Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 55 - Tuần 26 - Bài 5: Luyện tập

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 55 - Tuần 26 - Bài 5: Luyện tập

A/ Mục tiêu :

_ Học sinh nắm được thế nào là hai đơn thức đồng dạng

_ Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

B/ Chuẩn bị :

GV : Phấn màu, bảng phụ.

 HS : Ôn tập thế nào là đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đơn thức .

C/ Các hoạt động dạy và học :

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 55 - Tuần 26 - Bài 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TIẾT : 55	
TUẦN : 26	§5 LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU : 
_ HỌC SINH NẮM ĐƯỢC THẾ NÀO LÀ HAI ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 
_ BIẾT CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
B/ CHUẨN BỊ :
GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ.
 HS : ÔN TẬP THẾ NÀO LÀ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG, CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC ( 7 PHÚT )
 GV: THẾ NÀO LÀ HAI ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ? 
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC 16X2Y5 – 2X3Y5 TẠI X = 2 VÀ Y = - 1
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP ( 30 PHÚT )
BT 19 TRANG 36 ( SGK ) :
GV: GỌI MỘT HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN, CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ .
BT 20 TRANG 36 ( SGK ) :
GV: GỌI BA HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN, MỖI HS VIẾT BA ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG VỚI ĐƠN THỨC ĐÃ CHO VÀ TÍNH TỔNG BỐN ĐƠN THỨC ĐÓ. 
BT 21 TRANG 36 ( SGK ) :
GV: GỌI MỘT HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN, CÁC HS KHÁC THỰC HIỆN TẠI CHỖ,GV SỮA SAI VÀ NHẬN XÉT.
BT 22 TRANG 36 ( SGK ) :
GV: GHI ĐỀ LÊN BẢNG RỒI CHO HS THỰC HIỆN TÍNH TÍCH CÁC ĐƠN THỨC ĐÃ CHO. SAU ĐÓ TÌM BẬC CỦA ĐƠN THỨC NHẬN ĐƯỢC.
BT 23 TRANG 36 ( SGK ) :
GV: ĐƯ BẢNG PHỤ CÓ GHI SẴN ĐỀ BÀI VÀ CHO HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG SAU KHI SUY NGHĨ ÍT PHÚT.
BT 20 TRANG 12 ( SBT ) :
GV: GHI ĐỀ BÀI LÊN BẢNG VÀ YÊU CẦU HS NHẬN BIẾT CẶP ĐƠN THỨC NÀO LÀCẶP ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ? 
BT 21 TRANG 12 ( SBT ) :
GV: GHI ĐỀ LÊN BẢNG VÀ CHO 3 HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN:
A/ X2 + 5X2 + ( - 3X2 )
B/ 5XY2 + XY2 + XY2 + XY2
C/ 3X2Y2Z2 + X2Y2Z2
BT 22 TRANG 12 ( SBT ) :
GV: CHO HS THỰC HIỆN TƯƠNG TỰ NHƯ BT 21 TRANG 12 SBT . TÍNH :
A/ XYZ – 5 XYZ
B/ X2 - X2 - 2 X2
HS: HAI ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG LÀ HAI ĐƠN THỨC CÓ HỆ SỐ KHÁC 0 VÀ CÓ CÙNG PHẦN BIẾN.
HS: 16X2Y5 – 2X2Y5 = (16 – 2 ) X2Y5 = 14 X2Y5
THAY X = 2 ; Y = -1 VÀO BIỂU THỨC TA ĐƯỢC :
 14.22.( -1 )5 = 14.4. (-1) = 56 
VẬY GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC TẠI X = 2 VÀ Y = - 1 LÀ 56
HS: THAY X = 0,5 ; Y = -1 VÀO BIỂU THỨC TA ĐƯỢC :
 16.( 0,5)2(-1)5 – 2.(0,5)3(-1)2 =
16.0,25.(-1) - 2.0,125(-1)2 = - 4 + 0,25 = - 3,75 
VẬY GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC TẠI X = 0,5 VÀ Y = - 1 LÀ – 3,75
HS:
-2X2Y ; 3 X2Y ; -4 X2Y; 5 X2Y :
TỔNG : -2X2Y + 3 X2Y + (- 4 X2Y ) + 5 X2Y =
 [ -2 + 3 + (- 4 ) + 5 ] X2Y = 2 X2Y
HS:
 XYZ2 + XYZ2 + (XYZ2) 
 = [ + + ()]XYZ2 = XYZ2
HS: 
A/ 
BẬC CỦA ĐƠN THỨC LÀ 7.
B/ 
 BẬC CỦA ĐƠN THỨC LÀ 8.
HS:
A/ 3X2Y + 2 X2Y = 52 X2Y
B/ -5X2 - 2 X2 = 52 X2Y
C/ 5 X5 – X5 – 3X5 = X5 
HS:
A/ X2Y VÀ X2Y LÀ CẶP ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
B/ 2 XY VÀ XY LÀ CẶP ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
C/ 5X VÀ 5X2 LÀ CẶP ĐƠN THỨC KHÔNG ĐỒNG DẠNG.
HS:
A/ X2 + 5X2 + ( - 3X2 ) = [ 1 + 5 + (-3) ] X2 = 3X2
B/ 5XY2 + XY2 + XY2 + XY2 =
 = [5 + + + ] XY2 = XY2
C/ ( 3 + 1) X2Y2Z2 = 4 X2Y2Z2
HS:
A/ XYZ – 5 XYZ = (1 – 5 ) XYZ = - 4XYZ
B/ X2 - X2 - 2 X2 = (1 - - 2 ) X2 = 
HOẠT ĐỘNG 3 : CỦNG CỐ ( 5 PHÚT )
GV: THẾ NÀO LÀ HAI ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ?
GV: MUỐN CỘNG, TRỪ HAI ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG TA LÀM NHƯ THẾ NÀO ?
GV: THẾ NÀO LÀ BẬC CỦA ĐƠN THỨC ?
HS: HAI ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG LÀ HAI ĐƠN THỨC CÓ HỆ SỐ KHÁC 0 VÀ CÓ CÙNG PHẦN BIẾN.
HS: ĐỂ CỘNG ( HAY TRỪ ) CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG, TA CỘNG ( HAY TRỪ ) CÁC HỆ SỐ VỚI NHAU VÀ GIỮ NGUYÊN PHẦN BIẾN.
HS: BẬC CỦA ĐƠN THỨC CÓ HỆ SỐ KHÁC 0 LÀ TỔNG SỐ MŨ CỦA TẤT CẢ CÁC BIẾN CÓ TRONG ĐƠN THỨC ĐÓ.
HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ NẮM VỮNG THẾ NÀO LÀ HAI ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG, BIẾT BẬC CỦA ĐƠN THỨC, BIẾT CÁCH CỘNG TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG, BIẾT THU GỌN ĐƠN THỨC.
_ BÀI TẬP NHÀ 17, 18, 19 TRANG 12 SBT..
_ CHUẨN BỊ TIẾT SAU : ĐỌC TRƯỚC BÀI : “ ĐA THỨC ”.
*RÚT KINH NGHIỆM ... 
	 TIẾT : 56	
TUẦN : 26	§5 ĐA THỨC. 	
A/ MỤC TIÊU : 
_ HỌC SINH NHẬN BIẾT ĐƯỢC ĐA THỨC THÔNG QUA MỘT SỐ VÍ DỤ. 
_ BIẾT THU GỌN ĐA THỨC, TÌM BẬC CỦA ĐA THỨC.
B/ CHUẨN BỊ :
GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ
 HS : ÔN TẬP THỰC HIỆN PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. 
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC ( 7 PHÚT )
GV: TÍNH VÀ CHO BIẾT BẬC CỦA ĐƠN THỨC NHẬN ĐƯỢC :
A/ 2X2Y3. 3XYZ
B/ 3X2Y3 + 4X2Y3 – 5X2Y3
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 12 PHÚT ) 
I/ ĐA THỨC : 
GV: ĐƯA BẢNG PHỤ CÓ VẼ HÌNH TRAN 36 VÀ YÊU CẦU HS VIẾT BIỂU THỨC BIỂU THỊ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH TẠO BỞI MỘT TAM GIÁC VUÔNG VÀ HAI HAÌNH VUÔNG TẠO VỀ PHÍ NGOÀI TRÊN HAI CẠNH GÓC VUÔNG X, Y CỦA TAM GIÁC ĐÓ.
GV: CHO CÁC DƠN THỨC :
X2Y ; XY2 ; XY ; 5 
GV: CHO BIỂU THỨC :
X2Y – 3XY + 3X2Y - 3 + XY -X + 5
GV: CÓ NHẬN XÉT GÌ VỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC TRÊN ?
GV: TA CÓ THỂ VIẾT THÀNH MỘT TỔNG CÁC ĐƠN THỨC KHÔNG ?
GV: CÁC BIỂU THỨC :
X2 + Y2 + XY
X2Y + XY2 + XY + 5 
X2Y – 3XY + 3X2Y - 3 + XY -X + 5
LÀ CÁC VÍ DỤ VỀ ĐA THỨC, MỖI ĐƠN THỨC TRONG TỔNG GỌI LÀ MỘT ĐA THỨC. VẬY THẾ NÀO LÀ MỘT ĐA THỨC.
GV: HƯỚNG DẪN HS CÁCH KÍ HIỆU ĐA THỨC NHƯ SGK. SAU ĐÓ CHO HS THỰC HIỆN ?1
GV: GIỚI THIỆU CHÚ Ý SGK.
HOẠT ĐỘNG 3 : ( 10 PHÚT ) 
II/ THU GỌN ĐA THỨC :
GV: TRONG ĐA THỨC :
N = XY - 3XY+ 3 XY - 3 + XY -X + 5
CÓ NHỮNG HẠNG TỬ NÀO ĐỒNG DẠNG VỚI NHAU ?
GV: EM HÃY THỰC HIỆN CỘNG CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG TRONG ĐA THỨC N . GỌI 1 HS LÊN BẢNG .
GV: TRONG ĐA THỨC 4XY - 2XY -X + 2 KHÔNG CÒN HẠNG TỬ NÀO ĐỒNG DẠNG. TA GỌI ĐA THỨC ĐÓ ĐÃ ĐƯỢC THU GỌN.
GV: CHO HS THỰC HIỆN ?2 
HOẠT ĐỘNG 4 : (10 PHÚT )
III/ BẬC CỦA ĐA THỨC :
GV: CHO ĐA THỨC : 
 M = XY - XY + Y+ 1
HÃY CHỈ RÕ CÁC HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC M VÀ BẬC CỦA MỖI HẠNG TỬ .
GV: BẬC CAO NHẤT TRONG CÁC BẬC ĐÓ LÀ BAO NHIÊU ?
GV: GIỚI THIỆU 7 LÀ BẬC CỦA ĐA THỨC M.
GV: VẬY BẬC CỦA ĐA THỨC LÀ GÌ ?
GV: CHO HS THỰC HIỆN ?3 . YÊU CẦU HS THU GỌN ĐA THỨC TRƯỚC KHI TÌM BẬC.
GV: CHO HS ĐỌC CHÚ Ý TRANG 38
HS:
A/ 2X2Y3.3XYZ= 2..3X2XY3YZ = 6X3Y4Z
BẬC CỦA ĐƠN THỨC LÀ 8.
B/ 3X2Y3 + 4X2Y3 – 5X2Y3 =
 = (3 + 4 – 5 ) X2Y3 = 2 X2Y3
BẬC CỦA ĐƠN THỨC LÀ 5
HS:
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG NHỎ : X2
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG LỚN : Y2
DIỆN TÍCH TAM GIÁC VUÔNG : XY
DIỆN TÍCH CẦN TÌM : X2 + Y2 + XY
HS: 
X2Y + XY2 + XY + 5 
HS:
X2Y–3XY+3X2Y- 3 + XY -X + 5
GỒM PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC ĐƠN THỨC 
HS: ĐƯỢC 
X2Y+(–3XY)+3X2Y+(-3) + XY+ (X) + 5
HS: ĐA THỨC LÀ MỘT TỔNG CỦA NHỮNG ĐƠN THỨC. MỖI ĐƠN THỨC TRONG TỔNG GỌI LÀ MỘT HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC ĐÓ.
HS: LÊN BẢNG THỰC HIỆN ?1( VIẾT MỘT ĐA THỨC VÀ CHỈ RA CÁC HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC ).
HS: 
N = XY - 3XY+ 3 XY - 3+ XY -X + 5
 = 4XY - 2XY -X + 2
HS:
Q = 5 XY - 3XY + XY - XY + 5XY 
 -X + + X -
 = 5 XY + XY + X + 
HS:
 HẠNG TỬ XY CÓ BẬC 7 .
 HẠNG TỬ - XY CÓ BẬC 5 .
 HẠNG TỬ Y CÓ BẬC 6 .
 HẠNG TỬ 1 CÓ BẬC 0 .
HS: BẬC CAO NHẤT TRONG CÁC BẬC ĐÓ LÀ BẬC 7 CỦA HẠNG TỬ XY.
 HS:
BẬC CỦA ĐA THỨC LÀ BẬC CỦA HẠNG TỬ CÓ BẬC CAO NHẤT TRONG DẠNG THU GỌN CỦA ĐA THỨC ĐÓ .
HS: Q = -X3Y - XY2 + 2
ĐA THỨC Q CÓ BẬC LÀ 4.
I/ ĐA THỨC : 
 ĐA THỨC LÀ MỘT TỔNG CỦA NHỮNG ĐƠN THỨC. MỖI ĐƠN THỨC TRONG TỔNG GỌI LÀ MỘT HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC ĐÓ.
VÍ DỤ:
3X2 – 5XY2 + XY – 7 LÀ MỘT ĐA THỨC. CÁC HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC LÀ : 
3X2 ; – 5XY2 ; XY ; – 7
* CHÚ Ý :
MỖI DƠN THỨC ĐƯỢC COI LÀ MỘT ĐA THỨC.
II/ THU GỌN ĐA THỨC :
VÍ DỤ :
N = XY - 3XY+ 3 XY - 3+ XY -X + 5
 = 4XY - 2XY -X + 2
III/ BẬC CỦA ĐA THỨC :
BẬC CỦA ĐA THỨC LÀ BẬC CỦA HẠNG TỬ CÓ BẬC CAO NHẤT TRONG DẠNG THU GỌN CỦA ĐA THỨC ĐÓ .
VÍ DỤ : ĐA THỨC 
Q = 3X - XY - XY + 3X + 2 CÓ BẬC 4 .
CHÚ Ý : SỐ 0 CŨNG ĐƯỢC GỌI LÀ ĐA THỨC KHÔNG VÀ NÓ KHÔNG CÓ BẬC .
HOẠT ĐỘNG 5 : CỦNG CỐ ( 5 PHÚT )
- LÀM BT 24 TR. 38 SGK .
GỌI 1 HS ĐỌC ĐỀ , HS CẢ LỚP LÀM VÀO TẬP .
- HAI HS LÊN BẢNG LÀM HAI CÂU A ; B .
HS 1 : SỐ TIỀN MUA 5 KG TÁO VÀ 8 KG NHO
 LÀ : 5X + 8Y
 5X + 8Y LÀ MỘT ĐA THỨC .
HS 2 : SỐ TIỀN MUA 10 HỘP TÁO VÀ 15 HỘP NHO LÀ : (10 . 12 ) X + (15 .10 ) . Y = 120 X + 150 Y
 120 X + 150 Y LÀ MỘT ĐA THỨC .
HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 2 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ HỌC THUỘC THẾ NÀO LÀ ĐA THỨC, XEM CÁCH THU GỌN ĐA THỨC, TÌM BẬC CỦA ĐA THỨC .
_ BT NHÀ 25, 26, 27 TRANG 38 SGK. CHUẨN BỊ TIẾT SAU: ÔN LẠI CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ, XEM TRƯỚC BÀI “CỘNG TRỪ ĐA THỨC” .
* RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26.doc