Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 8)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 8)

. Mục tiêu :

_ Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.

_ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ.

B. Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, phấn màu.

 HS : Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 6 : Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các phân số, so sánh phân số, so sánh số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số.

C. Các hoạt động dạy và học :

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 1	TIẾT : 1 
§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ .
A. MỤC TIÊU : 
_ HS HIỂU ĐƯỢC KHÁI NIỆM SỐ HỮU TỈ , CÁCH BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ VÀ SO SÁNH CÁC SỐ HỮU TỈ. BƯỚC ĐẦU NHẬN BIẾT ĐƯỢC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP SỐ : NÌ ZÌ Q.
_ BIẾT BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ ; BIẾT SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ.	
B. CHUẨN BỊ : 
GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU. 
 HS : ÔN TẬP LẠI CÁC KIẾN THỨC Ở LỚP 6 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ, QUI ĐỒNG MẪU CÁC PHÂN SỐ, SO SÁNH PHÂN SỐ, SO SÁNH SỐ NGUYÊN, BIỂU DIỄN SỐ NGUYÊN TRÊN TRỤC SỐ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG HS
BÀI GHI
HOẠT ĐỘNG 1 : GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ 7 ( 5 PHÚT )
 HOẠT ĐỘNG 2 : (12 PHÚT )
I/ SỐ HỮU TỈ :
GV : CHO CÁC SỐ :
3 ; - 0,5 ; 0 ; .
HÃY VIẾT MỖI PHÂN SỐ TRÊN THÀNH BA PHÂN SỐ BẰNG NÓ.
GV : CÓ THỂ VIẾT MỖI PHÂN SỐ TRÊN THÀNH BAO NHIÊU PHÂN SỐ BẰNG NÓ ?
GV : CÁC PHÂN SỐ BẰNG NHAU LÀ CÁC CÁCH VIẾT KHÁC NHAU CỦA CÙNG MỘT SỐ, SỐ ĐÓ ĐỢC GỌI LÀ SỐ HỮU TỈ.
GV : VẬY THẾ NÀO LÀ SỐ HỨU TỈ ?
GV : CHO HS THỰC HIỆN ?1 :
VÌ SAO CÁC SỐ 0,6 ; -1,25 ; LÀ CÁC SỐ HỮU TỈ ?
GV : CHO HS THỰC HIỆN ?2 :
SỐ NGUYÊN A CÓ LÀ SỐ HỮU TỈ KHÔNG? VÌ SAO ?
 HOẠT ĐỘNG 3 : KTBC (10 PHÚT )
II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
GV : YÊU CẦU HS THỰC HIỆN ?3 :
BIỂU DIỄN CÁC SỐ NGUYÊN -2 ; -1; 2 TRÊN TRỤC SỐ. 
GV : CHO HS ĐỌC VD1 SGK TRANG 5 VÀ GV TIẾN HÀNH TRÊN BẢNG, YÊU CẦU HS THỰC HIỆN THEO VÀO VỞ.
( CHÚ Ý CHO HS : CHIA ĐOẠN THẲNG ĐƠN VỊ THEO MẪU SỐ; XÁC ĐỊNH ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ THEO TỬ SỐ ) 
GV : CHO HS THỰC HIỆN BIỂU DIỄN TRÊN TRỤC SỐ ( GV HƯỚNG DẪN HS VIẾT DƯỚI DẠNG PHÂN SỐ CÓ MẪU SỐ DƯƠNG ).
HOẠT ĐỘNG 3 : (10 PHÚT )
3/ SO SÁNH CÁC SỐ HỮU TỈ :
GV : CHO HS THỰC HIỆN ?4 TRANG 6
-HÃY NHẮC LẠI QUI TẮC SO SÁNH HAI PHÂN SỐ Ở LỚP 6.
-YÊU CẦU HS TỰ ĐỌC PHẦN SO SÁNH CÁC SỐ HỮU TỈ Ở SGK TR. 6; 7
-LÀM BT ?5 TR. 7 SGK.
HOẠT ĐỘNG 4 : ( 5 PHÚT )
CỦNG CỐ :
GV : THẾ NÀO LÀ SỐ HỮU TỈ ? KÝ HIỆU TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ ?
GV : THẾ NÀO LÀ SỐ HỮU TỈ DƯƠNG, SỐ HỮU TỈ ÂM ?
GV : LÀM BT 1 TR. 7 SGK.
GV : LÀM BT 2 TR. 7 SGK 
HS : 
HS : CÓ THỂ VIẾT MỖI PHÂN SỐ TRÊN THÀNH VÔ SỐ PHÂN SỐ BẰNG NÓ.
HS : SỐ HỮU TỈ LÀ SỐ VIẾT ĐƯỢC DƯỚI DẠNG PHÂN SỐ VỚI A, B Ỵ Z, B ¹ 0.
HS : 
;
 CÁC SỐ TRÊN LÀ CÁC SỐ HỮU TỈ THEO ĐỊNH NGHĨA.
HS : VỚI A Ỵ Z THÌ : 
Þ A Ỵ Q
HS : 
HS : 
HS : 
GỌI HS ĐỨNG TẠI CHỖ TRẢ LỜI.
GỌI HS ĐỨNG TẠI CHỖ TRẢ LỜI:
N Ì Z Ì Q.
GỌI 1 HS LÊN BẢNG BIỂU DIỄN TRÊN TRỤC SỐ ĐÃ CÓ. 
GỌI 1 HS LÊN BẢNG SAU KHI NHẮC LẠI QUI TẮC SO SÁNH 2 PHÂN SỐ.
HS ĐỨNG TẠI CHỖ ĐỌC.
GỌI HS ĐỨNG TẠI CHỖ TRẢ LỜI.
GỌI 1 HS LÊN BẢNG ĐIỀN.
HS ĐỨNG TẠI CHỖ TRẢ LỜI CÂU A VÀ LÊN BẢNG LÀM CÂU B.
I/ SỐ HỮU TỈ :
SỐ HỮU TỈ LÀ SỐ VIẾT ĐƯỢC DƯỚI DẠNG PHÂN SỐ VỚI A, B Ỵ Z,
 B ¹ 0.
TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ ĐƯỢC KÝ HIỆU LÀ: Q.
II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ :
VÍ DỤ 1 : SGK TRANG 5
VÍ DỤ 2 : SGK TRANG 6
TRÊN TRỤC SỐ, ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ X GỌI LÀ ĐIỂM X 
3/ SO SÁNH CÁC SỐ HỮU TỈ :
-VỚI HAI SỐ HỮU TỈ BẤT KỲ X, Y TA LUÔN CÓ: HOẶC X=Y HOẶC X á Y HOẶC X đ Y.
-NẾU X á Y THÌ TRÊN TRỤC SỐ, ĐIỂM X Ở BÊN TRÁI ĐIỂM Y.
-SỐ HỮU TỈ LỚN HƠN 0 GỌI LÀ SỐ HỮU TỈ DƯƠNG;
SỐ HỮU TỈ NHỎ HƠN 0 GỌI LÀ SỐ HỮU TỈ ÂM;
SỐ 0 KHÔNG LÀ SỐ HỮU TỈ DƯƠNG CŨNG KHÔNG LÀ SỐ HỮU TỈ ÂM.
HỌC BÀI .
LÀM BT 3; 4 TR. 8 SGK.
LỚP CHỌN LÀM THÊM BT 7; 8; 9 TR. 4 SBT.
XEM LẠI CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC Ở LỚP 6:
QUI TẮC CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ.
QUI TẮC CHUYỂN VẾ.
QUI TẮC DẤU NGOẶC.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
TUẦN 1	TIẾT 2 : 
	§2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU :
_ HS NẮM VỮNG CÁC QUI TẮC CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ; HIỂU QUI TẮC “ CHUYỂN VẾ “ TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ.
_ KỸ NĂNG CƠ BẢN :CÓ KỸ NĂNG LÀM CÁC PHÉP CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ NHANH VÀ ĐÚNG.CÓ KỸ NĂNG ÁP DỤNG QUI TẮC CHUYỂN VẾ.
B. CHUẨN BỊ : 
GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ 
HS : QUI TẮC CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ. QUI TẮC CHUYỂN VẾ , QUI TẮC DẤU NGOẶC ĐÃ HỌC Ở LỚP 6
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ
BÀI GHI
HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (7 PHÚT )
GV : NHẮC LẠI QUI TẮC CỘNG, TRỪ HAI PHÂN SỐ, CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ. VIẾT CÔNG THỨC TỔNG QUÁT.
HS :MUỐN CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU, TA VIẾT CHÚNG DƯỚI DẠNG HAI PHÂN SỐ CÓ CÙNG MỘT MẪU RỒI THỰC HIỆN CỘNG CÁC TỬ VÀ GIỮ NGUYÊN MẪU.
MUỐN TRỪ MỘT PHÂN SỐ CHO MỘT PHÂN SỐ, TA CỘNG SỐ BỊ TRỪ VỚI SỐ ĐỐI CỦA SỐ TRỪ : 
HOẠT ĐỘNG 2 : ( 15 PHÚT ) 
I/ CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ:
-TỪ PHẦN KTBC, GV KHẲNG ĐỊNH : 
 * CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ NHƯ CỘNG, TRỪ HAI PHÂN SỐ (CHÚ Ý : VIẾT CHÚNG DƯỚI DẠNG HAI PHÂN SỐ CÓ CÙNG MẪU SỐ DƯƠNG). 
 * PHÉP CỘNG CÁC SỐ HỮU TỈ CÓ CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ : GIAO HOÁN, KẾT HỢP, CỘNG VỚI SỐ 0. MỖI SỐ HỮU TỈ ĐỀU CÓ SỐ ĐỐI.
GV : CHO HS LÀM?1 TR. 9 SGK.
TÍNH :
A/ 0,6 + 
B/ – (– 0,4) 
HOẠT ĐỘNG 3 : ( 13 PHÚT ) 
II/ QUI TẮC “ CHUYỂN VẾ ”:
- HÃY SO SÁNH NỘI DUNG CỦA QUI TẮC CHUYỂN VẾ ĐÃ HỌC Ở LỚP 6 VÀ QUI TẮC Ở SGK TR. 9.
GV NHẤN MẠNH : NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA QUI TẮC LÀ ĐỔI DẤU SỐ HẠNG KHI CHUYỂN VẾ.
- CHO HS LÀM VÍ DỤ:
TÌM X BIẾT : X + = 
GV : THỰC HIỆN?2 TR. 9 SGK.
TÌM X BIẾT :
A/ 
B/ 
GV : LƯU Ý HS BT. B CÓ THỂ CHUYỂN VẾ CÙNG MỘT LÚC HAI SỐ HẠNG X VÀ 
GV : LƯU Ý VỚI HS VỀ CÁC TỔNG ĐẠI SỐ TRONG Q ĐẶC BIỆT LÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA TỔNG ĐẠI SỐ VÀ LỢI ÍCH CỦA VIỆC ÁP DỤNG.
1/ TÍNH CHẤT GIAO HOÁN :
2/ TÍNH CHẤT KẾT HỢP :
3/ CỘNG VỚI SỐ 0 : 
KHI BỎ NGOẶC CÓ DẤU “ – “ ĐẰNG TRƯỚC, TA PHẢI ĐỔI DẤU TẤT CẢ CÁC SỐ HẠNG TRONG NGOẶC : DẤU “+” THÀNH DẤU “ – “ VÀ DẤU “–“ THÀNH DẤU “ + “.
KHI BỎ NGOẶC CÓ DẤU “+” ĐẰNG TRƯỚC THÌ DẤU CÁC SỐ HẠNG TRONG NGOẶC VẪN GIỮ NGUYÊN. 
HS : 
A/ 
B/ – (– 0,4) =
- GỌI MỘT HS LÊN BẢNG.
THEO QUI TẮC CHUYỂN VẾ TA CÓ :
X = – = = 
 VẬY X = 
- GỌI HAI HS LÊN BẢNG, CÁC HS KHÁC LÀM VÀO TẬP.
- GỌI HS KHÁC NHẬN XÉT BÀI Ở BẢNG, GV HƯỚNG DẪN HS HOÀN CHỈNH BÀI LÀM.
HS :
A/ 
 HS : KHI CHUYỂN MỘT SỐ HẠNG TỪ VẾ NÀY SANG VẾ KIA CỦA MỘT ĐẲNG THỨC TA PHẢI ĐỔI DẤU SỐ HẠNG ĐÓ: DÁU “+” ĐỔI THÀNH DẤU “-“ VÀ DẤU “-“ ĐỔI THÀNH DẤU “+”
I/ CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ:
- VỚI X =, Y = 
( A, B, M Ỵ Z, M > 0 ) , TA CÓ:
X + Y = + = 
X – Y = - = 
- PHÉP CỘNG CÁC SỐ HƯU TỈ CÓ CÁC TÍNH CHẤT : GIAO HOÁN , KẾT HỢP , CỘNG VỚI SỐ 0. MỖI SỐ HỮU TỈ ĐỀU CÓ SỐ ĐỐI.
VÍ DỤ : 
A/ + = 
 = = 
B/ 3,5 – ( - ) = + =
= = = 3
II/ QUI TẮC “ CHUYỂN VẾ ”:
KHI CHUYỂN MỘT SỐ HẠNG TỪ VẾ NÀY SANG VẾ KIA CỦA MỘT ĐẲNG THỨC, TA PHẢI ĐỔI DẤU CÁC SỐ HẠNG ĐÓ.
VỚI MỌI X, Y, Z Ỵ Q :
X + Y = Z Þ X = Z – Y
VÍ DỤ :
TÌM X BIẾT BIẾT : X + = 
THEO QUI TẮC CHUYỂN VẾ TA CÓ :
X = – = = 
 VẬY X = 
B/ 
X = 
HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ ( 6 PHÚT ) 
CHỮA BT 6 TRANG 10 :
GV : GHI ĐỀ LÊN BẢNG VÀ GỌI BỐN HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN, CÁC HS KHÁC THỰC HIỆN TẠI CHỖ . SAU ĐÓ GV CHO HS NHẬN XÉT KẾT QUẢ VÀ SỬA SAI NẾU CÓ
HS : 
A/ ; 
B/ 
C/ 
D/ 
HOẠT ĐỘNG 5: DẶN DÒ ( 2 PHÚT ) 
_ HỌC BÀI. LÀM BT 8, 10 TR. 10 SGK. 
_ HS LỚP CHỌN LÀM THÊM BT 18A TR. 6 SBT.
_ XEM LẠI : QUI TẮC NHÂN, CHIA PHÂN SỐ. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN TRONG Z, CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ.
_ XEM TRƯỚC §3 “NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ”

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1.doc