I. Mục tiêu:
- HS được củng cố lại các khái niệm: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số.
- HS biết xác định dấu hiệu, số giá trị của dấu hiệu, tần số.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập 3, 4; bảng số liệu bảng 19.
- HS: Các bảng số liệu ban đầu mà các em điều tra được theo bài tập 1
III. Tiến trình dạy học:
Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: 7a/ 7b/ 7c/ TiÕt 42 LUYỆN TẬP Mục tiêu: HS được củng cố lại các khái niệm: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số. HS biết xác định dấu hiệu, số giá trị của dấu hiệu, tần số. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ bài tập 3, 4; bảng số liệu bảng 19. HS: Các bảng số liệu ban đầu mà các em điều tra được theo bài tập 1 Tiến trình dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kbc 1) Thế nào là dấu hiệu? 2) Tần số là gì? Hoạt động 2: Luyện tập GV đưa bảng phụ bài 3 Hỏi: Trong hai bảng trên cột nào chứa các giá trị? Hỏi: Tìm số các giá trị bằng cách nào? Hỏi: Tìm tần số bằng cách nào? GV nhận xét, sửa bài GV đưa bảng phụ bài 4 Tương tự bài 3, yêu cầu Hs lên bảng thực hiện GV nhận xét, sửa bài GV yêu cầu HS đưa các bảng số liệu thống kê ban đầu mà HS làm theo bài tập 1 GV giới thịêu các bảng tiêu biểu và hỏi như bài tập 4 GV đưa các bảng sai, Yêu cầu HS sữa sai HS: 1) Vấn đề người điều tra quan tâm gọi là dấu hiệu 2) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị gọi là tần số HS đọc đề HS trả lời câu a tại chỗ, câu b và c 2HS lên bảng thực hiện HS: cột thời gian chứa các giá trị HS: Số các giá trị chính là số đơn vị điều tra HS: ta viết các giá trị khác nhau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn sau đó đếm số lần xuất hiện của chúng HS nhận xét HS đọc đề Câu a HS trả lời tại chỗ, 2HS lên bảng làm b và c HS nhận xét HS nộp cho GV các bảng số liệu thống kê ban đầu HS thực hiện tại lớp. HS thực hiện. Bài 3: a) Dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của mỗi HS b) Bảng 5: Số các giá trị là 20 Số giá trị khác nhau là 5 Bảng 6: Số các giá trị là 20 Số giá trị khác nhau là 4 c) Bảng 5: Các giá trị khác nhau là:8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8. tần số tương ứng là: 2; 3; 8; 5; 2 Bảng 6: Các giá trị khác nhau là: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3. Tần số tương ứng là: 3; 5; 7; 5 Bài 4: a) Dấu hiệu: Khối lượngchè trong từnh hợp. Số các giá trị: 30 b) Số các giá trị khác nhau: 5 c) Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102, tần số tương ứng là: 3; 4; 16; 4; 3 Bài 1: Hướng dẫn về nhà: 5’ Mỗi em tự trả lời các câu hỏi như trong bài tập 4 đối với bảng số liệu mà mình vừa lập. Thử trả lời thêm các câu hỏi sau: Điều tra trên bao nhiêu đơn vị: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất là bao nhiêu? Giá trị có tần số lớn nhất? Khoảng giá trị có tần số lớn nhất?
Tài liệu đính kèm: