I. Mục tiêu :
- Hs được củng cố và rèn luyện về kỹ năng cộng và trừ hai đa thức
II. Chuẩn bị :
1. GV : giáo án + sgk
2. HS : Làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp :
1. On định :
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5ph )
- Nêu các qui tắc cộng , trừ hai đa thức
Tiết 58: LUYỆN TẬP Mục tiêu : Hs được củng cố và rèn luyện về kỹ năng cộng và trừ hai đa thức Chuẩn bị : 1. GV : giáo án + sgk 2. HS : Làm bài tập Tiến trình lên lớp : Oån định : Kiểm tra bài cũ : ( 5ph ) Nêu các qui tắc cộng , trừ hai đa thức Bài mới : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Bài 34a P + Q = (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 ) + ( 3xy2 - x2y + x2y2 ) = x2y + xy2 – 5x2y2 + + 3xy2 - x2y + x2y2 = (x2y- x2y ) + (xy2+ 3xy2 ) + (– 5x2y2+ x2y2) + x3 = 4 x2y + 4 xy2 – 4 x2y2 + x3 M + N = (x3+ xy + y2 - x2y2 – 2 ) + (x2y2 +5 – y2 ) = x3+ xy + y2 - x2y2 – 2+ x2y2 +5 – y2 = (+ y2– y2) + (- x2y2+ x2y2) + (– 2+5 ) + x3 + xy = x3 + xy + 3 Bài 25 a . M + N = ( x2 – 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x2 + 1 ) = x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 = (x2+ x2) + (y2+ y2) + (– 2xy+ 2xy ) + 1 = 2x2 + 2y2 + 1 b. M –N = ( x2 – 2xy + y2 ) - ( y2 + 2xy + x2 + 1 ) = x2 – 2xy + y2- y2 - 2xy - x2 – 1 (x2- x2) + (+ y2- y2) + (– 2xy- 2xy ) – 1 - 4xy – 1 Bài 36 a. Với x = 5 ; y = 4 ta có : 52 + 2 . 5 . 4 –3.53 +2.43 + 3.53 - 43 25 + 40 – 375 + 128 + 375 – 64 65 + 64 129 b . xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 Với x = -1 ; y = -1 ta có : -1 .(–1) – (-1)2(-1)2 + (–1)4(–1)4 - (–1)6(–1)6 + (–1)8(–1)8 1 – 1 + 1 – 1 + 1 1 Sau khi hs phát biểu qui tắc 1 hs khác lên bảng thực hiện bài 34a Còn lại Họat động theo nhóm GV kiểm tra vài cho điểm theo nhóm nếu được . Tương tự 1 hs lên bảng thực hiện Gv hướng dẫn hs thực hiện -Thu gọn đa thức -Thay x , y vào đa thức rồi tính giá trị Củng cố : Muốn cộng và trừ hai đa thức ta làm như thế nào ? Muốn tìm giá trị của đa thức ta làm như thế nào ?
Tài liệu đính kèm: