Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 5: Luyện tập (tiếp)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 5: Luyện tập (tiếp)

- Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.

- Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi.

 Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

 

doc 14 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 5: Luyện tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5: luyện tập
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi. 
 Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra (8 ph)
- HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
- Chữa bài tập 24 .
HS2: Chữa bài tập 27 (a,c,d) .
 Bài 24:
a) x = ± 2,1.
b) x = 
c) Không có giá trị nào của x.
d) x = 0,35.
 Bài 27:
a) = [(- 3,8) + 3,8] + (- 5,7)
 = 0 + (- 5,7) = - 5,7.
c) = [(- 9,6) + (+ 9,6)] + [4,5 + (- 1,5)]
 = 0 + 3 = 3.
d) = - 38.
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
* Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
 Bài 28 .
Tính sau khi bỏ dấu ngoặc.
Bài 29 .
- Tính P.
 GV hướng dẫn việc thay số vào P đổi số thập phân ra phân số rồi gọi 2 HS lên bảng tính. HS cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét hai kết quả tương ứng với 2 TH của P.
Bài 24 .
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình
 bày bài.
* Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV đưa bài tập 26 lên bảng
 phụ, yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ
 túi theo hướng dẫn.
* Dạng 3: So sánh số hữu tỉ:
 - Bài 22 .
Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so sánh.
 Bài 23 :
GV hướng dẫn HS: Dựa vào tính chất: 
 x < y ; y < z thì x < z để so sánh.
* Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối).
 Bài 25 .
- Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ?
* Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN:
 Bài 32 .
{x - 3,5{ có GT như thế nào ?
vậy - {x - 3,5{ có GT như thế nào ?
ị A = 0,5 - {x - 3,5{ có giá trị như thế nào ?
 Vậy GTLN của A là bao nhiêu ?
Bài 28:
Hai HS lên bảng làm:
A = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0.
C = - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281
 = (-251. 3 + 251. 3) + (-281 + 281) - 1
 = - 1.
Bài 29:
{a{ = 1,5 ị a = ± 1,5.
Hai HS lên bảng tính ứng với 2 TH:
a = 1,5 ; b = - 0,75.
ị M = 0
a = - 1,5 ; b = - 0,75
ị M = 1,5.
a = 1,5 = ; b = - 0,75 = 
P = (- 2). 
 = .
a = - 1,5 = ; b = 
 P = 
- Bằng nhau vì:
 .
Bài 24:
a) = [(- 2,5. 0,4). 0,38] - 
 [(- 8. 0,125). 3,15]
 = (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15
 = - 0,38 - (- 3,15)
 = - 0,38 + 3,15
 = 2, 77.
b) = [(- 20,83 - 9,17). 0,2] : [(2,47 +
 3,53). 0,5]
 = [(- 30) . 0,2]: [6 . 0,5]
 = (- 6) : 3 = - 2.
HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn để tính giá trị của biểu thức.
0,3 = ; - 0,875 = 
 vì 
ị 
Sắp xếp: - 1
ị - 1 .
Bài 25:
a) Số 2,3 và - 2,3
ị x - 17 = 2,3 ị x = 4
 x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6.
b) {x + } = 
* x + = ị x = 
* x + = - ị x = 
Bài 32:
 {x - 3,5{ ³ 0 với mọi x.
- {x - 3,5{ 0 với mọi x.
A = - 0,5 - {x - 3,5{ 0,5 với mọi x.
A có GTLN = 0,5 khi:
 x - 3,5 = 0 ị x = 3,5.
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- BTVN: Bài 26 (b,d) . 
 28 (b,d) , 30 , 31 , 33 , 34 .
- Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 6: lũy thừa một số hữu tỉ
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra (8 ph)
- HS1: Tính giá trị các biểu thức:
 Bài 28: .
 Bài 30 .
- HS2: Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Cho VD. Viết các kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 
34. 35 ; 58 : 52.
HS1: Bài 28.
D = 
Bài 30:
C1: F = - 3,1. (- 2,7) = 8,37.
C2: F = - 3,1 . 3 - 3,1 . (- 5,7)
 = - 9,3 + 17,67 = 8,37.
HS2: 
 an = a . a ... a (n ạ 0)
 n thừa số.
34 . 35 = 39.
58 : 52 = 56.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph)
- Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
 xn = x . x ... x
 n thừa số.
(với x ẻ Q ; n ẻ N ; n > 1)
x: cơ số ; n: số mũ.
- GV giới thiệu quy ước:
 x1 = x
 x0 = 1 (x ạ 0).
- Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng 
 (a,b ẻ Z ; b ạ 0) thì xn = .
Có thể tính như thế nào ?
- GV ghi:
- Yêu cầu HS làm ?1.
 xn = 
 = 
 n thừa số
 = 
 n thừa số
?1. 
 (- 0,5)2 = (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25.
 (- 0,5)3 = - 10,125
 9,70 = 1.
Hoạt động 3
2. tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph)
- GV: Cho a ẻ N ; m và n ẻ N , m ³ n thì am . an = ?
 am : an = ?
Phát biểu thành lời.
- Tương tự x ẻ Q ; m và n ẻ N có:
 xm. xn = xm + n .
- GV gọi HS đọc công thức và cách làm.
Tương tự xẻ Q thì xm : xn  tính như thế nào ?
- Để thực hiện phép chia được cần điều kiện gì cho x , m , n như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV đưa đề bài tập 49 lên bảng phụ.
am . an = am + n
am  : an = am - n .
x ẻ Q ; m, n ẻ N:
 xm : xn = xm - n
điều kiện: x ạ 0 ; m ³ n.
?2:
(- 3)2 . (- 3)3 = (- 3)5
(- 0,25) 5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)5 - 3 
 = (-0,25)2
Bài 49 :
a) B đúng.
b) A đúng.
c) D đúng.
d) E đúng.
Hoạt động 4
3. luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Vậy khi tích luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ?
 CT: = xm . n .
- Yêu cầu HS làm ?4.
 Bài tập:
Đúng hay sai ?
a) 23 . 24 = ?
b) 52 . 53 = ?
- GV nhấn mạnh: Nói chung:
 am . an ạ 
?3:
a) = 22 . 22 . 22 = 26 .
b) . 
 . . 
 = .
?4: a) 6
 b) 2.
Bài tập:
a) Sai.
Vì 23 . 24 = 27
 = 212 .
b) Sai
vì 52 . 53 = 55
 = 56 .
khi m + n = m . n
 Û m = n = 0
 m = n = 2.
Hoạt động 5
Củng cố - luyện tập (10 ph)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ. Nêu quy tắc nhân, chia, luỹ thừa của một luỹ thừa.
- Làm bài tập 27.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 28 và 31 .
- Hai HS lên bảng làm bài 27.
- HS hoạt động nhóm bt 28 và 31 .
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
- Làm bài tập 29 , 30 , 32 .
 39 , 40 , 42 .
- Đọc "Có thể em chưa biết" .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỷ
 Soạn:
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra (8 ph)
- HS1:
 + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
 Chữa bài tập 39 .
- HS2: Viết công thức tính tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, tích luỹ thừa của luỹ thừa.
 + Chữa bài tập 30 .
- HS1:
 xn = x . x ... x
 n thừa số.
Với x ẻ Q ; n ẻ N*.
 Bài 39:
 ; .
(2,5)3 = 15,625 .
 .
- HS2: 
Bài 30:
a) x = .
b) x = .
Hoạt động 2
1. luỹ thừa của một tích (12 ph)
- Tính nhanh tích: (0,125)3 . 83 như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Qua hai VD trên, hãy rút ra nhận xét:
 Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào ?
- GV đưa ra công thức:
 (x . y)n = xn . yn với x ẻ N
- GV đưa chứng minh lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều.
 BT: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 108 . 28 ; b) 254 . 28
c) 158 . 94.
?1. Hai HS lên bảng làm:
a) (2. 5)2 = 102 = 100
 22 . 52 = 4 . 25 = 100
ị (2 . 5)2 = 22 . 52
b) 
 .
?2.
 15 = 1.
b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23
 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27.
Hoạt động 3
2. luỹ thừa của một thương (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Qua 2 VD trên, hãy rút ra nhận xét: Luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào ?
- Ta có:
 (y ạ 0).
- Cách chứng minh tương tự như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích.
- Lưu ý tính hai chiều của công thức.
- Yêu cầu HS làm ?4.
BT: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 108 : 28 .
b) 272 : 253 .
- HS làm ?3. Hai HS lên bảng làm:
a) ;
ị .
b) .
?4. 32 = 9.
 (- 3)3 = - 27.
 53 = 125.
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (13 ph)
- Viết công thức luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương, nêu sự khác nhau về điều kiện.
ị nêu quy tắc.
- Yêu cầu HS làm ?5.
- Bài 35 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 37 (a,c) và 38 .
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
?5.
a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1.
b) (- 39)4 : 134 = (- 39 : 13)4 = (- 3)4
 = 81.
Bài 35:
a) ị m = 5.
b) ị n = 3.
+ HS hoạt động nhóm.
 Bài 37:
a) 
c) 
 = 
 Bài 38:
a) 227 = = 89
 318 = 99.
b) Có: 89 < 99
 ị 227 < 318.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa.
- Làm bài tập: 38 (b,d) , 40 . Bài 44, 45, 46 .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 8: luyện tập
 Soạn:
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ .
- Học sinh : + Giấy kiểm tra 15'.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra (5 ph)
- HS1: Điền tiếp để có các công thức đúng:
 xm . xn =
 =
 xm : xn =
 (xy)n =
 Chữa bài tập 38 (b)
- GV nhận xét, cho điểm HS.
Bài 38:
b) .
Hoạt động 2
Luyện tập (23 ph)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
 Bài 40 .
Bài 37 (d) 
Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa:
 Bài 39 .
Bài 40 (a,b) .
Dạng 3: Tìm số chưa biết:
 Bài 42 .
Bài 46 .
- Ba HS lên bảng chữa bài 40:
a) 
c) 
 = 1. .
d) 
= 
= 
Bài 37:
d) 
= 
Bài 39:
a) x10 = x7 . x3 
b) x10 = 
Bài 40:
a) 9 . 33 . . 32 = 33 . 9 . . 9 = 33.
b) 4. 25 : 
 = 27 : = 27 . 2 = 28 .
 Bài 42:
a) = 2 ị 2n = 23 ị n = 3.
b) ị (- 3)n = 81 . (- 27) = (- 3)4. (- 3)3
 = (- 3)7
ị n = 7 .
c) 8n : 2n = 4n = 41 ị n = 1.
Bài 46:
a) 2. 24 ³ 2n > 22
 25 ³ 2n > 22
ị 2 < n 5 ị n ẻ {3 ; 4 ; 5} .
Hoạt động 3
Kiểm tra 15'
Bài 1 (5 điểm) Tính:
a) ; ; 40
b) .
c) 
Bài 2 (3 điểm). Viết các biểu thức sai dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 9 . 34 . . 32 b) 8 . 26 : 
Bài 3 (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C:
a) 35 . 34 =
 A: 320 ; B: 920 ; C: 39.
b) 23 . 24 . 25 =
 A: 212 ; B: 812 ; C: 860 .
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
- Làm bài tập về nhà: 47 , 48 , 52 , 57 .
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
D. rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docT 05 - 08.doc