A/ Mục tiêu :
_ Hiểu rõ thế nào là tỉ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
_ Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
B/ Chuẩn bị :
GV : Phấn màu, bảng phụ.
HS : Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, đ/n phân số bằng nhau.
C/ Các hoạt động dạy và học :
TIẾT : 9 TUẦN : 5 §7 TỈ LỆ THỨC A/ MỤC TIÊU : _ HIỂU RÕ THẾ NÀO LÀ TỈ THỨC, NẮM VỮNG HAI TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC. _ NHẬN BIẾT ĐƯỢC TỈ LỆ THỨC VÀ CÁC SỐ HẠNG CỦA TỈ LỆ THỨC. B/ CHUẨN BỊ : GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ. HS : ÔN TẬP KHÁI NIỆM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ HỮU TỈ, Đ/N PHÂN SỐ BẰNG NHAU. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC ( 7 PH) _ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ A VÀ B VỚI B ¹ 0 LÀ GÌ ? KÍ HIỆU. SO SÁNH HAI TỈ SỐ : MỘT HS LÊN BẢNG CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ. GV NHẬN XÉT VÀ CHO ĐIỂM HOẠT ĐỘNG 2 : (13 PHÚT ) I/ ĐỊNH NGHĨA : GV : TRONG BÀI TẬP TRÊN TA CÓ HAI TỈ SỐ BẰNG NHAU : TA NÓI ĐẲNG THỨC LÀ MỘT TỈ LỆ THỨC. VẬY TỈ LỆ THỨC LÀ GÌ ? CHO HS LÀM ?1 MỘT HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN, CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ GV : MUỐN BIẾT CÁC TỈ SỐ ĐÃ CHO CÓ LẬP ĐƯỢC TỈ LỆ THỨC KHÔNG TA LÀM SAO ? HOẠT ĐỘNG 3 : ( 17 PHÚT ) II/ TÍNH CHẤT : TÍNH CHẤT 1 GV CHO HS ĐỌC CÁCH CHỨNG MINH TỪ TỈ LỆ THỨC TA CÓ 18 . 36 = 24 . 27 TÍNH CHẤT 2 TƯƠNG TỰ GV CHO HS ĐỌC CÁCH CHỨNG MINH TỪ TỈ LỆ THỨC 18 . 36 = 24 . 27 TA CÓ SAU ĐÓ YÊU CẦU HS THỰC HIỆN ?3 GV TƯƠNG TỰ TỪ AD = BC VÀ A, B, C, D ¹ 0 LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ : TỪ HAI TÍNH CHẤT TRÊN : VỚI A, B, C, D ¹ 0 TỪ MỘT TRONG NĂM ĐẲNG THỨC SAU TA CÓ THỂ SUY RA CÁC ĐẲNG THỨC CÒN LẠI . GV ĐƯA BẢNG PHỤ CÓ GHI SƠ ĐỒ LÊN BẢNG. HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ (5 PH) BT 47A TRANG 26 ( SGK ) GV GHI ĐỀ LÊN BẢNG GỌI MỘT HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN, CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ HS : TỈ SỐ CỦA HAI SỐ A VÀ B ( B ¹ 0 ) LÀ THƯƠNG CỦA PHÉP CHIA A CHO B. KÍ HIỆU : VẬY : HS : TỈ LỆ THỨC LÀ ĐẲNG THỨC CỦA HAI TỈ SỐ HS : TA XÉT XEM CHÚNG CÓ BẰNG NHAU KHÔNG ? A/ TỈ LỆ THỨC B/ KHÔNG LÀ TỈ LỆ THỨC HS : ĐỌC VÀ SAU ĐÓ THỰC HIỆN ?2 NHÂN HAI TỈ SỐ CỦA TỈ LỆ THỨC CHO B.D TA ĐƯỢC HS ĐỌC VÀ SAU ĐÓ THỰC HIỆN ?3 CHIA HAI VẾ CHO TÍCH BD TA ĐƯỢC : ĐK : BD ¹ 0 HS : TỪ AD = BC VỚI Ø A, B, C, D ¹ 0 TA LÀM NHƯ SAU : CHIA HAI VẾ CHO CD TA ĐƯỢC : CHIA HAI VẾ CHO AB TA ĐƯỢC : CHIA HAI VẾ CHO AC TA ĐƯỢC : NẾU AD = BC VÀ A, B, C, D ¹ 0 THÌ TA CÓ CÁC TỈ LỆ THỨC : ; ; ; HS : TỪ 6 . 63 = 9 . 42 TA CÓ CÁC TỈ LỆ THỨC ; I/ ĐỊNH NGHĨA : TỈ LỆ THỨC LÀ ĐẲNG THỨC CỦA HAI TỈ SỐ HAY A : B = C : D A, B, C, D GỌI LÀ CÁC SỐ HẠNG CỦA TỈ LỆ THỨC. A, D GỌI LÀ CÁC SỐ HẠNG NGOẠI TỈ ( SỐ HẠNG NGOÀI ). C, B GỌI LÀCÁC SỐ HẠNG TRUNG TỈ ( SỐ HẠNG TRONG ). II/ TÍNH CHẤT : TÍNH CHẤT 1: NẾU THÌ TÍNH CHẤT 2 HOẠT ĐỘNG 6 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT ) * DẶN DÒ : _ HỌC THUỘC ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC. _ BÀI TẬP NHÀ 46, 47B, 48 TRANG 26 SGK * RÚT KINH NGHIỆM TIẾT : 10 TUẦN : 5 LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU : _ NẮM VỮNG Đ/N VÀ TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC. _ LẬP ĐƯỢC TỈ LỆ THỨC TỪ CÁC SỐ CHO TRƯỚC, TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA TỈ LỆ THỨC. B/ CHUẨN BỊ : GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ. HS : Đ/N, TÍNH CHẤT TỈ LỆ THỨC. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: KTBC ( 7 PHÚT ) NÊU Đ/N TỈ LỆ THỨC ? LẬP TẤT CẢ CÁC TỈ LỆ THỨC CÓ THỂ ĐƯỢC TỪ : 5. 9 = 3 . 15 MỘT HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN, CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ GV NHẬN XÉT VÀ CHO ĐIỂM HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP ( 30 PHÚT ) BT 46 TRANG 26 ( SGK ) GV MUỐN TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA TỈ LỆ THỨC TA CÓ THỂ LÀM SAO ? GỌI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN, CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ BT 48 TRANG 26 ( SGK ) GỌI HS ÁP DỤNG TÍNH CHẤT 2 ĐỂ THỰC HIỆN BT 29 TRANG 26 ( SGK ) GV : MUỐN XÉT CÁC TỈ SỐ ĐÃ CHO CÓ THỂ LẬP THÀNH TỈ SỐ KHÔNG TA LÀM SAO? GV GỌI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN BT 51 TRANG 26 ( SGK ) GV TỪ BỐN SỐ TRÊN HÃY SUY ĐẲNG THỨC TÍCH VÀ HÃY DỰA VÀO ĐÓ ĐỂ LẬP TỈ LỆ THỨC. BT 52 TRANG 26 ( SGK ) GV HÃY ÁP DỤNG TÍNH CHẤT 1 ĐỂ THỰC HIỆN NẾU THÌ VẬY DỰA VÀO T/C 1 TA CÓ THỂ NHẬN BIẾT CÂU NÀO ĐÚNG. BT 50 TRANG 26 ( SGK ) CHO HS LÀM TẠI CHỖ ÍT PHÚT SAU GỌI LẦN LƯỢT HS LÊN BẢNG ĐIỀN VÀO Ô TRỐNG RỒI HOÀN THÀNH Ô CHỮ HOẠT ĐỘNG 3 : CỦNG CỐ ( 5 PH) HS : NÊU ĐỊNH NGHĨA TỪ 5.9 = 3 . 15 TA CÓ CÁC TỈ LỆ THỨC SAU : HS ÁP DỤNG T/C 1 NẾU THÌ TỪ ĐÓ TA CÓ ; ; ; A/ ; B/ C/ HS : TỪ TA ĐƯỢC 15 . 11,9 = 5,1 . (- 35 ) TA CÓ CÁC TỈ LỆ THỨC SAU : HS : TA XÉT HAI TỈ SỐ ĐÃ CHO CÓ BẰNG NHAU KHÔNG A/ Þ LẬP ĐƯỢC TỈ LỆ THỨC B/ Þ KHÔNG LẬP ĐƯỢC TỈ LỆ THỨC C/ Þ LẬP ĐƯỢC TỈ LỆ THỨC D/ Þ KHÔNG LẬP ĐƯỢC TỈ LỆ THỨC HS : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 TA CÓ CÁC TỈ LỆ THỨC SAU : HS : CÂU C ĐÚNG VÌ TỪ TỈ LỆ THỨC ĐÃ CHO TA CÓ : A . D = B . C HS : N : 14 Y : H : -25 Ợ : C : 16 B : I : -63 U : Ư : - 0,84 L : 0,3 Ế : 9,17 T : 6 B I N H T H Ư Y Ế U L Ư Ợ C HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT ) *DẶN DÒ : _ HỌC THUỘC Đ/N, CÁC TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC. _ XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI _ BÀI TẬP NHÀ BÀI 53 TRANG 28, XEM TRƯỚC BÀI TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ BẰNG NHAU *RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: