Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 7)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 7)

Kiến thức cơ bản:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.

Kỷ năng cơ bản:

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

Tư duy:

- Vẽ chính xác trục số, so sánh đúng và chính xác hai số hữu tỉ.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 7)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1
Tiết : 1
Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. Mục Tiêu : 
Kiến thức cơ bản:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.
Kỷ năng cơ bản: 
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
Tư duy:
- Vẽ chính xác trục số, so sánh đúng và chính xác hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn Bị : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng. Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q. Đề BT 1 trang 7. BT trắc nghiệm.
HS : SGK, thước kẻ có chia khoảng, bảng phụ. Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trục số
III. Hoạt Động Dạy Và Học : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu (3 ph) 
-Giới thiệu chương trình đại số lớp 7 
- Yêu cầu học sinh về sách, vở, dụng cụ học tập ý thức và phương pháp học bộ môn toán. 
-Giới thiệu sơ lược về chương I: số hữu tỉ - số thực.
-HS nghe GV hướng dẫn 
-HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện 
- HS mở mục lục theo dõi
Hoạt động 2: Số hữu tỉ (8 ph)
Số hữu tỉ:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Z, b 0
Tập hợp các số hữu tỉ kíù hiệu: Q
-Giả sử có các số 3; - 0.5; 0; ; 2. Hãy viết các số trên thành 3 phân số bằng với nó? 
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
-Bổ sung vào cuối các dãy số dấu (........)
-Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó gọi là số hữu tỉ 
- Vậy các số đều là số hữu tỉ
- Thế nào là số hữu tỉ ?
- Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu: Q
- Yêu cầu HS làm ?1
Q
Z
N
- Yêu cầu HS làm ?2
- Tại sao số nguyên a cũng là số hữu tỉ?
- Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? vì sao?
- Các em có nhận xét gì về quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q ?
-Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số 
-Yêu cầu HS làm BT 1 SGK trang 7 (bảng phụ)
- 2 HS lên bảng 
 -Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó 
-HS đọc khái niệm SGK
- HS làm ?1
Vậy: là các số hữu tỉ
- HS làm ?2
Với a Z thì a = 
Với n N thì 
N Z ; Z Q
- HS quan sát sơ đồ 
-HS làm BT 1 trang 7:
 -3 N; -3 Z; -3 Q; ; ; N Ì Z Ì Q
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: (10 ph)
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Ví dụ 1:
Biễu diễn số trên trục số 
2/Ví dụ 2: 
Biễu diễn số trên trục số 
 Ta có: 
- Yêu cầu HS làm ?3
- Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số 
Biểu diễn số hữu tỉtrên trục số?
- Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK. Sau đó GV thực hành trên bảng yêu cầu HS làm theo
Lưu ý: 
+ Chia đoạn đơn vị theo mẫu số. 
+ Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số 
-Biễu diễn số trên trục số ?
-HD: Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương 
- Chia đoạn đơn vị thành mấy phần ?
- Điểm biễu diễn số hữu tỉ được xác định như thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng 
-Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ X được gọi là điểm X
-Yêu cầu HS làm BT 2 trang 7 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em 1 câu
- Cho tất cả học sinh làm vào tập 
- Có thể gọi vài tập chấm điểm 
HS làm ?3 1 HS lên bảng
- HS đọc SGK cách biễu diễn số trên trục số 
-Chia đoạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau 
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới 
- HS làm BT 2
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ: (13 ph)
So sánh hai số hữu tỉ:
Ví dụ : So sánh 2 số hữu tỉ 
Vậy -0,6 < 
Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như sau: 
+Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương 
+ So sánh 2 tử số nếu số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
- Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương 
VD:
 - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm 
VD:
-Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm 
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm ?4
* So sánh 2 số -0.6 và ?
- Cho HS hoạt động nhóm từ đó rút ra cách so sánh 2 số hữu tỉ? 
- Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
-So sánh 2 số hữu tỉ 0 và ?
Chốt lại:Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như sau 
- Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương 
- So sánh các tử số, số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn 
- Giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
-Yêu cầu HS làm ? 5
- Qui đồng mẫu dương, rồi so sánh tử
Hs làm ?4
 -10 > -12 và 15 > 0
 Vậy: 
* Tacó: -0.6 = 
 Vậy: -0.6 < 
- Viết chúng dưới dạng 2 phân số rồi so sánh 2 phân số đó 
1 HS lên bảng làm, HS còn lại tự làm vào vở 
- HS làm ?5: 
+ Số hữu tỉ dương là: 
+ Số hữu tỉ âm là: 
+ Số 0 là số hữu tỉ không dương cũng không âm. 
Hoạt động 5 : Củng cố: (10 ph)
- Nhận xét:nếu a,b cùng dấu. 
 nếu a, b trái dấu
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm sao
- Cho 2 số hữu tỉ -0.75 và 
a) So sánh 2 số đó 
b)Biễu diễn các số đó trên trục số 
* BT trắc nghiệm chọn câu đúng nhất
1.a) Số hữu tỉ dương là số tự nhiên 
 b) Số 0 là số hữu tỉ
2. Trong các số sau số nào biễu diễn số hữu tỉ a) b) c) d) 
-HS nêu khái niệm số hữu tỉ và cho VD
- HS nêu cách so sánh 2 số hữu tỉ 
-2 HS lên bảng mỗi em 1 câu
a) -0.75 < 
b) -0.75 = 
câu đúng 1b
câu đúng 2a, b, c
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
Nắm vững định nghĩa, cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỉ 
Làm BT 3, 4 trang 8 SGK
Ôn tập qui tăùc cộng, trừ phân số, qui tắc “dấu ngoặc", qui tắc "chuyển vế "

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 1.doc