Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 32: Mặt phẳng toạ độ

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 32: Mặt phẳng toạ độ

Mục tiêu:

1/Kiến thức: - Học sinh biết được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng.

2/Kĩ năng:- Biết vẽ hệ trục toạ độ.Biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng.Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.

3/Thái độ:- Giáo dục học sinh mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để học sinh ham học toán hơn.

B. Chuẩn bị:

 GV: một chiếc vé xem phim, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng, compa.

 HS: Thước thẳng có chia khoảng, compa, giấy kẻ ô.

C. Phương pháp: -Phát hiện và giải quyết vấn đề.

 

doc 21 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 32: Mặt phẳng toạ độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :
TIẾT 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
Giảng : 
A. Mục tiêu:
1/Kiến thức: - Học sinh biết được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng.
2/Kĩ năng:- Biết vẽ hệ trục toạ độ.Biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng.Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
3/Thái độ:- Giáo dục học sinh mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để học sinh ham học toán hơn.
B. Chuẩn bị:
	GV: một chiếc vé xem phim, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng, compa.
	HS: Thước thẳng có chia khoảng, compa, giấy kẻ ô.
C. Phương pháp: 	-Phát hiện và giải quyết vấn đề.
D. Tiến trình dạy học:
 Tổ chức : 7a: 7b:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề
* VD 1: Tìm bản đồ địa lý VN. Mỗi địa điểm trên bản đồ được xác định bởi 2 số (toạ độ địa lý) là kinh độ và vĩ độ.
Đọc VD SGK
Nghe GV giới thiệu.
Toạ độ địa lý của Mũi Cà Mau là:
 104040' Đ 
 8030' B 
* VD 2: Cho học sinh quan sát chiếc vé xem phim H 15 (SGK)
Quan sát - theo dõi
Số ghế H1 cho ta biết điều gì ?
Số ghế H1: H: dãy ghế
 1: thứ tự của ghế trong dãy
- Trong toán học để xác định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng người ta dùng 2 số. Vậy làm thế nào để có 2 số đó ? T sang phần 2.
Hoạt động 2: Mặt phẳng toạ độ
- Giới thiệu mặt phẳng toạ độ
Nghe GV giới thiệu hệ trục toạ độ Oxy, vẽ hệ trục toạ độ Oxy theo sự hướng dẫn của GV.
- ox, oy: Các trục toạ độ.
HS đọc SGK - theo dõi
- ox: trục hoành
- oy: trục tung
- Giao điểm o biểu diễn số 0 của cả 2 trục gọi là gốc toạ độ.
- Mặt phẳng có hệ trục Oxy: mặt phẳng toạ độ Oxy.
- 2 trục toạ độ chia mặt phẳng thành 4
 góc: Góc phần tử thứ I, II, III, IV theo thứ tự ngược chiều quay kim đồng hồ. 
 y
 3
 2 
 1 
 -2 -1 0 1 2 x
 -1
 -2
* Lưu ý: Các đơn vị dài trên 2 trục toạ độ được chọn bằng nhau.
HS đọc chú ý SGK
Hoạt động 3: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
- Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
1 HS lên vẽ, lớp vẽ vào vở
0
1
2
3
x
y
3
2
1
-1
-2
-3
-1
-2
-3
P
- Lấy P bất kỳ
- Từ P kẻ các đường vuông góc với trục ox và oy. Giả sử các đường vuông góc này cắt trục hoành tại điểm 1, cắt trục tung tại điểm 2 thì cặp số (1;2) gọi là toạ độ của điểm P. Ký hiệu P(1; 2)
- Số 1 gọi là hoành độ
- Số 2 gọi là tung độ
* Tổng quát: SGK - H 18
H 18 cho ta biết điều gì ?
?1 Vẽ ... Oxy; P (2;3); Q (3;2)
?2 O (0,0)
Hoạt động 4:Củng cố - Kiểm tra
- Bài tập 32 (SGK)
H lần lượt lên bảng trình bày
- Bài tập 33 (SGK)
Lớp làm vào vở - Nhận xét
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học kỹ bài
-Làm bài tập 34 -38 (SGK- 68)
Soạn :
TIẾT 33: LUYỆN TẬP
Giảng : 
A. Mục tiêu:
1/Kiến thức: - Học sinh được khắc sâu các kiến thức cơ bản về mặt phẳng toạ độ.
2/Kỹ năng: -Vẽ thành thạo hệ trục toạ độ, xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng toạ
 độ khi biết toạ độ của nó. Biết tìm toạ độ của 1 điểm cho trước.
3/Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học khi vẽ hình, trình bày.
B. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ, thước thẳng.
	HS: Bài cũ, bài tập.
C.Phương pháp: - Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
D. Tiến trình dạy học:
	 Tổ chức : 7a: 7b:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra:
1/ BT 35 (68 - SGK): GV vẽ hình trên bảng phụ.
2/Thế nào là mặt phẳng toạ độ?
-GV đánh giá cho điểm.
-HS lên bảng
-HS dưới lớp nhận xét.
Hoạt động 1 : Luyện tập
* GV lấy thêm vào điểm trên trục hoành vài điểm trên trục tung sau đó yêu cầu HS trả lời bài tập 34 - SGK.
- Đọc toạ độ các điểm trên trục hoành, trên trục tung.
- Trả lời BT 34 (68 - SGK)
a/ Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.
b/ Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.
* Bài tập 37 (68 - SGK)
Hàm số y được cho trong bảng sau:
x
0
1
2
3
4
y
0
2
4
6
8
a/ Đứng tại chỗ trả lời
(0,0); (1,2); (2,4); (3,6); (4,8)
a/ Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số trên ?
 8 D
 7 
b/ Vẽ 1 hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a.
 6
 5 C
 4
* Hãy nối các điểm A, B, C, D, O.
 3 B
Có nhận xét gì về 5 điểm này ?
 2
Đến tiết sau ta sẽ nghiên cứu kỹ về phần này.
 1 A
 0 1 2 3 4
* Bài tập 50 (SBT - 51)
Vẽ 1 hệ trục toạ độ Oxy và đường phân giác của góc phần tử thứ nhất và thứ 3.
a/ Đánh dấu điểm A trên đường phân giác đó và có hoành độ là 2.
Điểm A có tung độ là bao nhiêu ?
b/ Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ và hoành độ của 1 điểm M nằm trên đường phân giác đó ?
0
1
2
3
x
y
3
2
1
-1
-2
-3
-1
-2
-3
A
a/ Điểm A có tung độ bằng 2
b/ 1 điểm M bất kỳ nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ bằng nhau.
* Bài tập 38 (68 - SGK)
HS đứng tại chỗ trả lời
? Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm như thế nào ?
- Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên. Kẻ các đường vuông góc xuống trục tung (chiều cao)
Tương tự muốn biết số tuổi của mỗi bạn em làm như thế nào ?
- Kẻ các đường vuông góc xuống trục hoành (tuổi)
? Lần lượt trả lời câu hỏi SGK
a/ Đào là người cao nhất và cao 1,5 m
b/ Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi
c/ Hồng cao hơn Liên (1dm) và Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi)
Hoạt động 2: Củng cố - Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 47, 48, 49, 50 (SBT-50, 51)
Đọc trước bài: Đồ thị hàm số y = ax (a¹0)
Soạn :
TIẾT 34: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 
y = ax (a¹0)
Giảng : 
A. Mục tiêu:
1/Kiến thức:- Học sinh biết được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thì hàm số y = ax.
	 - Học sinh thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
2/Kĩ năng:- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0).
3/Thái độ:-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.
B. Chuẩn bị:
	GV:	Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
	HS:	Thước thẳng.Ôn cách xác định điểm trên mặt phẳng toạ độ.
C.Phương pháp: - Vấn đáp gợi mở.
D. Tiến trình dạy học:
	 Tổ chức : 7a: 7b:
	II. Kiểm tra : 	- Trong quá trình giảng bài
	III. Bài giảng :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
1/Hàm số y = f(x) cho bởi bảng
x
-2
-1
0
0,5
1,5
y
3
2
-1
1
-2
HS1: Viết các cặp giá trị (x,y)
HS2: Biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng toạ độ.
-GV đnáh giá cho điểm.
-Hai hs lên bảng. dưới lớp tự làm vào vở.
-HS dưới lớp nhận xét.
Hoạt động 1 : Đồ thị của hàm số là gì ?
?1 Gọi HS lên trình bày
0
1
2
3
x
y
3
2
1
-1
-2
-3
-1
-2
-3
R
M
N
Q
P
HS lên bảng làm ?1
Các điểm M, N, P, Q, R biểu diễn các cặp số của hàm số y = f(x)
Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị của hàm số y = f(x) đã cho.
? GV yêu cầu HS nhắc lại
Đồ thị hàm số y = f(x) đã cho là tập hợp các điểm {M; N; P; Q; R}.
? Vậy đồ thị hàm số y = f(x) là gì.
+ Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng toạ độ.
? Vậy để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) trong ?1 ta phải làm những bước nào ?
* Học sinh:
- Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x;y) của hàm số.
Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số y = ax (a¹0)
* Xét hàm số y = 2x có dạng y = ax với a = 2 > 0.
? Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x,y).
Hàm số này có vô số cặp số (x,y)
- Chính vì hàm số y = 2x có vô số cặp số (x,y) nên ta không thể liệt kê hết được các cặp số của hàm số. Để tìm hiểu vẽ đồ thị hàm số này chúng ta làm ?2
?2
a/ (x;y) Î {(-2; -4); (-1;-2); (0;0);
(1;2); (2;4)}
GV nhấn mạnh: Các điểm biểu diễn các cặp số của hàm số y = 2x ta nhận thấy cùng nằm trên 1 đường thẳng qua gốc toạ độ.
0
1
2
3
x
y
3
2
1
-1
-2
-3
-1
-2
-3
A
4
-4
b)
Người ta CM được rằng: Đồ thị của hàm số y = ax (a¹0) là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
? Yêu cầu HS nhắc lại kết luận
-Nhắc lại KL về đồ thị hàm số y = ax (a¹0).
? Từ khẳng định trên, để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax (a¹ 0) ta cần biết mấy điểm của đồ thị 
- Để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax (a¹ 0) ta cần biết 2 điểm phân biệt của đồ thị.
?4 Xét hàm số: y = 0,5x
- Cả lớp làm vào vở: Học sinh tự chọn điểm A
a/ A (2;1)
b/ 1 HS vẽ bảng
 y
A
 1
 0
 1 2 x
Yêu cầu HS đọc phần nhận xét (SGK- 71)
Nhận xét bài làm của bạn
VD 2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
GV nêu các bước làm
- Vẽ hệ trục Oxy
- Xác định thêm 1 điểm thuộc đồ thị hàm số khác điểm 0 chẳng hạn A (2; =3)
Yêu cầu 1 HS vẽ trên bảng
- Vẽ đường thẳng OA. Đường thẳng đó là đồ thị hàm số y = - 1,5x
Cả lớp làm vào vở
1 HS khác lên bảng vẽ đồ thị hàm số
y = - 1,5x
Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố
- Đồ thị của hàm số là gì ?
1 HS nhắc lại định nghĩa SGK
- Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0) là đường như thế nào ?
Trả lời câu hỏi
- Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần làm qua các bước nào ?
- Bài tập 39 (71 - SGK)
2 HS lần lượt lên bảng - lớp làm vào vở
(1) Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đồ thị hàm số y = x; y = - x.
Quan sát các đồ thị bài 39 trả lời câu hỏi bài 40 (SGK)
(2) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x; y = -2x
* Nếu a > 0 đồ thị nằm ở góc phần tử I, III.
* Nếu a < 0 đồ thị nằm ở góc phần tử II, IV.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Học kỹ bài nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a¹0)
- Làm các bài tập SGK - SBT.
Soạn :
TIẾT 35: LUYỆN TẬP
Giảng : 
A. Mục tiêu:
1/Kiến thức:- Khắc sâu khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0).
2/Kĩ năng:- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0). Biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị điểm không thuộc đồ thị của hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.
3/Thái độ:- Giáo dục hs tính cẩn thận, ý thức tự học.
B. Chuẩn bị:
	GV:	Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
	HS:	Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông.
C.Phương pháp: - Vấp đáp gợi mở + hoạt động nhóm. 
D. Tiến trình dạy học:
	 Tổ chức : 7a: 7b:
	 II. Kiểm tra : 	
	III. Bài giảng :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
1/ Đồ thị hàm số y = f(x) là gì ?
	Áp dụng: - Vẽ trên cùng 1 hệ trục toạ độ Oxy đồ thị hàm số y = 2x; y = 4x. 
	2 đồ thị này nằm trong các góc phần tử nào ?
2/ Đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0) là đường như thế nào ?
	Áp dụng:-Vẽ đồ thị hàm số y = -0,5x; y = -2x trên cùng 1 hệ trục toạ độ ? Đồ thị các hàm số này nằm ở các góc phần tử như thế nào ?
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 41 (72 - SGK)
HS đọc đề
Điểm M (x0; y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) nếu y0 = f(x0)
Xét điểm ta thay 
HS làm vào vở - 2 HS lên bảng
=> Xảy ra đẳng thức => A thuộc đồ thị hàm số y = -3x để minh hoạ các KL trên
KQ: B Ï đồ thị hàm số y = - 3x.
 C Î đồ thị hàm số y = - 3x.
Bài tập 42 (72- SGK)
1 HS đọc đề
a/ Xác định hệ số a ?
a/ A(2;1). Thay x = 2; y = 1 vào công thức y = ax
? Đọc toạ độ điểm A, nêu cách tính a
1 = a.2 => a=1/2
b/ Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng 1/2
b/ Đ ... tích.
 x,y là độ dài 2 cạnh hcn.
-HS lên bảng viết hai tính chất.
HS trả lời:
y liên hệ với x theo công thức x.y = a (a0) => y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Ví dụ: x.y = 12; 12 là diện tích 
 x; y độ dài 2 cạnh hcn 
-HS lên bảng viết tính chất.
-HS tại chỗ trả lời.
Hoạt động 2: Luyện tập
Giải bài toán về đại lương tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch 
Bài 1. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, điền vào ô trống 
x
-4
-1
0
2
5
y
2
Bài 1
x
-4
-1
0
2
5
y
8
2
0
-4
-10
k = 
Tính hệ số tỉ lệ k
Bài 2. Cho x và y đại lượng tỉ lệ nghịch, điền vào ô trống trong bảng sau:
x
-5
-3
-2
y
-10
30
5
Tính hệ số tỉ lệ a
Bài 3. Chia 156 thành 3 phần 
a) tỉ lệ thuận với 3; 4; 6
b) tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6
-GV chốt kinh nghiệm giải toán.
Giải toán đồ thị hàm số.
Bài tập 51 (sgk-77).
Bài 52:sgk.
Trong mặt phẳng Oxy vẽ ABC với A(3;5); B(3;-1); C(-5;-1).
ABC là tam giác gì?
Bài 2
x
-5
-3
-2
1
6
y
-6
-10
-15
30
5
a = x.y = (-3).(-10)= 30
HS thảo luận làm bài 3. Hai hs lên bảng làm
a) Gọi 3 sô lần lượt là a; b; c theo bài ra ta có:
 và a + b + c = 156
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra 
a = 3.12 = 36
b = 4.12 = 48
c = 6.12 = 72
Vậy ba số lần lượt là: 36; 48; 72
b) Gọi 3 số lần lượt là x; t; z theo bài ra ta có 
x.3 = y.4 = z.6 hay 
và x + y + z =156
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra
x = 
y = 
z= 
Vậy ba số lần lượt là:;;
-HS dưới lớp nhận xét
Học sinh đọc toạ độ các điểm:
A(-2;2); B(-4;0); C(1;0); D(2;4); 
E(3;-2); F(0;-2); G(-3;-2).
Bài 54: (sgk-77)
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy các đồ thị của các hàm số :
a, y= -x; b, y=x ; c, y= -x 
Học sinh nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y=ax.
Sau đó gọi 3 học sinh lên vẽ.
Bài 55(sgk-77)
Cho hàm số y= 3x -1 xét xem các điểm A(-;0); B(;0); C(0;1) ; 
D(0;-1) có thuộc đồ thị hàm số không?
y
y
0
1
2
4
x
3
2
1
-1
-2
-3
-1
-2
-3
B
4
-4
3
5
-5
-4
A
C
0
1
2
4
x
3
2
1
-1
-2
-3
-1
-2
-3
4
-4
3
5
-5
-4
A
a, A(1;-1)
b, B(2;1)
c, C(2;-1)
HS đứng tại chỗ làm bài 
 A(-;0) thay x= -vào công thức y= 3x-1=3.(-) -1= 20
A không thuộc đồ thị hàm số 
y= 3x-1, tương tự gọi học sinh làm B; C; D.
Hoạt động 3: Củng cố -HDVN
- Nhắc lại các dạng toán đã làm
- Phương pháp làm bt tỉ lệ thuận và tỉ lệ ngịch
- Làm bt 50 đến 55 sgk
So¹n :
tiÕt 37: «n tËp häc kú I (t1)
Giảng : 
	A. Mục tiêu:
	1/Kiến thức:- Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.
	2/Kĩ năng:- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức.
	- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
	3/Thái độ:- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
	B. Chuẩn bị:
	GV:	Bảng phụ, bảng tổng kết các phép tính (+, -, x, :, luỹ thừa, căn bậc hai) tính chất của tỷ lệ thức, tính chất dãy tỷ số bằng nhau
	HS:	Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
	C.Phương pháp: - Vấn đáp gợi mở.
 D. Tiến trình dạy học:
	 Tổ chức : 7a: 7b:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Ôn tập về số hữu tỷ, số thực, tính giá trị biểu thức số
- Số hữu tỷ là gì ?
- Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0
- Số hữu tỷ có biểu diễn thập phân như thế nào ?
- Mỗi số hữu tỷ được biểu diễn bởi một số TPHH hoặc VHTH và ngược lại.
- Số vô tỷ là gì ?
- Là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
- Số thực là gì ?
- Gồm số vô tỷ và số hữu tỷ
- Trong tập R em đã biết các phép toán nào ?
- Trong R : +, -, x, :; luỹ thừa, căn bậc hai của một số không âm
Quy tắc các phép toán và các tính chất của nó trong Q được áp dụng tương tự R (đưa ra bảng ôn tập các phép toán)
Quan sát, nhắc lại một số quy tắc phép toán : luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai.
- Bài tập : Thực hiện các phép toán
a) 
a) 
b) 
b) - 44
c) 
c) 0
d) 
d) 
e) 
e) 
f) 
f) 12
g) 
g) - 6
h) 
h) 
Hoạt động 2 : Ôn tập về tỷ lệ thức - dãy tỷ số bằng nhau
- Tỷ lệ thức là gì ?
- Là đẳng thức của 2 tỷ số 
- Nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức
- Nếu thì ad = bc
- Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỷ số bằng nhau
- Học sinh lên bảng viết
Bài tập
1) Tìm x trong tỷ lệ thức
2 học sinh lên bảng làm
a) x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)
a) x = 
b) (0,25x) : 3 = 
b) x = 80
2) Tìm 2 số x và y biết 7x = 3y và x - y= 16
7x = 3y => 
=> x = 3 (-4) = -12; y = 7(-4) = -28
- Lập tỷ lệ thức
- áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau
3) So sánh các số a, b, c biết
=> a = b = c
4) Tìm các số a, b, c biết:
Từ 
 và a + 2b - 3c = - 20
=> a = 10; b = 15; c = 20
5) Tìm x biết
a) 
a) x = 5
b) (
b) x = 
c) ç2x - 1ç + 1 = 4
c) x = 2 hoặc x = -1
d) 8 - ç1 - 3xç = 3
d) x = hoặc x = 2
e) (x + 5)3 = - 64
e) x = - 9
6) Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 0,5 - çx - 4ç
a) Amax = 0,5 x = 4
b) B = ç5-xç
b) Bmin = 
c) C = 5 (x - 2)2 + 1
c) Cmon = 1 x = 2
Ho¹t ®éng 3 :Củng cố - Hướng dẫn về nhà
- ¤n tËp l¹i kiÓm tra vµ c¸c d¹ng bµi tËp ®· «n ë trªn.
- TiÕt sau «n §LTLT, §LTLN, hµm sè vµ ®å thÞ cña hµm sè.
- BT 57, 61, 68, 70 (SBT)
Soạn :
TIẾT 38: ÔN TẬP HỌC KỲ I (T2)
Giảng : 
	A. Mục tiêu:
	1/Kiến thức:- Hệ thống hoá và ôn tập các kiến thức về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x); y = ax (a¹0).
	2/Kĩ năng:- Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận và đại lượng tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a¹ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số.
	3/Thái độ:- Học sinh thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống.
	B. Chuẩn bị:
	GV:	Thước thẳng, phấn màu, máy tính, bảng phụ
	HS:	Máy tính bỏ túi
 C.Phương pháp: -Vấn đáp gợi mở. 
	D. Tiến trình dạy học:
	 Tổ chức : 7a: 7b:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :Ôn tập về hàm số - đồ thị hàm số
1)Ôn tập về hàm số:
-Nêu khái niệm hàm số? lấy ví dụ
-HS trả lời
2) Ôn tập về đồ thị hàm số
- Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0) có dạng như thế nào?
Đồ thị hàm số y = ax (a¹0) là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ
- BT : Cho hàm số y = -2x
a) A (3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x
a) Biết điểm A (3;y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Tính y0
Ta thay x = 3; y = y0 vào hàm số ta có :
y0 = -2.3 => y0 = -6
b) Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị của hàm số y = -2x hay không? Tại sao ?
b) Xét điểm B(1,5; 3)
Ta thay x = 1,5 vào công thức y = -2x => y = - 2.1,5=-3 (¹3). Vậy B Ï đồ thị hàm số y = - 2x
c) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x
c) 1 học sinh lên vẽ
Hoạt động 2: Ôn tập về toán tỉ lệ thuận - tỉ lệ nghịch.
 Bài tập
Học sinh cả lớp làm bài, 2 học sinh lên làm
BT1 : Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỷ lệ thuận với 2, 3, 5
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có
b) Tỷ lệ nghịch với 2, 3, 5
=> a = 6; b= 93; c = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z. Chia 3 số thành 3 phần tỷ lệ nghịch với 2, 3, 5 ta phải chia 310 thành 3 phần tỷ lệ thuận với 
Ta có : 
=> a = ; b = 100; c = 60
Bài tập 2: Biết cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặgn 60kg cho bao nhiêu kg gạo ? Tính KL của 20 bao thóc.
1 Học sinh lên bảng trình bày, lớp làm vào vở
Tóm tắt đề bài
Gọi học sinh lên làm tiếp
Khối lượng của 20 bao thóc là 60kg . 20 = 1.200kg
100kg thóc cho 60kg gạo
1200kg thóc cho x kg gạo
Vì số thóc và số gạo là 2 đại lượng tỷ lệ thuận nên theo tính chất của 2 đại lượng tỷ lệ thuận ta có :
c) Bài tập 3 : Để đào 1 con mương cần 30 người làm trong 8h. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ (giả sử năng suất làm việc mỗi người như nhau, không đổi)? Cùng 1 công việc là đoà con mương, số người và thời gian làm là 2 đại lượng quan hệ như thế nào ?
Tóm tắt đề bài :
30 người làm hết 8h
40 người làm hết xh
Giải :
Số người và thời gian làm hoàn thành con mương là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch nên theo tính chất đại lượng tỷ lệ nghịch ta có :
Vậy thời gian làm giảm được:8-6= 2(h)
Bài tập 4 : 2 xe ô tô cùng đi từ A -> B . Vận tốc xe 1 là 60km/h. Vận tốc xe 2 là 40km/h. Thời gian xe 1 đi ít hơn xe 2 là 30 phút. Tính thời gian mỗi xe đi từ A->B và chiều dài quãng đường AB.
Gọi thời gian xe 1 đi là x(h) và thời gian xe 2 đi là y (h)
Xe 1 đi vận tốc 60km/h hết xh
Xe 2 đi với vận tốc 40km/h hết yh
Cùng 1 quãng đường vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch ta có:
 và 
=> 
=> (h)
(h) = 1h30'
Quãng đường AB là 60.1 = 60 (km)
Hoạt động 3 :Củng cố - Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập theo câu hỏi ôn tập chương 1 và chương 2.
- Làm các dạng bài tập
-Giờ sau kiểm tra học kì I
So¹n: /12/09
Gi¶ng: /12/09
TiÕt 39 §¹i sè + TiÕt 31 H×nh häc
KiÓm tra ViÕt häc k× I
A/Môc tiªu:
1/KiÕn thøc:-§¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cña häc sinh trong toµn bé häc k× I. §Ó tõ ®ã cã kÕ ho¹ch ®iÒu chØnh ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y cho phï hîp víi t×nh h×nh thùc tÕ.
2/KÜ n¨ng:-RÌn luyÖn cho häc sinh kÜ n¨ng tr×nh bµy bµi kiÓm tra vµ t©m lÝ thi cö.
3/Gi¸o dôc:-Gi¸o dôc cho häc sinh th¸i ®é nghiªm tóc, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
B/ChuÈn bÞ:
 -Gv: §Ò kiÓm tra
 -HS: GiÊy kiÓm tra vµ ®å dïng häc tËp.
C/ TiÕn tr×nh lªn líp:
 TCL: 7a: 7b:
Ho¹t ®éng 1: Giao ®Ò kiÓm tra
-GV giao ®Ò kiÓm tra cho häc sinh
Ho¹t ®éng 2: Coi kiÓm tra
-GV coi kiÓm tra ®óng quy chÕ
Ho¹t ®éng 3: Thu bµi, nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ giê kiÓm tra:
-GV thu bµi kiÓm tra.
-GV nhËn xÐt giê kiÓm tra.
§Ò bµi
-KiÓm tra theo ®Ò chung cña phßng gi¸o dôc.
Soạn :
TIẾT 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Giảng : 
Lớp : 
	A. Mục tiêu:
	- Học sinh thấy rõ điểm mạnh, yếu của mình từ đó có kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho các em kịp thời.
	B. Chuẩn bị:
	GV:	Đáp án - biểu điểm
	C. Tiến trình dạy học, tổ chức:
	I. Tổ chức : Sỹ số
	II. Kiểm tra : 	
	III. Bài giảng :
	Hoạt động 1 : Đáp án trắc nghiệm khách quan (4 đ) mỗi câu đúng cho 0,2đ
	Đề 1 :
	1- C - B	6- B - D	11- D - C	16- B - A
	2- A - A	7- D - D	12- B - B	17- D - B
	3- D - D	8- B - C	13- B - A	18- A - D
	4- A - D	9- B - A	14- D - C	19- D - C
	5- A - C	10- D-B	15- D - B	20- A - B
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 2 : Đáp án tự luận
2 ) 1,5đ
1) a) x = hoặc x = 
2. Gọi số học sinh của lớp 7A và 7B là x và y (x, y Î N*)
b) 
Theo đề bài ta có : x - y = 5
và 
=> 
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
=> Vậy x = 
=> x = 5; y = 45; y = 8.5 = 40
(1,5đ)
Vậy số HS lớp 7A là 45 (HS)
4) 
Số HS lớp 7B là 40 (HS)
§Ó thÊy m ¹ n ta xÐt 2 tr­êng hîp ...
	IV. Cñng cè: NhËn xÐt kÕt qu¶ lµm bµi chung vµ cô thÓ cña HS
	 H­íng ph¸t huy, kh¾c phô cô thÓ.
	V. H­íng dÉn vÒ nhµ: Lµm l¹i bµi kiÓm tra vµo vë bµi tËp.

Tài liệu đính kèm:

  • docT32-40.doc