Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 27 - Tuần 14 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 27 - Tuần 14 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch

A/ Mục tiêu :

 _ HS biết thực hiện một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch và chia theo, tỉ lệ.

B/ Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, phấn màu.

 HS : Kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

C/ Các hoạt động dạy và học :

 

doc 6 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 27 - Tuần 14 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 TIẾT : 27	
TUẦN : 14	§4 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH	
A/ MỤC TIÊU : 
 _ HS BIẾT THỰC HIỆN MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH VÀ CHIA THEO, TỈ LỆ. 
B/ CHUẨN BỊ :
GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU. 
 HS : KIẾN THỨC VỀ HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (7 PHÚT )
 GV : NÊU ĐỊNH NGHĨA HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
BT 14 TRANG 58 SGK : 
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 13 PHÚT )
I/ BÀI TOÁN 1 :
 GV : GỌI VẬN TỐC CŨ VÀ VẬN TỐC MỚI CỦA Ô TÔ LẦN LƯỢT LÀ V1 ( KM/H) VÀ V2 ( KM/H ) ; THỚI GIAN TƯƠNG ỨNG CỦA ÔTÔ ĐI TỪ A ĐẾN B LÀ T1 ( H ) VÀ T2 ( H ) THÌ TA CÓ ĐƯỢC ĐIỀU GÌ.
GV: YÊU CẦU HS LẬP BẢNG QUAN HỆ . 
GV: DO V2 = 1,2 V1 , T1 = 6 NÊN TA CÓ BẢNG QUAN HỆ NHƯ THẾ NÀO ?
GV: VẬN TỐC VÀ THỜI GIAN CỦA MỘT VẬT CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU TRÊN CÙNG MỘT QUÃNG LÀ ĐẠI LƯỢNG NHƯ THẾ NÀO ?
GV: THEO TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH TA CÓ ĐƯỢC ĐIỀU GÌ ?
HOẠT ĐỘNG 3 : ( 14 PHÚT)
II/ BÀI TOÁN 2 :
GV: CHO HS ĐỌC ĐỀ BÀI.
GV: GỌI SỐ MÁY CÀY LẦN LƯỢT CỦA 4 ĐỘI LÀ A, B, C, D THÌ TA CÓ ĐƯỢC ĐIỀU GÌ ? 
GV: HÃY LẬP BẢNG QUAN HỆ CỦA SỐ MÁY CÀY VÀ NGÀY HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC ?
GV: SỐ MÁY CÀY VÀ NGÀY HOÀN THÀNH LÀ HAI ĐẠI LƯỢNG QUAN HỆ NHAU NHƯ THẾ NÀO ?
GV: NÊN TA CÓ ĐƯỢC ĐIỀU GÌ ?
GV: ÁP DỤNG TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU TA CÓ ĐIỀU GÌ ?
GV: CHO HS THỰC HIỆN ? 
A/ GV: X VÀ Y TỈ LỆ NGHỊCH THÌ Y VÀ X LIÊN HỆ NHAU BẰNG CÔNG THỨC NÀO ?
GV: Y VÀ Z TỈ LỆ NGHỊCH THÌ Y VÀ Z LIÊN HỆ NHAU BẰNG CÔNG THỨC NÀO ?
B/ GV: Y VÀ Z TỈ LỆ NGHỊCH THÌ Y VÀ Z LIÊN HỆ NHAU BẰNG CÔNG THỨC NÀO ?
HS : NÊU ĐỊNH NGHĨA
HS: GỌI X LÀ SỐ NGÀY 28 CÔNG NHÂN LÀM XONG CÔNG VIỆC TA CÓ
SỐ CN
35
28
NGÀY LÀM
168
X
DO SỐ CÔNG NHÂN VÀ NGÀY LÀM LÀ HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH TA CÓ :
VẬY 28 CÔNG NHÂN XÂY NGÔI NHÀ MẤT 210 NGÀY.
HS:
VẬN TỐC
V1
V2
THỜI GIAN
T1
T2
HS: 
VẬN TỐC
V1
1,2V1
THỜI GIAN
6
T2
HS: VẬN TỐC VÀ THỜI GIAN CỦA MỘT VẬT CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU TRÊN CÙNG MỘT QUÃNG LÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
NÊN TA CÓ : 
V1.6 = 1,2 V1. T2
Þ T2 = 
VẬY : NẾU ĐI VỚI VẬN TỐC MỚI THÌ Ô TÔ ĐÓ ĐI TỪ A ĐẾN B HẾT 5 GIỜ.
HS: A + B + C + D = 36
GV: 
SỐ MÁY CÀY
A
B
C
D
NGÀY HOÀN THÀNH
4
6
10
12
HS: DO SỐ MÁY CÀY VÀ NGÀY HOÀN THÀNH LÀ HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH TA CÓ :
4A = 6B = 10C = 12D HAY
ÁP DỤNG T/C DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU TA CÓ 
= 
== 60
VẬY :
TRẢ LỜI : GỌI SỐ MÁY CÀY LẦN LƯỢT CỦA 4 ĐỘI LÀ 15, 10, 6, 5
HS: 
X = 
Y = Þ X = CÓ DẠNG X = KZ
Þ X TỈ LỆ THUẬN VỚI Z
Y = B . Z Þ X = HAY X.Z = HAY
X = VẬY X TỈ LỆ NGHỊCH VỚI Z 	
I/ BÀI TOÁN 1 : SGK TRANG 54
GIẢI :
GỌI VẬN TỐC CŨ VÀ VẬN TỐC MỚI CỦA Ô TÔ LẦN LƯỢT LÀ V1 ( KM/H) VÀ V2 ( KM/H ) ; THỚI GIAN TƯƠNG ỨNG CỦA ÔTÔ ĐI TỪ A ĐẾN B LÀ T1 ( H ) VÀ T2 ( H ) THÌ TA CÓ :
V2 = 1,2 V1 , T1 = 6 
VÌ VẬN TỐC VÀ THỜI GIAN CỦA MỘT VẬT CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU TRÊN CÙNG MỘT QUÃNG LÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
NÊN TA CÓ : 
V1.6 = 1,2 V1. T2
Þ T2 = 
VẬY : NẾU ĐI VỚI VẬN TỐC MỚI THÌ Ô TÔ ĐÓ ĐI TỪ A ĐẾN B HẾT 5 GIỜ.
II/ BÀI TOÁN 2 : SGK TRANG 55
GIẢI :
GỌI SỐ MÁY CÀY LẦN LƯỢT CỦA 4 ĐỘI LÀ A, B, C, D THÌ TA CÓ :
A + B + C + D = 36
DO SỐ MÁY CÀY VÀ NGÀY HOÀN THÀNH LÀ HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH TA CÓ :
4A = 6B = 10C = 12D HAY
ÁP DỤNG T/C DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU TA CÓ 
= 
== 60
VẬY :
TRẢ LỜI : GỌI SỐ MÁY CÀY LẦN LƯỢT CỦA 4 ĐỘI LÀ 15, 10, 6, 5
HOẠT ĐỘNG 4 : ( 8 PHÚT ) CỦNG CỐ
 BT 16 TRANG 60 ( SGK )
GV: YÊU CẦU HS ÁP DỤNG TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊC ĐỂ KIỂM TRA CÁC TÍCH X.Y CÓ BẰNG NHAU KHÔNG ?
 Þ HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH HAY KHÔNG ?
BT 18 TRANG 61 ( SGK )
GV: YÊU CẦU HS LÊN BẢMG LẬP BẢNG QUAN HỆ GIỮA HAI ĐẠI LƯỢNG. SAU ĐÓ THỰC HIỆN GIẢI. 
HS: 
A/ CÁC TÍCH X.Y LÀ : 
1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.15 = 120 
Þ X VÀ Y LÀ HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
B/ CÁC TÍCH X.Y LÀ :
2.30 = 60 ; 3.20 = 60 ; 4.15 = 60 ; 5.12.5 = 62,5 ;
6.10 = 60
Þ 2.30 = 3.20 = 4.15 = 6.10 ¹ 5.12.5
VẬY X VÀ Y KHÔNG LÀ HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
HS:
SỐ NGƯỜI
3
12
THỜI GIAN LÀM 
6
X
GỌI THỜI GIAN LÀM CỎ XONG CÁNH ĐỒNG CỦA 12 NGƯỜI LÀ X GIỜ . DO SỐ NGƯỜI LÀ VÀ THỜI GIAN TỈ LỆ NGHỊCH VỚI NHAU NÊ TA CÓ :
3.6 = X . 12 Þ X = GIỜ
TRẢ LỜI : THỜI GIAN LÀM CỎ XONG CÁNH ĐỒNG CỦA 12 NGƯỜI LÀ 1,5 GIỜ
HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ XEM LẠI CÁC BÀI TOÁN ĐÃ GIẢI, XEM LẠI ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
_ BÀI TẬP NHÀ 19, 20 TRANG 61 SGK . 
_ TIẾT SAU MANG MÁY TÍNH BỎ TUIÙ.
*RÚT KINH NGHIỆM : 
	TIẾT : 28	
TUẦN : 14	LUYỆN TẬP 	
A/ MỤC TIÊU : 
_ HS BIẾT THỰC HIỆN MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. 
B/ CHUẨN BỊ :
GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ. 
HS : KIẾN THỨC VỀ HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH ĐÃ HỌC. 
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (7 PHÚT )
 GV : CHO HS CHỮA BÀI TẬP 17 TRANG 61 SGK
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 30 PHÚT ) LUYỆN TẬP 
BT 19 TRANG 61 ( SGK )
GV: GỌI GIÁ TIỀN CỦA VẢI LOẠI I LÀ A. THÌ GIÁ CỦA VẢI LOẠI II LÀ BAO NHIÊU ?
SỐ MÉT VẢI LOẠI II CÓ THỂ MUA LÀ X THEO ĐỀ BÀI TA CÓ ĐIỀU GÌ ? 
GV: YÊU CẦU HS ĐỌC VÀ TÓM TẮT ĐỀ BÀI BẰNG BẢNG 
QUAN HỆ CỦA HAI ĐẠI LƯỢNG.
GV: HÃY ÁP DỤNG T/C CỦA HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH GIẢI ĐỂ TÌM X ?
BT 20 TRANG 61( SGK )
GV: GỌI SỐ GIỜ CỦA X, Y, Z , T LẦN LƯỢT LÀ THỜI GIAN THÌ VẬN TỐC TƯƠNG ỨNG LÀ GÌ ? CỦA VOI, SƯ TỬ, CHÓ SĂN VÀ NGỰA, THEO ĐỀ BÀI TA CÓ ĐƯỢC MỐI QUAN HỆ GÌ ? 
BT 21 TRANG 61( SGK )
GV: CHO HS LÊN BẢNG LẬP BẢNG QUAN HỆ GIỮA HAI ĐẠI LƯỢNG VÀ THỰC HIỆN GIẢI NHƯ BT 2 .
HOẠT ĐỘNG 3 : ( 5 PHÚT ) CỦNG CỐ 
GV: ĐẠI LƯỢNG Y TỈ LỆ NGHỊCH VỚI ĐẠI LƯỢNG X KHI NÀO ? NÊU TÍNH CHẤT ?
HS:
TA CÓ X = 10 ; Y = 1,6 Þ HỆ SỐ TỈ LỆ A = 10.1,6 = 16 
X = 1 Þ Y = 16 : 1 = 16 	
Y = 8 Þ X =16 : 8 = 2 
Y = - 4 Þ X = 16 : (- 4) = - 4
Y = Þ X =16 : = 6 
Y = -8 Þ 16 : ( - 8 ) = - 2
HS: 85%.A
SỐ VẢI (M)
51
X
GIÁ TIỀN (Đ/M) 
A
85%. A
HS: DO SỐ MÉT VẢI MUA ĐƯỢC VÀ GIÁ TIỀN MỘT MÉT VẢI LÀ HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH TA CÓ :
51 . A = X . 85%.A Þ X = 
TRẢ LỜI : VỚI CÙNG GIÁ TIỀN CÓ THỂ MUA ĐƯỢC 60 MÉT VẢI LOẠI II.
HS: GỌI X, Y, Z , T ( S) LẦN LƯỢT LÀ THỜI GIAN THÌ VẬN TỐC TƯƠNG ỨNG LÀ
. DO VẬN TỐC CỦA CHÚNG TỈ LỆ VỚI 1; 1,5; 1,6; 2 NÊN TA CÓ :
HAY
Þ 1,5 Y = 12 Þ Y = 8 
 1,6 Z = 12 Þ Z = 7.5
 T = 12 Þ T = 6 
VẬY TỔNG SỐ GIỜ CỦA ĐỘI LÀ
12 + 8 + 7.5 + 6 = 33,5 GIÂY.
DO ĐÓ ĐỘI ĐÃ PHÁ KỶ LỤC 39 GIÂY. 
HS: GỌI SỐ MÁY CỦA ĐỘI 1, ĐỘI 2, ĐỘI 3 LẦN LƯỢT LÀ X1, X2, X3 TA CÓ : X1 – X2 = 2.
DO SỐ MÁY TỈ LỆ NGHỊCH VỚI SỐ NGÀY HOÀN THÀNH NÊN TA CÓ :
X1. 4 = X2. 6 = X3. 8 HAY 
ÁP DỤNG T/C CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU TA CÓ :
 == 24
Þ X1 = .24= 6 ; X2 = .24 = 4 ; X3 =.24 = 3
TRẢ LỜI : GỌI SỐ MÁY CỦA ĐỘI 1, ĐỘI 2, ĐỘI 3 LẦN LƯỢT LÀ : 6 ; 4 ; 3 MÁY
HS: NẾU ĐẠI LƯỢNG Y LIÊN HỆ VỚI ĐẠI LƯỢNG X THEO CÔNG THỨC : Y= HAY X.Y = A ( VỚI A LÀ HẰNG SỐ KHÁC 0 ) THÌ TA NÓI Y TỈ LỆ NGHỊCH VỚI X THEO HỆ SỐ TỈ LỆ A.
TÍNH CHẤT : SGK TRANG 58
HOẠT ĐỘNG 3 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ HỌC THUỘC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
_ BÀI TẬP NHÀ BÀI 22, 23 TRANG 62 SGK
_ XEM TRƯỚC BÀI “ HÀM SỐ ”.
* RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 14.doc