Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 21 - Tuần 11: Ôn tập chương I

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 21 - Tuần 11: Ôn tập chương I

A/ Mục tiêu :

 _ Hệ thống cho Hs các tập hợp số đã học.

_ Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.

_ Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, tính hợp lý ( nếu có thể ), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.

B/ Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, phấn màu.

 HS : Máy tính bỏ túi.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 21 - Tuần 11: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TIẾT : 21	
TUẦN : 11	 ÔN TẬP CHƯƠNG I	
A/ MỤC TIÊU : 
 _ HỆ THỐNG CHO HS CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC.
_ ÔN TẬP ĐỊNH NGHĨA SỐ HỮU TỈ, QUY TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ, QUY TẮC CÁC PHÉP TOÁN TRONG Q.
_ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG TÍNH NHANH, TÍNH HỢP LÝ ( NẾU CÓ THỂ ), TÌM X, SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ. 
B/ CHUẨN BỊ :
GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU. 
 HS : MÁY TÍNH BỎ TÚI.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG 1 : ( 15 PHÚT )
THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ( TÍNH NHANH, TÍNH HỢP LÍ )
BT 96 TRANG 48 ( SGK )
GV: YÊU CẦU HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN TÍNH NHANH HAY TÍNH HỢP LÍ ( NẾU CÓ THỂ )
BT 97 TRANG 48 ( SGK )
GV: YÊU CẦU HS ÁP DỤNG TC CỦA PHÉP NHÂN ĐỂ THỰC HIỆN 
HOẠT ĐỘNG 2 ( 10 PHÚT )
TÌM X ( HAY TÌM Y )
BT 98 TRANG 49( SGK )
 GV: GỌI 4 HS LÊN BẢNG GIẢ, CÁC HS KHÁC THỰC HIỆN TẠI CHỖ, GV SỮA SAI ( NẾU CÓ ) 
GV: HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BẢNG TỔNG KẾT.
HOẠT ĐỘNG 3 ( 10 PHÚT )
DẠNG TOÁN ÁP DỤNG T/C DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
BT 103 TRANG 50( SGK )
GV: GỌI HS ĐỌC VÀ TÓM TẮT ĐỀ BÀI VÀ THỰC HIỆN GIẢI 
BÀI TẬP LÀM THÊM :
TÌM HAI SỐ X VÀ Y BIẾT VÀ X – Y = -6
HOẠT ĐỘNG 4 ( 8 PHÚT )
CĂN BẬC HAI.
BT 105 TRANG 50( SGK )
GV: CÓ THỂ HƯỚNG DẪN HS THỰC HIỆN TÍNH CĂN BẬC HAI CỦA MỖI SỐ RỒI THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. ( GV THÊM CÂU C VÀ D )
C/ ; D/ 
 HS:
HS: 
A/ = (- 6,37).( 0,4 . 2,5) = (- 6,37). 1 = - 6,37
B/ = ( - 0,125). 8. (-5,3) = = -1. (- 5,3) = 5,3
C/ = ( - 2,5 ). (- 4). (- 7,9) = 10 . (-7,9) = - 79
D/ 
A/ ; B/ 
C/ 
D/ 
HS:
GỌI SỐ TIỀN LÃI CỦA MỖI TỔ LẦN LƯỢT LÀ X VÀ Y TA CÓ 
 Þ VÀ X + Y = 12 800 000 
Þ 
Þ X = 3. 1 600 000 = 48 00 000
 Y = 5. 1 600 000 = 8 000 000 
HS: ÁP DỤNG T/C CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU TA CÓ :
Þ X = 3. 2 = 6
 Y = 5. 2 = 10
HS: 
A/ = 0,1 – 0,5 = - 0,4 ;B/ 0,5. 10 - = 5 – 0,5 = 4,5 
C/ = = 3 ; D/ = 8
HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 2 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
HỌC THUỘC LÝ THUYẾT, XEM LẠI BÀI TẬP ĐÃ GIẢI. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TIẾT SAU KIỂM TRA 1 TIẾT. 
*RÚT KINH NGHIỆM :.. 
..
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
BÀI 1 : CHỌN CÂU ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU : ( 2 ĐIỂM ) 
1/ NHỮNG PHÂN SỐ SAU PHÂN SỐ NÀO BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ :
A/ 	 	B/ 	C/ 	D/ 
2/ CÁC CÁCH VIẾT SAU, CÁCH VIẾT NÀO LÀ ĐÚNG :
A/ Q Ç I = Ỉ.	B/ Q Ç I = R.	C/ Q Ç I = N.	D/ Q Ç I = Z
3/ CÁC PHÂN SỐ SAU PHÂN SỐ NÀO VIẾT ĐƯỢC DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN ?
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
4/ CHỌN KẾT QUẢ ĐÚNG CỦA Y = 
	A/ 3	B/ 4	C/ 5	D/ 6 
BÀI 2 : ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG ( . ) ĐỂ ĐƯỢC MỘT KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG: ( 2,0 ĐIỂM ) 
	1/ XM . XN = ..
	2/ XM : XN =
	3/ ..
4/ ( X. Y )N = .. 
BÀI 3 : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ( 2 ĐIỂM )
 	1/ 0, 25. 3,47 . ( - 4 )	 ;	2/ 	
BÀI 4 : TÌM X BIẾT : ( 1 ĐIỂM ) 1/ 	2/ 
BÀI 5 : TÌM HAI SỐ X VÀ Y BIẾT ( 2 ĐIỂM )
 VÀ X – Y = – 9 
BÀI 6 : TÌM Y BIẾT : ( 1 ĐIỂM ) 
 	1/ 
	2/ 	 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
BÀI 1 : CHỌN CÂU ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU : ( 2 ĐIỂM ) 
MỖI CÂU ĐÚNG 0,5 ĐIỂM
1/ C	2/ B	3/ D	4/ B
BÀI 2 : ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG ( . ) ĐỂ ĐƯỢC MỘT KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG: ( 2,0 ĐIỂM ) 
MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 0,5 ĐIỂM
	1/ XM . XN = XM+N
	2/ XM : XN =XM-N
	3/ 
4/ ( X. Y )N = XN.YN 
BÀI 3 : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ( 2 ĐIỂM )
 	1/ 	 0, 25. 3,47 . ( - 4 )=
	= [0,25.(-4)].3,47	(0,5 ĐIỂM)
	= - 1. 3,47	(0,25 ĐIỂM)
	= - 3,47	(0,25 ĐIỂM)
2/ 	
	=	(0,5 ĐIỂM)
	= 	(0,25 ĐIỂM)
	=	(0,25 ĐIỂM)
BÀI 4 : TÌM X BIẾT : ( 1 ĐIỂM ) 	
 1/ 
X = 	(0,25 ĐIỂM)
X = 	(0,25 ĐIỂM)
2/ 
	(0,25 ĐIỂM)
X=	(0,25 ĐIỂM)
BÀI 5 : TÌM HAI SỐ X VÀ Y BIẾT ( 2 ĐIỂM )
TỪ => =VÀ X – Y = – 9 (1 ĐIỂM)
	(0,5 ĐIỂM)	(0,5 ĐIỂM)
BÀI 6 : TÌM Y BIẾT : ( 1 ĐIỂM ) 
 	 1/ 
=> X =2,3 HAY X = -2,3	(0,25 ĐIỂM)
VÌ 	(0,25 ĐIỂM)
2/ 	 
KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ X ĐỂ 	(0,25 ĐIỂM)
VÌ VỚI MỌI X

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 11.doc