Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1: Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 2)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1: Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 2)

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, hiểu được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và cách so sánh các số hữu tỉ.

- Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương

- Học sinh bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học :

N Z Q.

 

doc 10 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1: Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/08/2010
Tuần dạy thứ : 1
Phần đại số
Chương I : Số hữu tỉ – Số thực
Tiết 1:Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Mục tiêu.
Kiến thức:
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, hiểu được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và cách so sánh các số hữu tỉ. 
Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương
Học sinh bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học : 
N è Z è Q.
Kỹ năng:
Rèn kĩ năng nhận biết số hữu tỉ, nhận biết số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, kĩ năng nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N è Z è Q.
Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, kĩ năng so sánh các số hữu tỉ .
Tư duy - thái độ:
Bồi dưỡng tính cẩn thận, trung thực, chính xác
Phương tiện dạy học.
Các phương tiện cần sử dụng trong dạy học:
Giáo viên:
Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.
Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
Học sinh:
Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
Giấy trong, bút dạ,( nếu không dùng máy chiếu thì thay bằng giấy nháp), thước thẳng có chia khoảng.
Nội dung các phiếu học tập - bảng phụ:
Bảng phụ mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học :
Q
Z
N
 N è Z è Q.
- Bảng phụ hoạt động nhóm phần củng cố :
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 
a)So sánh hai số đó.
b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0.
Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1 : Tìm hiểu chương trình Đại số 7 (5 ph).
-Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương.
-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
-Giới thiệu sơ lược về chương I Số hữu tỉ – Số thực.
-Nghe GV hướng dẫn.
-Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực hiện.
-Mở mục lục trang 142 SGK theo dõi.
HĐ 2 : Tìm hiểu số hữu tỉ (12‘).
HĐTP 2.1 : Tiếp cận khái niệm
-Cho các số: 
 3; -0,5; 0; ;
-Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu phân số bằng nó?
-GV bổ sung vào cuối các dãy số các dấu 
HĐTP 2.2 :Hình thành khái niệm.
-ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên: 3; -0,5; 0; ; đều là số hữu tỉ. 
-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
HĐTP 2.3 : Củng cố khái niệm
-Yêu cầu HS làm ?1
-Yêu cầu đại diện HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi kết quả lên bảng.
-Yêu cầu HS làm ?2
+Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:
+Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
+Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q?
-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên.
-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK vào vở bài tập in.
-Yêu cầu đại diện HS trả lời.
-5 HS lên bảng lần lượt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó.
-Các HS khác làm vào vở.
-Trả lời:
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
-Trả lời: Theo định nghĩa trang 5 SGK. 
-Làm việc cá nhân
-Đại diện HS đọc kết quả và trả lời các số trên đều viết được dưới dạng phân số nên đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa)
-Cá nhân tự làm ?1 vào vở.
-Đại diện HS trả lời: 
+ Số nguyên a có phải là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết được dưới dạng phân số là 
+ Tương tự số tự nhiên n cũng là số hữu tỉ.
+Quan hệ: N è Z; Z è Q.
-Quan sát sơ đồ.
-HS tự làm BT 1 vào vở bài tập.
-Đại diện HS trả lới kết quả.
1.Số hữu tỉ:VD:
*
*
*
*
*
-Định nghĩa: 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0
-Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ:Q.
?1
* 
* 
* 
Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
?2
a ẻ Z thì ị a ẻ Q
n ẻ N thì ị n ẻ Q
Q
Z
N
BT 1:
-3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q ẽ Z;ẻQ;Nè Z è Q.
HĐ 3 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10’).
-Vẽ trục số.
-Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số đã vẽ.
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Tương tự đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD như biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
-Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK
-GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo.
(Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số).
-Yêu cầu đọc và làm VD 2.
-Hỏi: 
+Đầu tiên phải viết dưới dạng nào?
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
+Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần.
-Vẽ trục số vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số.
-1 HS lên bảng biểu diễn.
-Lắng nghe GV nói.
-Đọc VD1 và làm theo GV.
-Đọc VD 2 SGK, làm vào vở.
-Trả lời:
+Đẩu tiên viết dưới dạng phân số có mẫu số dương.
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau.
+Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
-HS tự làm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm mỗi em một phần.
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
 ?3 Biểu diễn số -1; 1; 2
 | | | | | | | | | |
 -1 0 1 M 2
VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Viết 
 | | | | | | | |
 -1 N 0 1 2
BT 2:
a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
b) 
 | | | | | |
 -1 A 0 1
HĐ 4 : So sánh hai số hữu tỉ (10’).
-Yêu cầu làm ?4
-Hỏi:
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào?
-Cho làm ví dụ 1 SGK
-Cho 1 HS nêu cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Hỏi:
 Qua 2 VD, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
-Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y
-Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.
- Lưu ý Hs :
 Số âm < Số 0 < Số dương.
-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại số hữu tỉ nào?
-Yêu cầu làm ?5
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:
 nếu a, b cùng dấu.
 nếu a, b khác dấu.
-Đọc và tự làm ?4
-Trả lời:
Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dương. 
-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
-Tự làm VD 1 vào vở
-1 HS nêu cách làm.
-Tự làm ví dụ 2 vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời:
+Viết hai số hữu tỉ dưới dạng cùng mẫu số dương.
+So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn sẽ lớn hơn.
-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0.
-Cá nhân làm ?5
-3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi.
-Lắng nghe và ghi chép nhận xét của GV.
3.So sánh hai số hữu tỉ:
 ?4 So sánh 2 phân số
 và 
Vì -10 > -12
Và 15>0 nên 
VD 1: So sánh hai số hữu tỉ
 -0,6 và 
vì -6 < -5
và 10 > 0 nên 
hay 
VD 2: So sánh và 0
Vì -7 0 
Nên hay < 0
Chú ý:
*x <y điểm x bên trái điểm y
*Nếu x > 0 : x là s.h.tỉ dương 
 x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
 x = 0 : không dương cũng không âm.
*Số âm < Số 0 < Số dương.
?5
Số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ âm 
Số hữu tỉ không dương cũng không âm 
HĐ 5: Luyện tập củng cố (6’).
-Hỏi: 
+Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ ?
+Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Cho hoạt động nhóm làm BT sau:
-Trả lời:
+Định nghĩa như SGK tr 5.
+Hai bước: Viết dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi so sánh hai phân số đó.
-Hoạt động nhóm:
Ghi lời giải vào phim trong hoặc bảng nhóm ( hoặc phiếu hoạt động nhóm)
Sau 3 phút cho kết quả kết quả trước lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
* Hoạt động nhóm (Bảng phụ) 
Đề bài:
 Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 
a)So sánh hai số đó.
b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0.
Hướng dẫn công việc ở nhà :
Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi.
Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh hai số hữu tỉ.
BTVN: số 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.
Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (toán 6).
Đọc trước nội dung bài tiết sau.
Lưu ý khi sử dụng giáo án :
Đối với các đối tượng học sinh khá - giỏi thì có thể , với các đối tượng học sinh trung bình , yếu - kém thì
Về phương tiện dạy học cần chú ý 
Về giáo viên cần chú ý
Các rút kinh nghiệm sau khi dạy xong tiết này:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 20/08/2010
Tuần dạy thứ : 1
Tiết 2:Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
Mục tiêu.
Kiến thức:
- HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
Kỹ năng:
- HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Tư duy - thái độ:
Bồi dưỡng tính cẩn thận, trung thực, chính xác trong tính toán.
Phương tiện dạy học.
Các phương tiện cần sử dụng trong dạy học:
Giáo viên:
Bảng phụ ghi đề bài tập.Thước thẳng, phấn màu.
Học sinh:
Ôn tập các kiến thức: Quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” đã học ở lớp 6.
Giấy trong, bút dạ, (hoặc bảng nhóm hoặc giấy nháp), thước thẳng.
Nội dung các phiếu học tập - bảng phụ:
- Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
- Bảng phụ ghi Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ_Đặt vấn đề vào bài mới (10’).
-Câu 1:
+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
+Chữa BT 3 trang 8 SGK.
-Câu 2: Chữa BT 5 trang 8 SGK.
-Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào?
-HS 1:
+Phát biểu định nghĩa trang 5 SGK, lấy 3 VD theo yêu cầu.
+Chữa BT 3 trang 8 SGK
HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK
Nghe và ghi vở
BT 3 trang 8 SGK: So sánh
a)x = ;
 y = 
Vì -22 0 nên ịx < y
b)-0,75 = 
c) 
BT 5 trang 8 SGK 
 (a, b, m ẻ Z; m > 0 và x < y) 
a < b
Ta có: 
Vì a < b ị a + a < a + b < b + b
 ị 2a < a + b < 2b
 ị 
 hay x < z < y
HĐ 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13’).
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu.
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ như thế nào?
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm tiếp VD 2, lưu ý phép trừ có thể thay bằng phép cộng với số đối của số trừ.
-Gọi HS 2 nêu cách làm.
-Yêu cầu làm ?1 
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 trang 10 SGK vào vở BT
-Lắng nghe đặt vấn đề của GV.
-Trả lời: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
-Phát biểu các qui tắc.
-1 HS lên bảng viết công thức cộng , trừ x và y ẻ Q.
-Phát biểu các tính chất của phép cộng phân số.
-HS tự làm VD 1 vào vở.
-HS 1 nêu cách làm.
-HS tự làm VD 2 vào vở.
-HS 2 nêu cách làm.
-2 HS lên bảng làm ?1 
cả lớp làm vào vở.
-2HS lên bảng làm BT 6 các HS khác làm vào vở BT.
+HS 1 làm câu a, b
+HS 2 làm câu c, d
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y ẻ Q
viết 
(với a, b, m ẻ Z; m > 0)
b)Ví dụ:
?1 
BT 6 trang 10 SGK
HĐ3:Qui tắc chuyển vế (10’)
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
-Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK. GV ghi bảng.
-Yêu cầu làm VD SGK.
-Yêu cầu HS làm ?2
Tìm x biết:
-Yêu cầu đọc chú ý SGK
-Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z.
-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK.
-1 HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở.
-2 HS lên bảng đồng thời làm ?2 
-Một HS đọc chú ý.
2.Quy tắc “chuyển vế”:
a)Với mọi x, y, z ẻ Q
 x + y = z ị x = z – y
b)VD: Tìm x biết
?2 Kết quả:
a)
* Chú ý : SGK
HĐ4:Luyện tập củng cố (10’)
-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.
-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Em hãy tìm thêm một ví dụ?
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trước mang lên treo.
-Nếu có thời gian cho làm tiếp bài 10.
-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- HS tìm thêm ví dụ
HS hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trước mang lên treo.
BT 8/10 SGK: Tính:
BT 7a trang 10 SGK.
a) Viết số hữu tỉ dưới dạng tổng của 2 số hữu tỉ âm VD: 
BT 9: Tìm x
Hướng dẫn công việc ở nhà :
- Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi.
- Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
- Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
Lưu ý khi sử dụng giáo án :
- Đối với các đối tượng học sinh khá - giỏi thì có thể cho HS làm tiếp bài 10 SGK trong phần củng cố
- Các rút kinh nghiệm sau khi dạy xong tiết này:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	 Kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1.doc