A/ Mục tiêu :
_ HS biết được cấu trúc của một định lí ( giả thiết và kết luận )
_ Biết ghi giả thiết của định lí hay của một bài tập.
_ Bước đầu biết chứng minh một định lí.
B/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, êke.
HS : Thước thẳng, êke.
C/ Các hoạt động dạy và học :
TIẾT : 13 TUẦN : 7 LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU : _ HS BIẾT ĐƯỢC CẤU TRÚC CỦA MỘT ĐỊNH LÍ ( GIẢ THIẾT VÀ KẾT LUẬN ) _ BIẾT GHI GIẢ THIẾT CỦA ĐỊNH LÍ HAY CỦA MỘT BÀI TẬP. _ BƯỚC ĐẦU BIẾT CHỨNG MINH MỘT ĐỊNH LÍ. B/ CHUẨN BỊ : GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU, THƯỚC THẲNG, ÊKE. HS : THƯỚC THẲNG, ÊKE. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC ( 7 PHÚT ) _THẾ NÀO LÀ ĐỊNH LÍ ? _ ĐỊNH LÍ GỒM NHỮNG PHẦN NÀO ? _ GIẢ THIẾT LÀ GÌ ?, KẾT LUẬN LÀ GÌ ? CHỮA BÀI TẬP 50 TRANG 101 SGK HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP ( 30 PHÚT ) GV: HÃY VẼ HÌNH MINH HỌA VÀ GHI GIẢ THIẾT CỦA CÁC ĐỊNH LÍ SAU : 1/ KHOẢNG CÁCH TỪ TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG ĐẾN MỖI ĐẦU ĐOẠN THẲNG BẰNG NỮA ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG ĐÓ. 2/ TIA PHÂN GIÁC TẠO VỚI HAI CỦA CẠNH GÓC ĐÓ HAI GÓC CÓ SỐ ĐO BẰNG NỬA SỐ ĐO GÓC ĐÓ. BT 51 TRANG 101 ( SGK ) GV : GỌI HS ĐỨNG TẠI CHỖ PHÁT BIỂU ĐỊNH LÍ SAU ĐÓ CHO HS LÊN BẢNG VẼ HÌNH MINH HỌA VÀ GHI GT, KL BT 52 TRANG 101 ( SGK ) GV VẼ HÌNH LÊN BẢNG VÀ YÊU CẦU HS LÊN BẢNG DÙNG KÍ HIỆU ĐỂ GHI GT VÀ KL. BT 53 TRANG 102 ( SGK ) GV : GỌI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN CÂU A VÀ B, Ở CÂU C/ CÓ THỂ YÊU CẦU HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN HAY ĐỨNG TẠI CHỖ GIẢI THÍCH. ( CHÚ Ý HS CÁCH GHI GT, KL BẰNG KÝ HIỆU HÌNH HỌC ) CÂU D/ GỌI HS LÊN BẢNG TRÌNH BÀY, CÁC HS KHÁC LÀM TẠI CHỖ, GV CHÚ Ý SỮA SAI VÀ NHẬN XÉT. D/ TRÌNH BÀY GỌN HƠN : TA CÓ : ( VÌ HAI GÓC KỀ BÙ ) VÀ ( GT ) Þ ( HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH ) ( HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH ) HOẠT ĐỘNG 3 : CỦNG CỐ ( 5 PHÚT ) YÊU CẦU HS NHẮC LẠI THẾ NÀO LÀ MỘT ĐỊNH LÍ, GT. KL CỦA ĐỊNH LÍ LÀ GÌ ? HÃY VẼ HÌNH VÀ GHI GT, KL CỦA BÀI TOÁN SAU : CHO OZ LÀ TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC XOY. GỌI X’OY’ LÀ GÓC ĐỐI ĐỈNH CỦA GÓC ZOY. CHỨNG MINH : HS : ĐỊNH LÍ LÀ MỘT KHẲNG ĐỊNH ĐƯỢC SUY RA TỪ NHỮNG KHẲNG ĐỊNH ĐƯỢC COI LÀ ĐÚNG. MỖI ĐỊNH LÍ GỒM HAI PHẦN : - GIẢ THIẾT : LÀ NHỮNG ĐIỀU CHO BIẾT TRƯỚC. - KẾT LUẬN: NHỮNG ĐIỀU CẦN SUY RA. HS : A/ NẾU HAI ĐƯỜNG THẲNG PHÂN BIỆT CÙNG VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG THỨ BA THÌ CHÚNG SONG SONG VỚI NHAU. B/ GT A ^ C B ^ C KL A // B HS : GT M LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA AB KL MA = MB = AB GT OZ LÀ PHÂN GIÁC KL HS : NẾU MỘT ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MỘT TRONG HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG THÌ NÓ CŨNG VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG KIA. GT A // B C ^ A KL C ^ B HS : GT GÓC O1 VÀ O3 ĐỐI ĐỈNH ( GÓC O2 VÀ O4 ĐỐI ĐỈNH 0 KL () 1/ VÌ LÀ HAI GÓC KỀ BÙ. 2/ VÌ LÀ HAI GÓC KỀ BÙ 3/ CĂN CỨ VÀO 1/ VÀ 2/ 4/ CĂN CỨ VÀO 3/ HS : A/ VẼ HÌNH B/ GHI GT, KL : GT XX’ CẮT YY’ TẠI O KL C/ 1/ ( VÌ HAI GÓC KỀ BÙ ) 2/ ( THEO GIẢ THIẾT VÀ CĂN CỨ VÀO ( 1) ) 3/ ( CĂN CỨ VÀO ( 2 ) ) 4/ ( VÌ HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH ) 5/ ( CĂN CỨ VÀO GIẢ THIẾT ) 6/ ( VÌ HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH ) 7/ ( CĂN CỨ VÀO (3) ) HS : GT OZ LÀ PHÂN GIÁC ĐỐI ĐỈNH VỚI KL HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 2 PHÚT ) * DẶN DÒ : XEM LẠI CAC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI. LÀM CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TRANG 102, 103 SGK ) *RÚT KINH NGHIỆM :. .. . TIẾT : 14 TUẦN : 7 ÔN TẬP CHƯƠNG I A/ MỤC TIÊU : _HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. _ SỬ DỤNG THÀNH THẠO CÁC DỤNG CỤ ĐỂ VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. _ KIỂM TRA ĐƯỢC HAI ĐƯỜNG THẲNG CÓ VUÔNG GÓC HAY CÓ SONG SONG KHÔNG. _ BƯỚC ĐẦU TẬP SUY LUẬN, VẬN DỤNG TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. B/ CHUẨN BỊ : GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU, THƯỚC THẲNG, ÊKE. HS : THƯỚC THẲNG, ÊKE. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT ( 25 PHÚT ) GV : GỌI HS TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP, MỖI CÂU GV YÊU CẦU HS VẼ HÌNH MINH HỌA VÀ GHI GIẢ THIẾT KẾT LUẬN ( NẾU LÀ ĐỊNH LÍ ). 1/ PHÁT BIỂU ĐỊNH NGHĨA HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH. 2/ PHÁT BIỂU ĐỊNH LÍ VỀ HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH 3/ PHÁT ĐỊNH NGHĨA HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. 4/ PHÁT BIỂU ĐỊNH NGHĨA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG. 5/ PHÁT BIỂU DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. 6/ PHÁT BIỂU TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. 7/ PHÁT BIỂU TÍNH CHẤT ( ĐỊNH LÍ ) CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. 8/ PHÁT BIỂU ĐỊNH LÍ VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG PHÂN BIỆT CÙNG VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG THỨ BA. 9/ PHÁT BIỂU ĐỊNH LÍ VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG PHÂN BIỆT CÙNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG THỨ BA. 10/ PHÁT BIỂU ĐỊNH LÍ VỀ MỘT ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MỘT TRONG HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. HOẠT ĐỘNG 2 : ( BÀI TẬP 18 PHÚT ) BT 54 TRANG 103 ( SGK ) GV CHO HS DÙNG Ê KE ĐỂ KIỂM TRA CÁC ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. VÀ TRẢ LỜI KẾT QUẢ. BT 55 TRANG 103 ( SGK ) GV : GỌI HS LÊN BẢNG THỰC HIỆN VẼ HÌNH, CÁC HS KHÁC VẼ TẠI CHỖ, SAU ĐÓ GV SỬA SAI VÀ NHẬN XÉT KẾT QUẢ. BT 56 TRANG 104 ( SGK ) GV : YÊU CẦU HS LÊN BẢNG VẼ HÌNH, CÁC HS KHÁC THỰC HIỆN TẠI CHỖ CHÚ Ý YÊU CẦU HS PHẢI NÊU CÁCH VẼ. HS : CÁCH VẼ : _VẼ ĐOẠN THẲNG AB = 28 MM. _ TRÊN AB LẤY ĐIỂM M SAO CHO AM = 14 MM _ QUA M VẼ ĐƯỜNG THẲNG D ^ AB _ D LÀ ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA AB HS : 1/ PHÁT BIỂU : SGK TRANG 81 2/ PHÁT BIỂU : SGK TRANG 82 GT GÓC O1 VÀ O3 ĐỐI ĐỈNH KL 3/ PHÁT BIỂU : SGK TRANG 84 4/ PHÁT BIỂU : SGK TRANG 85 5/ PHÁT BIỂU : SGK TRANG 90 GT C CẮT A TẠI A, CẮT B TẠI B HAY KL A// B 6/ PHÁT BIỂU SGK TRANG 92 7/ PHÁT BIỂU SGK TRANG 93 GT A//B C CẮT A TẠI A, CẮT B TẠI B KL 1/; 2/ ; 3/ 8/ PHÁT BIỂU SGK TRANG 96 GT A ^ C B ^ C KL A // B 9/ PHÁT BIỂU SGK TRANG 97 GT A // C B // C KL A // B 10/ PHÁT BIỂU SGK TRANG 96 GT A // B C ^ A KL C ^ B HS : NĂM CẶP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC : D3 ^ D4 ; D3 ^ D5 ; D3 ^ D7 ; D1 ^ D8 ; D1 ^ D2 BỐN CẶP ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG : D4 // D5 ; D4 // D7 ; D5 // D7 ; D2 // D8 HS A/ B/ HS : HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 2 PHÚT ) * DẶN DÒ : HỌC THUỘC LÝ THUYẾT ĐÃ ÔN. CHÚ Ý TẬP VẼ HÌNH MINH HỌA VÀ GHI GIẢ THIẾT, KẾT LUẬN CỦA ĐỊNH LÍ. BÀI TẬP NHÀ BÀI 57, 58, 59 TRANG 104 SGK , BÀI 48, 49 TRANG 83 SBT. *RÚT KINH NGHIỆM :. .. .
Tài liệu đính kèm: