk/40 Tính SABCD Tính độ dài đường chéo AB S hình vuông ABCD bằng 1.1=1(m2) S hvABCD gấp 2 lần S hvAEBF.Vậy S hv ABCD bằng 2.1=2(m2) Ta có: x2 =2 -Số vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Còn số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn Số thập phân vô hạn không tuần hoàn: Số vô tỉ HĐ3: Khái niệm về căn bậc hai Hãy tính:32 =? ; (-32) =? ; 02=..? Ta nói:3 ;(-3) là các căn bậc hai của 9 Tương tự :2/3 ; -2/3 ; 0 là căn bậc hai của số nào? Tìm x biết x= -1 Như vậy (-1) không có căn bậc hai Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào? –Định nghĩa sgk Tìm các căn bậc hai của 16; 9/25 ; -16 Người ta đã chứng minh được rằng : Số dương a có đúng hai căn bậc hai là (>0)và -(<0) Chú ý : không được viết vì vế trái là kí hiệu chỉ cho căn dương của 4 bài tập ?2sgk Hs phát biểu: 32 =9 ; (-32) = 9 ; 02 =0 hs: là các bậc hai của 0 là căn bậc hai của 0 không có x vì không có số nào bình phương lên bằng (-1) căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 –a căn bậc hai của 16 là 4 và –4 không có căn bậc hai của –16 vì không có số nào bình phương lên bằng –16 Mỗi số dương có đúng hai căn bậc hai.Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0 HĐ4: Luyện tập Bài tập 82 tr 41 sgk:Hoạt động nhóm Bài tập 85 sk tr42(lên màn hình) Bài tập 86 sgk: Sử dụng máy tính bỏ túi Hs hoạt động nhóm Hs thực hiện Hs hoạt động nhóm HĐ5: Hướng dẫn về nhà - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh,phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ - Bài tập về nhà số 83.84.85.86/tr 41,42 sgk.Bài số 106,107,,110,114,tr 18,19 sbt TIẾT 18 SỐ THỰC MỤC TIÊU - HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực CHUẨN BỊ - Thước compa bảng phụ, máy tính TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Kiểm tra bài cũ 2hs HĐ2: Số thực Hãy cho ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn , vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai. Chỉ ra trong các số trên số nào là số vô tỉ số nào là số hữu tỉ. Tất cả các số trên ,số hữu tỉ và số vô tỉ đều gọi là số thực. Tập hợp các số thực được kí hiệu là R. Vậy tất cả các tập đã học : N,Z,Q ,I đều là tập con của tập R Bài tập 88/44 sgk Giới thiệu Với a,b là hai số thực dương nếu a>b thì > . HĐ3: Trục số thực Xem hình 6b/44sgk(màn hình) Gv hướng dẫn các biểu diễn số thực trên trục số Yêu cầu hs đọc chú ý tr44/ sgk hs lấy vd 0;1;-5;1/3 0,2; 1,(45) ; 3,21347 chỉ ra số hữu tỉ, số vô tỉ hs làm ?1 hs thực hiện hs vẽ hình 6b sgk vào vở hs thực hiện hs thực hiện HĐ4: Củng cố- luyện tập Bài tập 89tr45 sgk HĐ5: Hướng dẫn về nhà:Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và vô tỉ.Bài tập:90;91;92;tr45 sgk. TIẾT 19 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU - Củng cố kn số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp đã học( N,Z.Q,I,R) - Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số CHUẨN BỊ - Bảng phụ, đèn chiếu TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Kiểm tra bài cũ: Số thực là gì? Cho vd về số vô tỉ, số hữu tỉ. Bài tập 117tr20sbt Hs thực hiện HĐ2: luyện tập *So sánh các số thực Bài tập 91 sgk.Điền chữ số thích hợp vào ô vuông Bài tạp 92 tr45 sgk.Yêu cầu các em sắp xếp các thực theo thứ tự từ nhỏ đến lớn theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của nó bài tập 122 tr20 sbt nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức/ biến đổi bất đẳng thức * Tính giá trị của biểu thức bài 120 sbt tr 20 yêu cầu hs tính một cách hợp lí bài 90 tr45 sgk yêu cầu hs thực hiện phép tính *tìm x Bài tập 93 sgk tr45 Bài tập 126 sbt tr21 lưu ý sự khác nhau của phép tính trong ngoặc đơn Dạng 4: toán về tập hợp QI Giao của hai tập hợp là gì? Vậy QI là tập hợp như thế nào? RI =? Hs thực hiện -3,02 < -3,01 -0,49854< -0,49826 chuyển vế đổi dấu hoạt động nhóm hs thực hiện hs thực hiện giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó QI = RI=I Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là: HĐ3: Hướng dẫn về nhà - Oân tập chương 1 - Bài tập 95,97,101.tr45 sgk - Tiết sau ôn tập tiếp
Tài liệu đính kèm: