Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 32 - Tuần 16: Luyện tập

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 32 - Tuần 16: Luyện tập

A/ Mục tiêu :

_ HS biết dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.

_ Biết vẽ hệ trục tọa độ.

_ Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.

_ Biết xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.

B/ Chuẩn bị :

GV : Phấn màu, bảng phụ.

HS : Thước thẳng. Giấy kẻ ô vuông

 

doc 7 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 32 - Tuần 16: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TIẾT : 32	
TUẦN : 16	LUYỆN TẬP 	
A/ MỤC TIÊU : 
_ HS BIẾT DÙNG MỘT CẶP SỐ ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG.
_ BIẾT VẼ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ.
_ BIẾT XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ.
_ BIẾT XÁC ĐỊNH MỘT ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ KHI BIẾT TỌA ĐỘ CỦA NÓ. 
B/ CHUẨN BỊ :
GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ. 
HS : THƯỚC THẲNG. GIẤY KẺ Ô VUÔNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (7 PHÚT )
 GV : THẾ NÀO LÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXY
CHỮA BT 34 TRANG 68 SGK
GV: LẤY THÊM VÀI ĐIỂM TRÊN TRỤC TING VÀ TRỤC HOÀNH VÀ YÊU CẦU HS TRẢ LỜI CÂU HỎI.
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 30 PHÚT ) LUYỆN TẬP 
BT 35 TRANG 68 ( SGK ) :
GV: ĐƯA BẢNG PHỤ CÓ VẼ HÌNH 20 VÀ YÊU CẦU HS LÊN BẢNG GHI TỌA ĐỘ CÁC ĐỈNH CỦA HÌNH CHỮ NHẬT ABCD VÀ CÁC ĐỈNH CỦA TAM GIÁC PQR.
BT 36 TRANG 68 ( SGK ) :
GV: YÊU CẦU HS LÊN BẢNG VẼ MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ VÀ BIỂU DIỄN CÁC ĐIỂM A, B, C, D VÀ TRẢ LỜI ABCD LÀ HÌNH GÌ ?
BT 37 TRANG 68 ( SGK ) :
GV: YÊU CẦU HS LÊN BẢNG VIẾT CÁC CẶP GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG. 
SAU ĐÓ CHO HS LÊN BẢNG BIỂU DIỄN CÁC CẶP GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA CÂU A/.
BT 38 TRANG 68 ( SGK ) :
GV: CHO HS ĐỌC BÀI TẬP VÀ ĐỨNG TẠI CHỖ TRẢ LỜI CÂU HỎI A/ , B/ , C/.
HOẠT ĐỘNG 3 : ( 5 PHÚT ) CỦNG CỐ 
GV: NHẮC LẠI THẾ NÀO LÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀ CHÚ Ý HS : M ( X, Y ) THÌ HOÀNH TRƯỚC , TUNG SAU. HOÀNH NGANG, TUNG DỌC ( HỆ TRỤC TỌA ĐỘ )
HS: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ GỒM HAI TRỤC SỐ OX VÀ OY VUÔNG GÓC VỚI NHAU VÀ CẮT NHAU TẠI GỐC CỦA MỖI TRỤC. 
_ TRỤC OX VÀ OY GỌI LÀ CÁC TRỤC TỌA ĐỘ.
_ OX GỌI LÀ TRỤC HOÀNH ( NẰM NGANG )
_ OY GỌI LÀ TRỤC TUNG ( THẲNG ĐỨNG )
_ GIAO ĐIỂM O BIỂU DIỄN SỐ 0 CỦA CẢ HAI TRỤC GỌI LÀ GỐC TỌA ĐỘ.
 BT :
A/ MỘT ĐIỂM BẤT KÌ TRÊN TRỤC HOÀNH CÓ TUNG ĐỘ BẰNG 0.
B/ MỘT ĐIỂM BẤT KÌ TRÊN TRỤC TUNG CÓ HOÀNH ĐỘ BẰNG 0.
 HS:
A ( 0,5; 2 ); B ( 2; 2 ) ; C ( 2 ; 0 ) ; D ( 0,5; 0 )
P (-3 ; 3 ) ; Q (-1 ; 1 ) ; R ( - 3 ; 1 )
HS:
HS:
A/ ( 0; 0 ) ; ( 1; 2) ; ( 2 ; 4 ) ; ( 3; 6 ) ; ( 4 ; 8 ) 
B/ HS VẼ MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ VÀ BIỂU DIỄN CÁC CẶP GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA CÂU A.
HS:
A/ CAO NHẤT LÀ ĐÀO VÀ CAO 15 DM.
B/ ÍT TUỔI NHẤT LÀ HỒNG LÀ 11 TUỔI.
C/ HỒNG CAO HƠN LIÊN VÀ LIÊN NHIỀU TUỔI HƠN HỒNG.
HS:
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ GỒM HAI TRỤC SỐ OX VÀ OY VUÔNG GÓC VỚI NHAU VÀ CẮT NHAU TẠI GỐC CỦA MỖI TRỤC. 
_ TRỤC OX VÀ OY GỌI LÀ CÁC TRỤC TỌA ĐỘ.
_ OX GỌI LÀ TRỤC HOÀNH ( NẰM NGANG )
_ OY GỌI LÀ TRỤC TUNG ( THẲNG ĐỨNG )
_ GIAO ĐIỂM O BIỂU DIỄN SỐ 0 CỦA CẢ HAI TRỤC GỌI LÀ GỐC TỌA ĐỘ.
HOẠT ĐỘNG 3 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI.
_ BÀI TẬP NHÀ : 47, 48, 49 TRANG 50, 51 SBT
_ XEM TRƯỚC BÀI “ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX” TRANG 69 SGK. TIẾT SAU MANG THƯỚC THẲNG CÓ CHIA KHOẢNG.
* RÚT KINH NGHIỆM 
	TIẾT : 33	
TUẦN : 16	§6 ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 )	
A/ MỤC TIÊU : 
 _ HS HIỂU ĐƯỢC KHÁI NIỆM ĐỒ THỊ HÀM SỐ, ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ).
_ HS THẤY ĐƯỢC Ý NGHĨA CỦA ĐỒ THỊ TRONG THỰC TIỄN VÀ TRONG NGHIÊN CỨU HÀM SỐ.
_ BIẾT CÁCH VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX.
B/ CHUẨN BỊ :
GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU, THƯỚC THẲNG.
 HS : THƯỚC THẲNG. GIẤY KẺ Ô VUÔNG.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC ( 10 PHÚT )
 GV: CHO HS THỰC HIỆN ?1 NHƯ BT 37 TRANG 68 SGK.
GV: TẬP HỢP CÁC ĐIỂM BIỂU DIỄN CÁC CẶP SỐ NHƯ THẾ GỌI LÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = F ( X )
VẬY ĐỒ THỊ HÀM SỐ LÀ GÌ ?
Þ BÀI MỚI
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 7 PHÚT )
I/ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LÀ GÌ :
GV: NHƯ ĐÃ NÓI TRÊN TA CÓ :
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = F ( X ) LÀ TẬP HỢP TẤT CẢ CÁC ĐIỂM BIỂU DIỄN CÁC CẶP GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG ( X ; Y ) TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ.
GV: CHO VÍ DỤ 1 SGK TRANG 69
HOẠT ĐỘNG 3 : ( 18 PHÚT)
 II/ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = F ( X ) ( A ¹ 0 ) :
GV: XÉT HÀM SỐ Y = 2X. BIẾN SỐ X CÓ THỂ NHẬN BAO NHIÊU GIÁ TRỊ ? 
GV: TA CÓ THỂ CÓ ĐƯỢC BAO NHIÊU CÁC CẶP SỐ ( X ; Y ) ? VẬY TA HÃY THỬ VẼ MỘT SỐ ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ ĐỂ XEM ĐỒ THỊ CÓ HÌNH DẠNG NHƯ THẾ NÀO .
GV: CHO HS THỰC HIỆN ?2 
A/ MỘT HS LÊN BẢNG VIẾT NĂM CẶP SỐ ( X; Y ) VƠI X = -2; -1; 0; 1; 2 
B/ BIỂU DIỄN CÁC CẶP SỐ ĐÓ TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 
C/ GV: CHO HS VẼ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM ( -2 ; 4 ) VÀ ( 2; 4 ) VÀ KIỂM NGHIỆM CÁC ĐIỂM CÒN LẠI CÓ NẰM TRÊN ĐƯỜNG THẲNG ĐÓ HAY KHÔNG ?
GV: NGƯỜI TA CHỨNG MINH ĐƯỢC RẰNG : ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) LÀ MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA GỐC TỌA ĐỘ. 
GV: CHO HS ĐỨNG TẠI CHỖ TRẢ LỜI ?3 .
GV: CHO HS THỰC HIỆN ?4 
A/ GV CHO HS TỰ CHỌN ĐIỂM A
B/ GV YÊU CẦU HS TRẢ LỜI TẠI CHỖ.
GV: CHO HS ĐỌC PHẦN NHẬN XÉT VÀ VÍ DỤ 2 SGK TRANG 71
GV: NHƯ VẬY MUỐN VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) TA CẦN XÁC ĐỊNH THÊM MẤY ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ ?
Þ CÁCH VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 )
HS:
A/ {(-2; 3); (-1; 2); (0; -1); (0,5; 1); (1,5; 2) }
B/ 
HS: VÔ SỐ GIÁ TRỊ
HS: VÔ SỐ
HS: ( -2 ; 4 ); ( -1; -2 ) ; 
( 0; 0 ); ( 1; 2 ) ; ( 2; 4 ). 
HS: VẼ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM ( -2 ; 4 ) VÀ ( 2; 4 ) VÀ KIỂM NGHIỆM : CÁC ĐIỂM CÒN LẠI CÓ NẰM TRÊN ĐƯỜNG THẲNG ĐÓ .
HS: TỪ KHẲNG ĐỊNH TRÊN, ĐỂ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) TA CẦN BIẾT MỘT ĐIỂM ( KHÁC ĐIỂM GỐC TỌA ĐỘ ) THUỘC ĐỒ THỊ. SAU ĐÓ TA VẼ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM ĐÓ VÀ GỐC TỌA ĐỘ THÌ TA ĐƯỢC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 )
 HS: THỰC HIỆN ?4 
A/ HS TỰ CHỌN ĐIỂM A 
( CHẲNG HẠN A ( 2; 1 ) )
HS: ĐỌC NHẬN XÉT VÀ VD2 TRANG 71 
HS: MỘT ĐIỂM KHÁC ĐIỂM GỐC O
I/ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LÀ GÌ :
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = F ( X ) LÀ TẬP HỢP TẤT CẢ CÁC ĐIỂM BIỂU DIỄN CÁC CẶP GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG ( X ; Y ) TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ.
VD1 : ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐÃ CHO Ở ?1 GỒM NĂM ĐIỂM M, N, P, Q, R NHƯ HÌNH VẼ.
II/ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = F ( X ) ( A ¹ 0 ) :
NGƯỜI TA CHỨNG MINH ĐƯỢC RẰNG: ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) LÀ MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA GỐC TỌA ĐỘ. 
B/ ĐƯỜNG THẲNG OA LÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = 0,5X ( THEO KHẲNG ĐỊNH TRÊN )
CÁCH VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX 
( A ¹ 0 )
_ VẼ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXY
_ XÁC ĐỊNH ĐIỂM A CÓ TỌA ĐỘ LÀ: X = X1 ; Y = A. X1 ( X1 ¹ 0 ).
_ VẼ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM OA TA ĐƯỢC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) 
HOẠT ĐỘNG 4 : ( 8 PHÚT ) CỦNG CỐ
GV: YÊU CẦU HS NÊU CÁCH VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX (A¹0)
BT 39B,C TRANG 68 ( SGK ) :
GV: YÊU CẦU HS THỰC HIỆN THEO CÁCH VẼ. CHÚ Ý HS CÓ THỂ LẤY TỌA ĐỘ ĐIỂM A LÀ X = 1 Þ Y = A 
HS: 
B/ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = 3X LÀ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM GỐC TỌA ĐỘ VÀ ĐIỂM B CÓ TỌA ĐỘ LÀ X = 1 ; Y = 3
C/ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = -2X LÀ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM GỐC TỌA ĐỘ VÀ ĐIỂM A CÓ TỌA ĐỘ LÀ X = 1 ; Y = -2
HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ HỌC THUỘC KHÁI NIỆM ĐỒ THỊ HÀM SỐ, CÁCH VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) 
_ BÀI TẬP NHÀ : 39A, 39D, 40, 41 TRANG 71 SGK 
*RÚT KINH NGHIỆM :... 
...
	TIẾT : 34	
TUẦN : 16	LUYỆN TẬP 	
A/ MỤC TIÊU : 
_ CỦNG CỐ KHÁI NIỆM ĐỒ THỊ HÀM SỐ, ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ).
_ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ), BIẾT KIỂM TRA ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ, ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ. 
B/ CHUẨN BỊ :
GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ. 
HS : THƯỚC THẲNG. GIẤY KẺ Ô VUÔNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (7 PHÚT )
 GV : ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) LÀ ĐƯỜNG NHƯ THẾ NÀO ?
VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = X VÀ Y = - 0,5X 
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 30 PHÚT ) LUYỆN TẬP 
BT 40 TRANG 71 ( SGK ) :
GV: QUAN SÁT ĐỒ THỊ VỪA VẼ Ở PHẦN KTBC VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BT 
BT 42 TRANG 72 ( SGK ) :
GV: 
ĐIỂM M ( X0 ; Y0) THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F ( X ) NẾU Y0 = F ( X0 )
XÉT ĐIỂM A TA THAY X = VÀO Y= -3X
TA ĐƯỢC : . VẬY ĐIỂM A THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y= -3X. TƯƠNG TỰ CHO HS THỰC HIỆN XÉT ĐIỂM B VÀ ĐIỂM C. 
BT 42 TRANG 72 ( SGK ) :
GV: YÊU CẦU HS ĐỌC TỌA ĐỘ ĐIỂM A VÀ NÊU CÁCH TÍNH HỆ SỐ A ?
GV: MUỐN BIỂU DIỄN ĐIỂM B VÀ ĐIỂM C THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ TA CẦN CÓ ĐIỀU GÌ ?
GV: CHO HS XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ ĐIỂM B VÀ ĐIỂM C 
YÊU CẦU HS LÊN BẢNG XÁC ĐỊNH ĐIỂM B VÀ ĐIỂM C TRÊN THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
BT 43 TRANG 72 ( SGK ) :
GV: YÊU CẦU HS DỰA VÀO ĐỒ THỊ ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI A/ VÀ B/ VÀ ÁP DỤNG CÔNG THỨC TÍNH VẬN TỐC ĐỂ TÌM VÂN TỐC CỦA NGƯỜI ĐI BỘ VÀ NGƯỜI ĐI XE ĐẠP. 
BT 44 TRANG 72 ( SGK ) :
GV: YÊU CẦU HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F ( X ) = - 0, 5X. SAU ĐÓ THỰC HIỆN GIẢI CÂU A/ , B/, C/. 
HOẠT ĐỘNG 3 : ( 5 PHÚT ) CỦNG CỐ 
GV: YÊU CẦU HS NHẮC LẠI :
_ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) LÀ ĐƯỜNG NHƯ THẾ NÀO ?
_ MUỐN VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) TA CÓ THỂ TIẾN HÀNH NHƯ THẾ NÀO ?
_ NHỮNG ĐIỂM CÓ TỌA ĐỘ NHƯ THẾ NÀO THÌ THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F(X)
HS: ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) LÀ MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA GỐC TỌA ĐỘ 
GIẢI : ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = X LÀ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM GỐC TỌA ĐỘ VÀ ĐIỂM A CÓ TỌA ĐỘ LÀ ( X = 1; Y = 1 )
 ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = - 0,5X LÀ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM GỐC TỌA ĐỘ VÀ ĐIỂM A CÓ TỌA ĐỘ LÀ ( X = 2; Y = - 1 ).
HS: A/ NẾU A > 0 THÌ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) NẰM Ở GÓC PHẦN TƯ THỨ I VÀ THỨ III.
B/ NẾU A < 0 THÌ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) NẰM Ở GÓC PHẦN TƯ THỨ II VÀ THỨ IV.
HS:
XÉT ĐIỂM B TA THAY X = VÀO Y= -3X
TA ĐƯỢC : . VẬY ĐIỂM B KHÔNG THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y= -3X
XÉT ĐIỂM C ( 0 ; 0 ) TA THAY X = 0 VÀO Y = -3X . TA ĐƯỢC : Y = -3. 0 = 0 . 
VẬY ĐIỂM C THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y= -3X
HS: A ( 2; 1 ). THAY X = 2 VÀ Y = 1 VÀO CÔNG THỨC HÀM SỐ Y= AX TA ĐƯỢC ; 1 = A.2 Þ A = 1 : 2 = 0,5
HS: TỌA ĐỘ CỦA CHÚNG
HS: THEO ĐỀ BÀI TA CÓ X = THAY VÀO CÔNG THỨC HÀM SỐ TA ĐƯỢC Y = 0,5. = .VẬY ĐIỂM B (;) 
HS: TÌM X . THEO ĐỀ BÀI TA CÓ Y = -1 THAY VÀO CÔNG THỨC HÀM SỐ TA ĐƯỢC -1 = 0,5. X Þ X = -1: 0,5 = -2; VẬY ĐIỂM C (-1; -2)
HS:
A/ THỜI GIAN CHUYỂN ĐỘNG CỦA NGƯỜI ĐI BỘ LÀ 4 ( H ).
 THỜI GIAN CHUYỂN ĐỘNG CỦA NGƯỜI ĐI XE ĐẠP LÀ 2 ( H ) 
B/ QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC CỦA NGƯỜI ĐI BỘ LÀ 20 ( KM )
 QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC CỦA NGƯỜI ĐI XE ĐẠP LÀ 30 ( KM )
C/ VẬN TỐC CỦA NGƯỜI ĐI BỘ LÀ : 20 : 4 = 5 ( KM/H ) 
 VẬN TỐC CỦA NGƯỜI ĐI BỘ LÀ : 30 : 2 = 15 ( KM/H ) 
HS: ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = - 0,5X LÀ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM GỐC TỌA ĐỘ VÀ ĐIỂM A CÓ TỌA ĐỘ LÀ ( X = 2; Y = - 1 ).
A/ F ( 2 ) = -1 
 F ( -2 ) = 1
 F ( 4 ) = -2
 F ( 0 ) = 0
B/ Y = -1 Þ X = 2
 Y = 0 Þ X = 0
 Y = 2,5 Þ X = - 5 
C/ Y DƯƠNG Û X ÂM
 Y ÂM Û X DƯƠNG 
HS: ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) LÀ MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA GỐC TỌA ĐỘ
_ XÁC ĐỊNH ĐIỂM A ( 1 ; A ) THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) RỒI VẼ ĐƯỜNG THẲNG OA.
_ NHỮNG ĐIỂM CÓ TỌA ĐỘ THỎA MÃN CÔNG THỨC CỦA HÀM SỐ Y = F ( X ) THÌ THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F ( X)
HOẠT ĐỘNG 3 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI.
_ BÀI TẬP NHÀ : 45, 46, 47 TRANG 73 SGK
_ ĐỌC BÀI ĐỌC THÊM “ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = ( A ¹ 0 ) ” TRANG 74, 75 SGK. 
_ LÀM 4 CÂU HỎI ÔN TẬP. CHUẨN BỊ TIẾT SAU ÔN TẬP CHƯƠNG.
* RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 16.doc