- HS củng cố kiến thức về đa thức, cộngt rừ đa thức một biến.
- Rèn khả năng tính toán.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng phụ.
Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: 7a/ 7b/ 7c/ TiÕt 58 LUYỆN TẬP Mục tiêu: HS củng cố kiến thức về đa thức, cộngt rừ đa thức một biến. Rèn khả năng tính toán. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: Kiểm tra bài củ: HS1: Nêu các bước cộng đa thức? Sửa BT30/40/SGK. 2) Luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Nêu các bước cộng đa thức? GV cho HS học nhóm trong 5’. 2 HS đại diện nhóm trình bày. 1 HS nêu. HS chia 2 nhóm: Nhóm 1: a. Nhóm 2: b. HS còn lại nhận xét. BT34/40/SGK: a) P+Q=(x2y+xy2-5x2y2+x3) +(3xy2-x2y+x2y2) =xy+4xy2-4x2y2+x3. b)M+N=x3+xy+3. Chia hai nhóm: Nhóm 1 câu a, nhóm 2 câu b. Nêu các bước cộng, trừ đa thức? a) M+N=? b) M-N=? Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính? GV tiến hành như trên HS trình bày vào bảng phụ 3’. M+N và M-N. HS sửa vào vở. HS theo dõi. BT35/40/SGK: a) M+N=2x2+2y2+1. b) M-N=-4xy-1. GV ghi đề câu a). Để tính giá trị ta làm gì? Nêu các bước làm? x2+2xy-3x2+2x3+3x3-y3. Giái trị x2+2xy+y3 tại x=5, y=4 là bao nhiêu? KL? Câu b) làm tương tự vào vở. Lần lượt gọi HS lên bảng. xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8. Tại x=-1; y=-1, ta có: xy=? x8y8=? HS cho HS cho Vd thử. Ta thu gọn đa thức rồi thay x=5, y=4 vào. Sau đó tính. 4x2+2xy+y3. Thay x=5, y=4, ta có: 52+2.5.4+43=129. HS trình bày vào vở. Tại x=-1; y=-1, ta có: xy=1 . . x8y8=1 HS nêu. Vd: x2y+xy+5,... BT36/41/SGK: a) Thu gọn: x2+2xy+y3. Thay x=5; y=4, ta có: 52+2.5.4+43=129. Vậy tại x=5; y=4 giá trị biểu thức là 129. b) x=-1; y=-1, ta có: xy=1=>xnyn=(xy)n=1 Vậy kết quả là 1. BT37/41/SGK: x2y+xy+5;.... 4) Củng cố: -Nêu các bước cộng, trừ đa thức? -Tính giá trị biểu thức? 5) Dặn dò : Học bài. BTVN: BT38/40/SGK. Chuẩn bị bài mới. Hướng dẫn bài tập về nhà: BT38/40/SGK: a) C=2x2+xy-y-x2y2. b) C=3y-xy-x2y2-2 Lưu ý: C=B-A (chuyển vế).
Tài liệu đính kèm: