Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I (tiếp)

Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I (tiếp)

- On tập một số khái niệm , định nghĩa tính chất , hai góc đối đỉnh , 2 đường thẳng song song , đường thẳng vuông góc , tổng các góc của tam giác , các trường hợp bằng nhau của tam giác

- Luyện tập kỹ năng vẽ hình , phân biệt GT , KL hình thành lập luận có căn cứ

I. Chuẩn bị :

1. GV : Đèn chiếu + phim ghi câu hỏi ôn tập , Thước thẳng và com pa

2. HS : Làm các câu hỏi và bài tập , Thước thẳng và com pa

II. Tiến trình lên lớp :

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔN TẬP HỌC KỲ I
Tiết 30
Mục tiêu :
Oân tập một số khái niệm , định nghĩa tính chất , hai góc đối đỉnh , 2 đường thẳng song song , đường thẳng vuông góc , tổng các góc của tam giác , các trường hợp bằng nhau của tam giác 
Luyện tập kỹ năng vẽ hình , phân biệt GT , KL hình thành lập luận có căn cứ 
Chuẩn bị :
GV : Đèn chiếu + phim ghi câu hỏi ôn tập , Thước thẳng và com pa 
HS : Làm các câu hỏi và bài tập , Thước thẳng và com pa 
Tiến trình lên lớp :
Họat động GV Họat động HS 
Họat động 1 Oân tập lý thuyết ( 25 ph )
Thế nào là 2 góc đối đỉnh ? Vẽ hình . Nêu tính chất của 2 góc đối đỉnh ?
Thế nào là 2 đường thẳng song song ? Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song 
Phát biểu tiên đề Ơclit . Vẽ hình minh họa
Định lý và tiên đề có gì giống và khác nhau ?
Oân tập một số kiến thức vềø tam giác 
HS phát định nghĩa và tính chất 
Ô1 = Ô3
Ô2 = Ô4 
 2
 1 3
 O4 
Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song 
 c
a a A1 
b b B1
 a // b Â1 = BÂ1 Û a // b
Hs phát biểu tiên đề 
-Giống : là những tính chất đều khẳng định đúng
-Khác : Định lý ta có thể chứng minh được , còn tiên đề không hoặc chưa chứng minh được 
Hình
vẽ
Tính chất
 + B + C = 1800
BÂ1 = Â + CÂ 
BÂ1 kề bù BÂ2
trường hợp ccc :
AB = A’B’ ; AC = A’C’ ; BC = B’C’
Trường hợp cgc :
AB = A’B’ ; Â = Â’ ; AC = A’C’
Trường hợp gcg :
 BÂ = BÂ’ ; AB = A’B’ ; Â = Â’
Họat động 2 Luyện tập ( 18 ph )
Gv đưa đề lên màn hình Vẽ hình theo trình tự 
Vẽ D ABC
-Qua A vẽ AH ^ BC ( H Ỵ BC )
-Từ H vẽ HK ^ AC ( K Ỵ AC )
-Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E
Chỉ ra 1 cặp góc bằng nhau trên hình , giải thích
chứng minh rằng : AH ^ EK
Qua A kẻ m ^ AH . chứng minh rằng m // EK
Câu c , d cho hs Họat động theo nhóm ( 3 ph )
cho lên bảng thực hiện 
chứng minh :
b. Ê1 = BÂ1 ( đồng vị của EK // BC )
 KÂ2 = KÂ3 ( đối đỉnh )
 KÂ2 = CÂ1 ( đồng vị của EK // BC )
 KÂ1 = HÂ1 ( so le trong của EK // BC )
AHÂC = HKÂC = 900
Câu c , d hs Họat động theo nhóm :
c. AH ^ BC ( gt ) 
 EK // BC ( gt ) Þ AH ^ EK 
Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song )
d . m ^ AH ( gt )
 EK ^ AH ( cmtr) Þ m // EK
( Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba )
Họat động 3 Hướng dẫn bài tập về nhà 
Oân tập các định nghĩa , định lí , tính chất đã học trong HKI
BTVN : 47 , 48 , 49 tr 82 , 83 ; bài 45 , 47 tr 103 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 30.doc