1. Kiến thức:
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất nêu trên trong giải bài tập.
3. Tư duy - thái độ:
- Bồi dưỡng óc quan sát thông qua giải các bài tập; tính cẩn thận, trung thực, chính xác trong khi tính toán.
Ngày soạn : 20/09/2011 Tiết 9 Đ7.Tỉ lệ thức. Mục tiêu. Kiến thức : - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. Kỹ năng : Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất nêu trên trong giải bài tập. Tư duy - thái độ : Bồi dưỡng óc quan sát thông qua giải các bài tập; tính cẩn thận, trung thực, chính xác trong khi tính toán. Phương tiện dạy học. Các phương tiện cần sử dụng trong dạy học: Giáo viên: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi đề bài tập và các công thức. Thước thẳng, phấn màu, máy tính. Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y ạ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên. Bảng nhóm (hoặc giấy nháp), máy tính bỏ túi. Nội dung các phiếu học tập - bảng phụ: Bảng phụ ghi đề bài tập phần kiểm tra bài cũ. Bảng phụ ghi bảng tóm tắt các tính chất của tỉ lệ thức ad = bc Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới (5’) -Câu hỏi: +Tỉ số của hai số a và b với b ạ 0 là gì? Kí hiệu. +So sánh hai tỉ số: và . -Nhận xét và cho điểm. Đặt vấn đề vào bài mới. -HS : +Tỉ số của hai số a và b (với b ạ 0) là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu: hoặc a : b -HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. - Nghe và ghi vở. +So sánh hai tỉ số: = = = Vậy = HĐ2: Định nghĩa (13’). -Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? -Yêu cầu so sánh hai tỉ số và -Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức. -Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức a : b = c : d , cách gọi tên các số hạng -Hỏi: Tỉ lệ thức = có cách viết nào khác? nêu các số hạng của nó? -Yêu cầu làm ? 1 -Yêu cầu làm bài 2 vở BT: Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ lệ thức? -Trả lời: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số -1 HS lên bảng so sánh = = = -Nhắc lại định nghĩa và điều kiện. -1 HS trả lời: +Viết: 2 : 5 = 6 : 15 +Các số hạng của tỉ lệ thức trên là 2; 5; 6; 15 +2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ. -2 HS lên bảng làm ?1 các HS khác làm vào vở -HS đọc bài 2 vở BT , 1 HS trả lời. 1.Định nghĩa: *VD: So sánh và = = = ị = là tỉ lệ thức *Định nghĩa: SGK = (ĐK b, d ạ 0) Hoặc viết a : b = c : d a, b, c, d là các số hạng. a, d là ngoại tỉ. b, c là trung tỉ. ?1 : Xét các tỉ số a) ị = b) ị ạ Bài 2: Các tỉ lệ thức là 24 : 3 = 56 : 7 4 : 10 = 3,6 : 9 HĐ3: Tính chất (17’) -Đã biết khi có tỉ lệ thức = mà a, b, c, d ẻ Z ; b, d ạ 0 theo định nghĩa phân số bằng nhau ta có ad = bc. Ta xem t/c này có đúng với tỉ số nói chung không? -Yêu cầu đọc ví dụ SGK -Yêu cầu tự làm ?2 . -Yêu cầu bằng cách tương tự hãy làm thế nào để có ? ? ? -Từ các tỉ lệ thức đã lập được cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra các nhớ. -1 HS đọc to ví dụ SGK -Tiến hành làm ?2 . -1 HS lên bảng trình bày -Trả lời: Nếu ad = bc Chia hai vế cho cd Chia hai vế cho ab Chia hai vế cho ac -Nhận xét: từ Đổi chỗ trung tỉ được: Đổi chỗ ngoại tỉ được: Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại tỉ được 2.Tính chất: a)Tính chất 1( t/c cơ bản) *VD: ị18.36 = 24.27 ?2 :Nếu có = ị .bd = .bd ị ad = bc Vậy = ị ad = bc *T/c: Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ b)Tính chất 2: *VD: SGK *?3 Nếu có ad = bc Chia 2 vế cho tích bd = ị = (bd ạ 0). Tương tự được: ; ; . *T/c: ad = bc HĐ 4: Luyện tập củng cố (8’) -Yêu cầu làm bài 3 vở BT (46/26 SGK) câu a, b. -Gọi 2 HS lên bảng làm . -Cho nhận xét kết quả. -Hỏi: từ cách làm ta có thể rút ra được muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế nào? -Yêu cầu HS làm Bài 4 (47/26 SGK) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức: a)6 . 63 = 9 . 42 b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46 -2 HS lên bảng làm bài 3, HS khác làm trong vở BT in. -Trả lời: +Muốn tìm 1 trung tỉ có thể lấy tích của ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia. +Muốn tìm 1 ngoại tỉ có thể lấy tích của trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia. Bài 3 (46/26 SGK): Tìm x:a) ị3,6 . x = -2 . 27 ị x = ị x = -15 b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38 ị x . (-9,36) = -0,52 . 16,38 x = = 0,91 Bài 4 (47/26 SGK): ; ; ;. ; ; ; ; . Hướng dẫn công việc ở nhà (2’) Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi. Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức. BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK. Hướng dẫn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: a)1,2 : 3,24 = = Lưu ý khi sử dụng giáo án : Các rút kinh nghiệm sau khi dạy xong tiết này: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 20/9/2011 Tiết 10: Luyện tập_kiểm tra viết 15 Mục tiêu. Kiến thức : - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. Tư duy - thái độ : Bồi dưỡng tính cẩn thận, trung thực, chính xác trong tính toán và biến đổi. Phương tiện dạy học. Các phương tiện cần sử dụng trong dạy học: Giáo viên: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi đề bài tập kai tính chất của tỉ lệ thức, phấn màu, máy tính bỏ túi. Bài kiểm tra 15 phút pho to. Học sinh: Ôn tập các tính chất về tỉ lệ thức đã học. Bảng nhóm (giấy nháp), máy tính bỏ túi. Nội dung các phiếu học tập - bảng phụ: - Bảng phụ ghi các tính chất của tỉ lệ thức: Tính chất 1: = ị ad = bc Tính chất 2: ad = bc ị ; ; ; - Bảng phụ ghi đề bài tập cần củng cố . Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ 1 : Kiểm tra bài (5’) -Câu 1: +Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức. +Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau: 28; 14; 2; 4; 8; 7. -Câu 2: Yêu cầu nêu 2 t/c của tỉ lệ thức. -HS 2 phát biểu xong, GV treo bảng phụ ghi 2 tính chất của tỉ lệ thức. -ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập về tỉ lệ thức. -HS 1: +Đn: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = (ĐK b, d ạ 0) +VD: 4 : 8 = 14 : 28 -HS 2: Nêu 2 tính chất của tỉ lệ thức Bảng phụ các tính chất của tỉ lệ thức: t/c 1: = ị ad = bc t/c 2: ad = bc ị ; ; ; HĐ 2 : Luyện tập (23’). HĐTP2.1 : Nhận dạng tỉ lệ thức. -Yêu cầu làm Bài 1 (49/26 SGK). b, c, d Các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không? b) : và 2,1 : 3,5 c)6,51 : 15,9 và 3 : 7 d)-7 : và 0,9 : (-0,5) -Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời. - Yêu cầu nhận xét. HĐTP2.2 : Tìm số hạng chưa biết. -Yêu cầu làm bài 2 trang 23 vở BT in. Tìm x: a)2,5 : 7,5 = x : b) : x = : 0,2 -Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức. -Gọi 2 HS trình bày cách làm. HĐTP2.3 : Lập tỉ lệ thức -Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 3 lập tỉ lệ thức từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8. -Hướng dẫn: có thể viết thành đẳng thức tích, sau đó áp dụng tính chất 2 viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được -Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in. - 3 HS đứng tại chỗ trả lời. -HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn. -Làm bài 2 trong vở bài tập in. -1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức. -2 HS lên bảng làm BT -1 HS đọc đẳng thức tích có thể viết được từ 4 số đã cho. 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2) -HS 2 đọc tất cả các tỉ lệ thức lập được Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức. Bài 1 (49/26 SGK): b) : == 2,1 : 3,5 = = vì ạ nên không lập được tỉ lệ thức. c)6,51 : 15,9 = = Lập được tỉ lệ thức. d)-7 : = ạ = Không lập được tỉ lệ thức. Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết. Bài 2: Tìm x a)7,5 . x = 2,5 . = 2,5 .0,6 vậy x = = = 2 b)x . = . 0,2 hay x . = Vậy x = = Dạng 3: Lập tỉ lệ thức Bài 3 (51/28 SGK): 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2) ; ; ; Hoạt động 3: Kiểm tra giấy (15 ph). -Phát đề bài cho HS làm bài kiểm tra Đề bài: Câu 1(3đ): Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập thành tỉ lệ thức: 26 : 13 ; : 2 ; 10 : 5 ; 2,4 : 8 ; 3 : 10. Câu 2(4đ): Lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau: 4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024 Câu 3(3đ): Tìm x trong các tỉ lệ thức a)6,5 : 5 = 2,6 : x b) x : = : Hướng dẫn công việc ở nhà (2’) Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi. Xem lại các bài tập đã làm. BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau” Lưu ý khi sử dụng giáo án : Phải lưu ý phân phối thời gian của giáo án để đảm bảo đúng tiến trình. Các rút kinh nghiệm sau khi dạy xong tiết này: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: