A/ Mục tiêu :
_ Hệ thống cho Hs các tập hợp số đã học.
_ Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
_ Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, tính hợp lý ( nếu có thể ), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
B/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, phấn màu.
HS : Máy tính bỏ túi.
TIẾT : 21 TUẦN : 11 ÔN TẬP CHƯƠNG I A/ MỤC TIÊU : _ HỆ THỐNG CHO HS CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC. _ ÔN TẬP ĐỊNH NGHĨA SỐ HỮU TỈ, QUY TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ, QUY TẮC CÁC PHÉP TOÁN TRONG Q. _ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG TÍNH NHANH, TÍNH HỢP LÝ ( NẾU CÓ THỂ ), TÌM X, SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ. B/ CHUẨN BỊ : GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU. HS : MÁY TÍNH BỎ TÚI. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 : ( 15 PHÚT ) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ( TÍNH NHANH, TÍNH HỢP LÍ ) BT 96 TRANG 48 ( SGK ) GV: YÊU CẦU HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN TÍNH NHANH HAY TÍNH HỢP LÍ ( NẾU CÓ THỂ ) BT 97 TRANG 48 ( SGK ) GV: YÊU CẦU HS ÁP DỤNG TC CỦA PHÉP NHÂN ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG 2 ( 10 PHÚT ) TÌM X ( HAY TÌM Y ) BT 98 TRANG 49( SGK ) GV: GỌI 4 HS LÊN BẢNG GIẢ, CÁC HS KHÁC THỰC HIỆN TẠI CHỖ, GV SỮA SAI ( NẾU CÓ ) GV: HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BẢNG TỔNG KẾT. HOẠT ĐỘNG 3 ( 10 PHÚT ) DẠNG TOÁN ÁP DỤNG T/C DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU BT 103 TRANG 50( SGK ) GV: GỌI HS ĐỌC VÀ TÓM TẮT ĐỀ BÀI VÀ THỰC HIỆN GIẢI BÀI TẬP LÀM THÊM : TÌM HAI SỐ X VÀ Y BIẾT VÀ X – Y = -6 HOẠT ĐỘNG 4 ( 8 PHÚT ) CĂN BẬC HAI. BT 105 TRANG 50( SGK ) GV: CÓ THỂ HƯỚNG DẪN HS THỰC HIỆN TÍNH CĂN BẬC HAI CỦA MỖI SỐ RỒI THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. ( GV THÊM CÂU C VÀ D ) C/ ; D/ HS: HS: A/ = (- 6,37).( 0,4 . 2,5) = (- 6,37). 1 = - 6,37 B/ = ( - 0,125). 8. (-5,3) = = -1. (- 5,3) = 5,3 C/ = ( - 2,5 ). (- 4). (- 7,9) = 10 . (-7,9) = - 79 D/ A/ ; B/ C/ D/ HS: GỌI SỐ TIỀN LÃI CỦA MỖI TỔ LẦN LƯỢT LÀ X VÀ Y TA CÓ Þ VÀ X + Y = 12 800 000 Þ Þ X = 3. 1 600 000 = 48 00 000 Y = 5. 1 600 000 = 8 000 000 HS: ÁP DỤNG T/C CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU TA CÓ : Þ X = 3. 2 = 6 Y = 5. 2 = 10 HS: A/ = 0,1 – 0,5 = - 0,4 ;B/ 0,5. 10 - = 5 – 0,5 = 4,5 C/ = = 3 ; D/ = 8 HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 2 PHÚT ) * DẶN DÒ : HỌC THUỘC LÝ THUYẾT, XEM LẠI BÀI TẬP ĐÃ GIẢI. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TIẾT SAU KIỂM TRA 1 TIẾT. *RÚT KINH NGHIỆM :.. .. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 BÀI 1 : CHỌN CÂU ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU : ( 2 ĐIỂM ) 1/ NHỮNG PHÂN SỐ SAU PHÂN SỐ NÀO BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ : A/ B/ C/ D/ 2/ CÁC CÁCH VIẾT SAU, CÁCH VIẾT NÀO LÀ ĐÚNG : A/ Q Ç I = Ỉ. B/ Q Ç I = R. C/ Q Ç I = N. D/ Q Ç I = Z 3/ CÁC PHÂN SỐ SAU PHÂN SỐ NÀO VIẾT ĐƯỢC DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN ? A/ B/ C/ D/ 4/ CHỌN KẾT QUẢ ĐÚNG CỦA Y = A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6 BÀI 2 : ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG ( . ) ĐỂ ĐƯỢC MỘT KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG: ( 2,0 ĐIỂM ) 1/ XM . XN = .. 2/ XM : XN = 3/ .. 4/ ( X. Y )N = .. BÀI 3 : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ( 2 ĐIỂM ) 1/ 0, 25. 3,47 . ( - 4 ) ; 2/ BÀI 4 : TÌM X BIẾT : ( 1 ĐIỂM ) 1/ 2/ BÀI 5 : TÌM HAI SỐ X VÀ Y BIẾT ( 2 ĐIỂM ) VÀ X – Y = – 9 BÀI 6 : TÌM Y BIẾT : ( 1 ĐIỂM ) 1/ 2/ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 BÀI 1 : CHỌN CÂU ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU : ( 2 ĐIỂM ) MỖI CÂU ĐÚNG 0,5 ĐIỂM 1/ C 2/ B 3/ D 4/ B BÀI 2 : ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG ( . ) ĐỂ ĐƯỢC MỘT KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG: ( 2,0 ĐIỂM ) MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 0,5 ĐIỂM 1/ XM . XN = XM+N 2/ XM : XN =XM-N 3/ 4/ ( X. Y )N = XN.YN BÀI 3 : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ( 2 ĐIỂM ) 1/ 0, 25. 3,47 . ( - 4 )= = [0,25.(-4)].3,47 (0,5 ĐIỂM) = - 1. 3,47 (0,25 ĐIỂM) = - 3,47 (0,25 ĐIỂM) 2/ = (0,5 ĐIỂM) = (0,25 ĐIỂM) = (0,25 ĐIỂM) BÀI 4 : TÌM X BIẾT : ( 1 ĐIỂM ) 1/ X = (0,25 ĐIỂM) X = (0,25 ĐIỂM) 2/ (0,25 ĐIỂM) X= (0,25 ĐIỂM) BÀI 5 : TÌM HAI SỐ X VÀ Y BIẾT ( 2 ĐIỂM ) TỪ => =VÀ X – Y = – 9 (1 ĐIỂM) (0,5 ĐIỂM) (0,5 ĐIỂM) BÀI 6 : TÌM Y BIẾT : ( 1 ĐIỂM ) 1/ => X =2,3 HAY X = -2,3 (0,25 ĐIỂM) VÌ (0,25 ĐIỂM) 2/ KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ X ĐỂ (0,25 ĐIỂM) VÌ VỚI MỌI X
Tài liệu đính kèm: