Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 64: Ôn tập chương IV (tiếp)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 64: Ôn tập chương IV (tiếp)

-Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.

-Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. Kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.

B- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

 

doc 11 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 64: Ôn tập chương IV (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 64: ôn tập chương IV
A. Mục tiêu
-Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
-Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. Kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
B- Chuẩn bị của GV và HS
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Đề bài
Kết quả
1) các câu sau đúng hay sai?
a) 5x là một đơn thức
b) 2x3y là đơn thức bậc 3
c) là đơn thức
d) x2 + x3 là đa thức bậc 5
2) Hai đơn thức sau là đồng dạng - Đúng hay sai?
a) 2x3 và 3x2
b) (xy)2 và y2 x2
c) x2y và 
d) -x2y3 và x.y2.2xy
a) Đúng
b) Sai 
c) Sai
d) Sai
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Bài 61 tr.50 SGK 
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
(Đề bài đưa lên màn hình, có câu hỏi bổ sung)
tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được 
a) và - 2x2yz2
b) -2x2yz và -3xy3z
HS hoạt động theo nhóm
Bài làm
1) Kết quả
a) Đơn thức bậc 9 có hệ số là 
b) 6x3y4z2: Đơn thức bậc 9 có hệ số là 6
3) Tính giá trị mỗi tích trên tại x = -1; 
y = 2; z = 
3) Tính giá trị của các tích
6x3y4z2 = 6.(-1)3 .24 . = -24
Bài 63: Cho đa thức
M(x)= 5x3+2x4 - x2+3x2 - x3 -x4 + 1- 4x3
Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Hỏi thêm: Trước khi sắp xếp các hạng tử của đa thức ta cần làm gì?
b) Tính M(1) và M(-1)
Trả lời: Trước khi sắp xếp các hạng tử của đa thức ta cần thu gọn đa thức
a) M(x)= (2x4 -x4)+(5x3- x3- 4x3)
+(-x2+3x2)+1
b) M(1) = 14 +2.12+1=4
 M(-1) = (-1)2 +2.(-1)2+1=4
HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 65. tr.51 SGK 
HS hoạt động theo nhóm
a) A(x)= 2x - 6
-3; 0 ; 3
b) B(x) = 
c)M(x) = x2-3x+2
-2; -1; 1; 2
e) Q(x) = x2+x
Gv lưu ý cho HS có thể thay lần lượt các số đã cho vào đa thức rồi tính giá trị đa thức hoặc tìm x để đa thức bằng 0
HS hoạt động nhóm
a) A(x) = 2x - 6
Cách 1: 2x - 6 = 0 
 x = 3
Cách 2: Tính A(-3) = 2(-3) - 6= -12
A(0) = 2(0) - 6= -6
A(3) = 2(3) - 6= 0
KL: x = 3 là nghiệm của A(x)
b) B(x) =
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập
Bài tập về nhà: Các bài còn lại số 55, 57 tr.17 SBT 
tiết 67: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi casio
A. Mục tiêu
HS biết sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí của hai số trong một phép tính. Đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài toán thống kê.
HS có kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo.
B- Chuẩn bị của GV và HS
GV: Máy tính bỏ túi CASIO 7X 5000A hoặc các máy tính có chức năng tương đương.
HS: Máy tính bỏ túi CASIO 7X 5000A hoặc các máy tính có chức năng tương đương.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
1. Kiểm tra HS 
Giải bài toán sau
Một vận động viên bắn súng với thành tích bắn được cho bởi bảng sau:
Điểm số của mỗi lần bắn
10
9
8
7
6
Số lần bắn 
25
42
14
15
4
Dùng máy tính bỏ túi tính giá trị trung bình (X) và cho biết ý nghĩa của nó?
GV yêu cầu cả lớp tính trên máy theo cách đã hướng dẫn ở tiết 48. Sau 2 phút GV gọi một HS đọc kết quả.
HS làm trên máy
X= 8,69
Hoạt động 2
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải một số bài tập
của chương IV: Biểu thức đại số
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức 
x2y3 + xy tại x = 4 và y = 
GV với yêu cầu trên của bài toán em làm thế nào?
HS : em thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính
Cụ thể:
x2y3 + xy = 
GV : Hãy vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện các phép tính trên, trên máy tính CASIO
HS ấn phím
HS : Kết quả 4
Ví dụ 2: Mỗi số ; x = 3 có phải là một nghiệm của đa thức 
Q(x) = x2 - 4x +3 hay không?
GV yêu cầu HS suy nghĩ và lên bảng giải bài toán trên.
GV nhận xét bài làm của 2 HS 
HS 1: Thay vào đa thức Q(x) ta có:
ấn phím
Kết quả: 1,78 (khác 0)
Vậy không phải là nghiệm của đa thức
HS 2: Thay x = 3 vào đa thức Q(x)
Ta có Q(x) = 32 -4.3 +3
ấn phím:
Kết quả: 0
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức.
Hoạt động 3
Giới thiệu một số công cụ khác của máy tính
1. Đổi vị trí của hai số trong một phép tính
GV giới thiệu: Để đổi vị trí của 2 số trong một phép tính ta sử dụng phím kép SHIFT x ôy
ví dụ 1: ấn 17 - 5 SHIFT x ôy = 
kết quả: - 12
Giải thích: Phím SHIFT x ôy đã chuyển phép tính 17 - 5 thành phép tính 5 - 17
Ví dụ 2: ấn 2 SHIFT xy 5
SHIFT x ôy = 
Em hãy cho biết cách làm trên đã đổi pháp tính nào thành phép tính nào?
GV chốt lại: phím SHIFT x ôy chỉ có tác dụng đổi vị trí của hai số trong một phép tính, còn giữ nguyên phép tính.
Muốn chuyển đổi số nhớ ta sử dụng phím kép SHIFT x ôy
Ví dụ 1: ấn 2 Min 5 SHIFT x ôy
á MR = 
Gv: em hiểu đây là phép tính nào?
Ví dụ 2: Đổi số nhớ từ phép tính 2: 5 thành phép tính -25: 5
GV chốt lại: Muốn đổi số nhớ cũ là a thành số mới là b ta phải ấn
a Min b SHIFT x ôM
HS quan sát để tìm 2 phím này trên máy tính
HS thực hành cùng GV 
HS làm theo chỉ dẫn của GV 
HS : đã đổi phép tính 25 thành phép tính 52
HS quan sát phím kép này trên máy
HS làm theo sự hướng dẫn của GV 
HS : phép tính 2: 5
HS : ấn phím
2 Min 5 SHIFT x ôM 25
+/- á M = 
Kết quả - 5 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - GV phô tô cho HS 10 câu hỏi ôn tập đại số
Câu hỏi ôn tập đại số lớp 7
1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ
Khi viết dưới dạng só thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào? cho ví dụ
- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ
- Số thực là gì?
- Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I, tập R
2. Giá trị tuyết đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
3. Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau
4. Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ.
Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ
5. Đồ thị của hàm số y = ax (a = 0) có dạng như thế nào?
6. Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề cần biết em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được theo những mẫu bảng nào?
7. Tần số của một giá trị là gì? Thế nào là mốt dấu hiệu, nêu cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
8. Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ
Thế nào là đa thức? Cho ví dụ.
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
9. Nêu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
10. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)
 Ngày soạn: Ngày dạy:
tiết 68: ôn tập cuối năm phần đại số 
A. Mục tiêu
Ôn tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax ( với a = 0) .
B- Chuẩn bị của GV và HS
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi câuhỏi, bài tập, một số bài giải đồ thị.
	Thước thẳng, com pa, phấn mầu
HS: Ôn tập và làm vào vở 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 1 đến câu 5)
	Làm các bài tập ôn cuối năm từ bài 1 đến bài 6 tr.88. 89 SGK 
	- Thước thẳng, com pa, bảng phụ nhóm. 
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
ôn tập về số hữu tỉ, số thực (20 phút) 
GV nêu câu hỏi 
1) Thế nào là số hữu tỉ?
Cho ví dụ
- Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào?
Cho ví dụ
Thế nào là số vô tỉ cho ví dụ?
- Số thực là gì?
Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R
HS trả lời:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
 với a, b ẻ Z, b
Ví dụ: 
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ.
ví dụ:
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
ví dụ: 
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
- HS Q ẩ I = R
2) Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào?
x nếu x ³ 0
- x nếu x<0
Bài tập 2 tr.89 SGK 
Với giá trị nào của x thì ta có:
Bổ sung câu c
c) 
Bài 1 (b,d) tr.88 SGK
Thực hiện các phép tính
GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức, nhắc lại cách đổi số thập phân ra phân số
ví dụ:
sau đó mời hai HS lên bảng giải bài tập, mỗi HS làm một phần
Hai HS lên bảng làm bài
HS 1: làm phần a, b
HS làm phần c
c) 
Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức - chia tỉ lệ (10 phút)
3) Tỉ lệ thức là gì?
Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
- Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 3 tr.89 SGK 
Từ tỉ lệ thức
Hãy rút ra tỉ lệ thức
GV gợi ý: Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức.
HS - Tỉ lệ thức là dẳng thức của hai tỉ số.
- Trong tỉ lệ thức, tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ
Nếu thì ad = bc
Một HS lên bảng viết:
(giải thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Một HS lên bảng là
Từ tỉ lệ thức
Hoạt động 3: Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số (13 ph)
4) Khi nào đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng x?
Cho ví dụ
5) Đồ thị của hàm số y = ax (a khác 0) có dạng như thế nào?
sau đó GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Một nửa lớp làm bài tập 6 tr.63 SBT “Trong mặt phẳng toạ độ hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1;2)
Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số nào?
HS trả lời: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0) thì y tỉ lệ thuận với x theo hẹ số tỉ lệ k
Ví dụ: Một ô tô chuyển động đều với vận tóc 40km/h thì quãng đường y (km) và thời gian x (h) là hai đại lượng tỉ lệ thuận, được liên hệ bởi công thức y = 40x
- Nếu đậi lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay x.y = a (a là hằng số khác 0) thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Ví dụ: Một hình chữ nhật có diện tích là 300m2. Độ dài hai cạnh x và y của hình chữ nhật là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, được lien hệ bởi công thức x.y = 300
Hướng dẫn về nhà: 
 tiết 69: ôn tập cuối năm phần đại số
A. Mục tiêu
Ôn tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về chương thống kê và Biểu thức đại số.
Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng.
Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.
B- Chuẩn bị của GV và HS
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
ôn tập về thống kê (18ph) 
GV đặt vấn đề:
Để tiến hành điều tra về một vấn đề nào đó (ví dụ, đánh giá kết quả học tập của lớp) em phải làm những việcgì và trình bày kết quả thu được như thế nào?
- Trên thực tế, người ta thường dùng biểu đồ để làm gì?
GV đưa bài tập 7 tr.89,90 SGK lên àn hình, yêu cầu HS đọc biểu đồ đó.
HS trả lời:
a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của vùng TâyNguyên đi học Tiểu học là 92,29%.
Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học tiểu học là 87,81%
b) Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu học cao nhất là đồng bằng sông Hồng (98,76%), thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long.
Bài tập 8 tr.90 SGK Câu hỏi:
a) Dờu hiệu ở đây là gì? hãy lập bảng tần số
b) Tìm mốt của dấu hiệu
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
GV yêu cầu HS 1 làm câu a 
HS 1 trả lời câuhỏi a
- Dờu hiệu là sản lượng của từng thửa (tính theo tạ/ha)
- lập bảng ‘tần số”
(2 cột: sản lượng và tần số)
GV hỏi thêm: Mốt của dấu hiệu là gì?
- Gọi tiếp HS 3 lên tính cột “các tích” và số trung bình cộng của dấu hiệu
- GV hỏi: Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì?
- Khi nào không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó.
HS 2:
- Mốt của dấu hiệu là 35 9tạ/ha)
- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng ‘tần số”
HS3: Tính cột “các tích” và X
HS : Số trung bình cộng thường dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Hoạt động 2: Ôn tập về biểu thức đại số (25 phút)
Bài 1: Trong các biểu thức đại số sau:
Hãy cho biết
a) Những biểu thức nào là đơn thức?
- Tìm những đơn thức đồng dạng
b) Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức
Tìm bậc của đa thức.
GV nên hỏi xen kẽ các câu hỏi
- Thế nào là đơn thức?
- Thế nào là đơn thức đồng dạng?
- Thế nào là đa thức?
Cách xác định bậc của đa thức
Bài 2 9: Cho các đa thức
a) Tính A +B cho x = 2; y = -1
hãy tính giá trị của biểu thức A +B
b) Tính A – B . Tính giá trị của biểu thức A - B tại x = -2; y = 1
GV nhận xét, cho điểm
a) Biểu thức là đơn thức
- Những đơn thức đồng dạng
b0 Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức:
là đa thức bậc 4, có nhiều biến
là đa thức bậc 5, đa thức một biến.
HS hoạt động theo nhóm
tính giá trị của A- B tại x = -1; y = 1
Tháy x = -2; y = 1 vào biểu thức A-B ta có:
Đại diện các nhóm trình bày bài giải
HS lớp nhận xét, góp ý.
2 HS lên bảng làm bài
a) Kết quả x = 1
b) Kết quả 
HS : nếu tại x = a đa thức P9x) có giá trị bằng 0 thì a là nghiệm của đa thức p(x)
b) đa thức Q(x) = x2 +2 không có nghiệm vì 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
Yêu cầu HS ôn tập kỹ các câu hỏi lý thuyết, làm lại các dạng bài tập
Làm thêm các bài tập trongg SBT, 

Tài liệu đính kèm:

  • docD7-64,67-69.doc