Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 24 - Tiết 49: Ôn tập chương III

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 24 - Tiết 49: Ôn tập chương III

Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.

 - Ôn lại kiến thức, kĩ năng cơ bản của chương.

 - Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động 1: 1. Ôn tập lí thuyết

 - Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó em phải làm những việc gì? Trình bày kết quả thu được theo những mẫu bảng nào? Làm thế nào để so sánh đánh giá dấu hiệu đó?

- Để có hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em cần làm gì? Hãy kể tên một số loại biểu đồ?

GV giới thiệu :

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 24 - Tiết 49: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24	 Ngày soạn:27.01.11
Tiết 49	 Ngày dạy:14.02.11
ôn tập chương iii
i. mục tiêu
 - Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
 - Ôn lại kiến thức, kĩ năng cơ bản của chương.
 - Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
ii. tiến trình dạy học
Hoạt động 1: 1. Ôn tập lí thuyết
 - Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó em phải làm những việc gì? Trình bày kết quả thu được theo những mẫu bảng nào? Làm thế nào để so sánh đánh giá dấu hiệu đó?
- Để có hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em cần làm gì? Hãy kể tên một số loại biểu đồ? 
GV giới thiệu :
- Lập bảng số liệu ban đầu
- Tìm các giá trị khác nhau
- Tìm tần số của mỗi giá trị
Hoạt động 2: Luyện tập 
- Bài tập 20 tr 23 – Sgk 
- Đề bài cho biết những gì?
- Lập bảng “tần số” theo hàng dọc và nêu nhận xét ?
Sau đó GV gọi tiếp hai HS lên bảng:
HS 2: Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
HS 3: Tính số trung bình cộng.
GV yêu cầu nhắc lại các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu
- Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng?
Yêu cầu HS nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng
HS: - Đề bài yêu cầu:
 - Lập bảng tần số.
 - Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
 - Tìm số trung bình cộng.
HS lập bảng tần số:
Năng suất
Tần số
Tích x.n
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
 35
N = 31
Tổng:1090
n
HS:Nêu trình tự dựng biểu đò, sau đó lên bảng thực hiện:
20
25
30
35
40
45
50
7
6
5
4
2
1
O
3
x
8
9
	Bài tập: Điểm kiểm tra toán của một lớp 7 được ghi trong bảng sau:
6
5
4
7
7
6
8
5
8
3
8
2
4
6
8
2
6
3
8
7
7
7
4
10
8
7
3
5
5
5
9
8
9
7
9
9
5
5
8
8
5
9
7
5
5
	Hãy cho biết:
a.Tổng các tần số của các dấu hiệu thống kê ?
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê ?
c. Tần số HS có điểm 5 ?
d. Mốt của dấu hiệu ?
 45
 9
 10
 5
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập lí thuyết đã học trong chương và các câu hỏi ôn tập tr 22 – Sgk 
- Xem lại các dạng bài tập của chương.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
*********************************************
Tuần 24	 Ngày soạn:27.01.11
Tiết 50	 Ngày dạy:17.02.11
Kiểm tra chương iii
i. mục tiêu
 - Củng cố và hệ thống toàn bộ nội dung kiến thức của chương
 - Rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán trong chương 3 và kĩ năng trình bày lời giải một cách rõ ràng, mạch lạc.
 - Phát triển tư duy logic tổng hợp.
 - HS có thái độ làm việc nghiêm túc và tích cực.
ii. tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Đề bài
I. TRắC NGHIệM: (3,5 đ)
 Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
	Điểm kiểm tra toán Học kì I của lớp 7D được ghi như sau:
5
6
6
7
2
8
7
6
6
2
1
9
10
8
8
8
7
2
2
3
6
2
4
5
6
9
10
5
5
2
4
6
7
6
3
1. Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số học sinh của lớp 7D. B. Số điểm của mỗi học sinh lớp 7D.
C. Tổng số điểm của học sinh lớp 7D. D. Số học sinh có cùng điểm số.
2. Số đơn vị điều tra là:
 A. 1	 B. 7 	 C. 10	 	 D. 35
3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
 A.10	 B.35	C. 4 	 D. 3
4. Giá trị có tần số bằng 6 là:
 A. 7	 B. 5	C. 3 	 D.2
5. Mốt của dấu hiệu trên là: 
 A.3	 B. 5	C. 6 	 D. 8
6. Tần số của giá trị 8 là:
 A. 1	 B. 2	C.3 	 D. 4
7. Giá trị có tần số nhỏ nhất là :
 A.1	 B. 2	C.9	 	 	 D. 10
II. PHầN Tự LUậN (6.5đ)
 Câu 2: Thời gian đi từ nhà đến trường(tính bằng phút) của các HS lớp 7C được ghi lại trong bảng sau:
10
8
8
20
8
12
12
6
8
8
10
15
6
10
6
8
6
15
12
10
8
8
12
10
6
6
6
12
8
12
4
8
6
8
12
10
12
4
10
4
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Có tất cả bao nhiêu giá trị?
 Lập bảng tần số, tính và M0. 
 Hãy biểu diễn dấu hiệu trên bằng biểu đồ đoạn thẳng.
 Dựa vào bảng tần số và biểu đồ, hãy rút ra một số nhận xét.
Đáp án + Biểu điểm
 Câu 1: (3,5 đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
D
A
D
C
D
A
 Câu 2: (6,5 đ)
a. Dấu hiệu ở đây là “Thời gian đi từ nhà đến trường của các học sinh lớp 7C”. Có tất cả 40 giá trị (0,5 đ)
b. Bảng tần số: (2,5 đ)
Giá trị (x)
Tần số(n)
Các tích(x.n)
4
6
8
10
12
15
20
3
8
11
7
8
2
1
12
48
88
70
96
30
20
N = 40
Tổng: 364
 - Lập đúng bảng tần số, các giá trị khác nhau và tần số tương ứng 1,5đ
- Tính đúng cột “các tích” và tổng các tích đó 0,5đ
- Tính đúng 0,5đ
 M0 = 8 	 0,5đ
 c) Biểu đồ đoạn thẳng: 	2 đ 
	d/ Nhận xét: 	1 đ
Có 3 bạn đi nhanh nhất là hết 4 phút.
Có 1 bạn đi lâu nhất hết 20 phút.
Đa số các bạn trong lớp 7D đi hết từ 6 đến 12 phút.

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 7 tuan 24 10 - 11.doc