- Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chua biết.
- Thái độ : Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS.
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I Soạn: Giảng: A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chua biết. - Thái độ : Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng kết các phép tính, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - Học sinh : Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Hoạt động I ÔN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ (20 phút) - Số hữu tỉ là gì? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào? - Số vô tỉ là gì? - Số thực là gì? Trong tập R các số thực, em đã biết những phép toán nào? - GV treo bảng ôn tập các phép toán. - Yêu cầu HS nhắc lại một số quy tắc phép toán trong bảng. Bài tập: Thực hiện các phép toán sau: Bài 1: a) - 0,75. . (- 1)2 b) c) Yêu cầu HS tính hợp lí nếu có thể. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 2. Bài 2: a) b) 12. c) (-2)2 + - + HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV. - HS làm bài, yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày. a) - 0,75. . (- 1)2 = b) = ) = c) = Bài 2: a) = + 5 = + 5 = b) 12. = 12. = 12. c) (-2)2 + - + = 4 + 6 - 3 + 5 = 12 Hoạt động II ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC- DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (23 ph) - Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập: Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức: a) x : 8, 5 = 0 , 69 : (- 1,15) - Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức. b) (0,25 x) : 3 = : 0,125 Bài 2: Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x - y = 16 - GV hướng dẫn HS làm bài: Từ đẳng thức 7x = 3y hãy lập tỉ lệ thức, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y. Bài 3(bài 80 tr 14 SBT) Tìm các số a , b, c biết: và a + 2b - 3c = - 20 - GV hướng dẫn HS biến đổi để có 2a; 3c. Bài 4: Tìm x biết: a) b) c) + 1 = 4 d) 8 - = 3 e) (x + 5)3 = - 64 Bài 1: Hai HS lên bảng làm. a) x = b) x = 80 Bài 2: 7x = 3y Þ Þ x = 3. (- 4) = - 12 y = 7. (-4) = - 28 Bài 3: = Þ a = 10; b = 15; c = 20 Bài 4: a) x = - 5 b) x = - c) x = 2 hoặc x = - 1 d) x = hoặc x = 2 e) x = - 9 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, tập R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số. - Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57, 61, 68, 70 tr 54, 55, 58 SBT. D. RÚT KINH NGHIỆM: Tiết 36 + 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I Soạn: Giảng: A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a ¹ 0). - Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số. - Thái độ : HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi. - Học sinh : Ôn tập và làm bài tập theo yêu cầu của GV. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Hoạt động I ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH - Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho VD. - Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho VD. - GV treo bảng ôn tập về hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch lên và nhấn mạnh với HS về tính chất khác nhau của hai tương quan này. Bài tập: Bài 1: Chia số 310 thành ba phần: a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5. b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Bài 2: Biết cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo? - Tính khối lượng của 20 bao thóc. Bài 3: Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau và không đổi) - Cùng một công việc là đào con mương, số người và thời gian làm là hai đại lượng quan hệ như thế nào? Bài4: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Hai xe ô tô cùng đi từ A tới B. Vận tốc xe I là 60 km /h, vận tốc xe II là 40 kh/h. Thời gian xe I đi ít hơn xe II là 30 ph. Tính thời gian mỗi xe đi từ A đến B và chiều dài quãng đường AB. Bài 1: HS cả lớp làm bài, hai HS lên bảng. a) Gọi ba số cần tìm lần lượt là a, b, c. Ta có: Þ a = 2. 31 = 62 b = 3.31 = 93 c = 5. 31 = 155 b) Gọi ba số cần tìm lần lượt là a; b; c. Chia 310 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 ta phải 310 thành 3 phần tỉ lệ thuận với . Ta có: Þ a = b = c = Bài 2: Khối lượng của 20 bao thóc là: 60 . 20 = 1200 kg 100 kg thóc cho 60 kg gạo 1200kg thóc cho x kg gạo Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: Þ x = 720 (kg) Bài 3 Tóm tắt: 30 người làm hết 8 giờ 40 người làm hết x giờ Số người và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: (giờ) Vậy thời gian làm giảm được: 8 - 6 = 2 (giờ) Bài 4: HS hoạt động theo nhóm. Gọi thời gian xe I đi là x (h) và thời gian xe II đi là y (h) Xe I đi với vận tốc 60 km/h hết x (h) Xe II đi với vận tốc 40 km/h hết y (h). Cùng một quãng đường, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có: và y - x = (h) Þ Þ Þ x = 2. = 1 (h) y = 3. (h) = 1h 30 ph Quãng đường AB là: 60 . 1 = 60 (km) Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải. HS nhận xét bổ sung. Hoạt động II ÔN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (15 ph) - Hàm số y = ax (a ¹ 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0) có dạng như thế nào? Bài tập Bài 1: Cho hàm số: y = - 2x a) Biết điểm A (3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. Tính y0. b) Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x hay không? Tại sao? c) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x Bài 2: Bài 71 tr 58 SBT Giả sử A và B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1 a) Tung độ của A là bao nhiêu nếu hoành độ của nó bằng . b) Hoành độ của điểm B là bao nhiêu nếu tung độ của nó bằng (- 8)? - Vậy một điểm thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) khi nào? Bài 3: Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A (3 ; 5); B (3 ; - 1); C (- 5 ; - 1). Tam giác ABC là tam giác gì? Bài tập Bài 1: HS hoạt động theo nhóm. a) A (3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. ta thay x = 3 và y = y0 vào y = - 2x y0 = - 2 . 3 = - 6 b) Xét điểm B (1,5 ; 3) Ta thay x = 1,5 vào công thức y = - 2x y = - 2 . 1,5 y = - 3 ( ¹ 3) Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. c) M (1 ; - 2) y x Bài 2: (Bài 71 SBT) a) Thay x = vào công thức y = 3x + 1. Từ đó tính y. y = 3. + 1 y = 3 Vậy tung độ của điểm A là 3. b) Thay y = - 8 vào công thức: - 8 = 3x + 1 Þ x = - 3 Vậy hoành độ của điểm B là ( - 3) Bài 3: y B x 0 C B HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập theo các câu hỏi Ôn tập chương I và Ôn tập chương II SGK. - Làm lại các dạng bài tập. - Tiết sau kiểm tra học kì môn toán 2 tiết gồm cả hình và đại, mang đầy đủ dụng cụ: Thước kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. D. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: