A. Mục tiêu
Đ Học sinh hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
Đ Tự tìm được ví dụ về biểu thức đại số.
Đ Nắm được các ví dụ về BTĐS, phân biệt các khái niệm Hằng, biến, TBĐS nguyên, TBĐS phân
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên : Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ.
Học sinh : Thước thẳng.
Chương IV Biểu thức đại số Tiết 51 Khái niệm về biểu thức đại số A. Mục tiêu Học sinh hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. Tự tìm được ví dụ về biểu thức đại số. Nắm được các ví dụ về BTĐS, phân biệt các khái niệm Hằng, biến, TBĐS nguyên, TBĐS phân B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên : Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ. Học sinh : Thước thẳng. C. Tiến trình dạy học Hoạt động1: Kiểm tra: Hoạt động 2 Nhắc lại về biểu thức Ví dụ các biểu thức số đã biết 1 . Nhắc lại về biểu thức số: Ví dụ : 5 + 9 - 7 ; 3. 22 + 6 ; 53 - 3.5 là các biểu thức số ?1 : Diện tích hình chữ nhật đó là : 3. (3 + 2) Hoạt động 3 ? Diện tích hcn x.y ? diện tích hính vuông x2 ? diện tích hình tròn ? Tính quãng đường biết vận tốc 30km/h 30.t Nêu một số biểu thức khác: 2x+1, x2-3x+5, ax2+bx+c , trong đó a, b, c là các giá trị xác định một số nào đó GV khẳng định các biểu thức trên gọi là BTĐS ? Em hiểu thế nào là một TBĐS Khái niệm BTĐS: 2.Khái niệm về biểu thức đại số : Bài toán : viết công thức tính chu vi hình vuông có cạnh là a : 4a ?2 Gọi a (cm ) là chiều rộng hình chữ nhật thì chiều dài là a + 2 (cm) Khi đó diện tích cần tìm là: a .(a + 2) (cm2 ) Khái niệm : SGK/25 Ví dụ : 5 (x + y) ?3 a) 30 x b) 5x + 35y Khái niệm : Biến số là các chữ có thể đại diện cho những số tuỳ ý nào đó. Chú ý : Trong biểu thức đại số ta có thể áp dụng các tính chất, quy tắc phép toán như trên các số. Hoạt động4 : Củng cố Bài 1 (Tr 26 - SGK) x + y xy (x + y ) (x - y) Bài 3 (Tr 26 - SGK) Đưa ra bảng phụ để học sinh làm bài Nối 1 với e; 2 với b); 3 với a); 4 với c); 5 với d) Đọc nội dung có thể em chưa biết Hoạt động5 : Hướng dẫn về nhà Bài tập 2, 4, 5 (SGK - Tr 27). Tiết 52 Giá trị của một biểu thức đại số A. Mục tiêu Học sinh biết cách tính giá trị BTĐS Rèn kĩ năng thay số và tính toán Biết tìm các giá trị của biến để biểu thức đại số luông tính được giá trị B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập. C. Tiến trình dạy học Hoạt động1: Kiểm tra: Chữa bài tập 5 (Tr 27 - SGK) Một học sinh lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi nhận xét. Hoạt động 2 Giá trị của một biểu thức đại số Cho học sinh làm ví dụ 1 Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh Cho học sinh làm ví dụ 1 Muốn tính giá trị của biểu thức đại số ta làm ntn? hình thành quy tắc. ? khi nào thì BTĐS không có giá trị. HS trả lời 1.Giá trị của một biểu thức đại số Ví dụ 1 : Tính giá trị của biểu thức : 2 x2 + 3x - 5 với x = -1 Thay x = - 1 vào biểu thức trên ta có: 2. (-1)2 + 3 .(-1) -5 = -6 - 6 được gọi là giá trị của biểu thức 2 x2 + 3x - 5 tại x = -1 Ví dụ 2 : Tính giá trị của biểu thức 3 x + 2y với x = 5; y = -2 Thay x = 5 và y = -2 vào biểu thức trên ta có : 3.5 + 2. (-2) = 9 9 được gọi là giá trị của biểu thức 3x + 2y tại x = 5 và y = -2 Quy tắc tính giá trị của một biểu thức đại số : SGK/28 Hoạt động 3 Cho học sinh làm ?1 Cho học sinh làm ?2 2. áp dụng ?1Thay x = 1 vào biểu thức ta có 3 . 12 - 9. 1 = -6 x = ị 3 . = - 2 ?2 Kết quả đúng là 48 Hoạt động4 : Củng cố 3. Luyện tập Bài 6 (tr 28 - SGK) N x2 = 32 = 9 M =5 T y2 = 42 = 16 Ê 2z2 + 1 = 2 . 52 +1 = 51 Ă (xy + z) = 0,5 (3.4 + 5) = 8,5 H x2 + y2 = 32 + 42 = 25 L x2 - y2 = 32 - 42 = -7 I 2 (y + z ) = 2 (4 + 5) = 18 V z2 - 1 = 52 - 1 = 25 - 1 = 24 -7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5 L Ê V Ă N T H I Ê M Cho C= Tính C biết x=-3 C= -10 x= C= x= -2 C không có giá trị Hoạt động5 : Hướng dẫn về nhà Nắm vững cách tính giá trị BTĐS , khi nào không tính được giá trị BTĐS Làm BT 5, 6, 8 ,9 7, 8 SBT Đọc phần có thể em chưa biết
Tài liệu đính kèm: