Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tiết 30 - Tuần 16: Ôn tập học kì I

Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tiết 30 - Tuần 16: Ôn tập học kì I

_ Ôn tập các kiến thức một cách hệ thống kiến thức lí thuyết của HKI về khái niệm, định nghĩa, tính chất ( hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác )

_ Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ.

_ Rèn luyện tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình học.

B/ Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, phấn màu, êke, thước đo góc, compa .

 HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa.

C/ Các hoạt động dạy và học :

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tiết 30 - Tuần 16: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TIẾT : 30	
TUẦN : 16	ÔN TẬP HK I 
A/ MỤC TIÊU : 
_ ÔN TẬP CÁC KIẾN THỨC MỘT CÁCH HỆ THỐNG KIẾN THỨC LÍ THUYẾT CỦA HKI VỀ KHÁI NIỆM, ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT ( HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, TỔNG CÁC GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC, CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC )
_ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VẼ HÌNH, PHÂN BIỆT GIẢ THIẾT, KẾT LUẬN, BƯỚC ĐẦU SUY LUẬN CÓ CĂN CỨ. 
_ RÈN LUYỆN TƯ DUY SUY LUẬN VÀ CÁCH TRÌNH BÀY LỜI GIẢI BÀI TẬP HÌNH HỌC.
B/ CHUẨN BỊ :
GV : BẢNG PHỤ, PHẤN MÀU, ÊKE, THƯỚC ĐO GÓC, COMPA . 
 HS : THƯỚC THẲNG, THƯỚC ĐO GÓC, COMPA. 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT. ( 25 PHÚT )
GV : GỌI HS TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP, MỖI CÂU GV YÊU CẦU HS VẼ HÌNH MINH HỌA VÀ GHI GIẢ THIẾT KẾT LUẬN ( NẾU LÀ ĐỊNH LÍ ).
1/ PHÁT BIỂU ĐỊNH NGHĨA HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH.
2/ PHÁT BIỂU ĐỊNH LÍ VỀ HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
 3/ PHÁT ĐỊNH NGHĨA HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
4/ PHÁT BIỂU ĐỊNH NGHĨA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG.
5/ PHÁT BIỂU DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
6/ PHÁT BIỂU TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
CHO ĐƯỜNG THẲNG D VÀ ĐIỂM O NẰM NGOÀI ĐƯỜNG THẲNG D. 
TRONG NHỮNG CÂU PHÁT BIỂU SAU CÂU NÀO ĐÚNG? 
A/ CÓ VÔ SỐ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA O VÀ SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG D.
B/ CÓ ÍT NHẤT MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA O VÀ SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG D.
C/ CHỈ CÓ MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA O VÀ SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG D.
D/ CÓ HAI ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA O VÀ SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG D.
7/ PHÁT BIỂU TÍNH CHẤT ( ĐỊNH LÍ ) CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
8/ PHÁT BIỂU ĐỊNH LÍ VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG PHÂN BIỆT CÙNG VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG THỨ BA.
9/ PHÁT BIỂU ĐỊNH LÍ VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG PHÂN BIỆT CÙNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG THỨ BA.
10/ PHÁT BIỂU ĐỊNH LÍ VỀ MỘT ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MỘT TRONG HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
CHO A, B, C LÀ BA ĐƯỜNG THẲNG PHÂN BIỆT . KHOANH TRÒN CÂU SAI TRONG CÁC CÂU SAU :
A/ ; B/ 	
C/ ; D/ 
11/ PHÁT BIỂU ĐỊNH LÝ TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC ? ĐỊNH LÝ VỀ GÓC NGOÀI TÍNH CHẤT GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC ?
GV: TREO BẢNG PHỤ CÓ GHI BT TRẮC NGIỆM CHO HS THỰC HIỆN GIẢI.
1/ TRONG MỘT TAM GIÁC VUÔNG. BIẾT MỘT GÓC NHỌN CÓ SỐ ĐO BẰNG 800, THÌ GÓC NHỌN CÒN LẠI CÓ SỐ ĐO LÀ : KHOANH TRÒN CÂU ĐÚNG :
A/ 400	B/ 500	C/ 600	 D/ 100
2/ CHO D ABC = D MPK. BIẾT SỐ ĐO= 400 ; = 600 . SỐ ĐO CỦA LÀ: KHOANH TRÒN CÂU ĐÚNG
 A/ 1000 ; B/ 900 ; C/ 800 ; D/ KHÔNG TÍNH ĐƯỢC	B/ 900	C/ 800	D/ KHÔNG TÍNH ĐƯỢC
12/ NÊU CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC ? 
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP ( 20 PHÚT )
GV: GHI BT LÊN BẢNG VÀ YÊU CẦU HS LÊN BẢNG VẼ HÌNH VÀ GHI GT, KL.
CHO DABC. QUA A VẼ AH ^ BC ( H Ỵ BC ), TỪ H VẼ HK ^ AC ( K Ỵ AC ), QUA K VẼ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI BC CẮT AB TẠI E .
A/ CHỈ RA CÁC GÓC BẰNG NHAU.
B/ CHỨNG MINH AH ^ EK.
C/ QUA A VẼ ĐƯỜNG THẲNG M VUÔNG GÓC VỚI AH. CHỨNG MINH : M // EK 
BÀI GIẢI CỦA HS :
A/ CÁC GÓC BẰNG NHAU LÀ :
( HAI GÓC ĐỒNG VỊ ; EK // BC )
( HAI GÓC ĐỒNG VỊ ; EK // BC )
( HAI GÓC SO LE TRONG ; EK // BC ) 
( ĐỐI ĐỈNH )
B/ CHỨNG MINH AH ^ EK :
HS :
1/ PHÁT BIỂU : SGK TRANG 81
2/ PHÁT BIỂU : SGK TRANG 82
 GT GÓC O1 VÀ O3 ĐỐI ĐỈNH
KL 
3/ PHÁT BIỂU : SGK TRANG 84
4/ PHÁT BIỂU : SGK TRANG 85
5/ PHÁT BIỂU : SGK TRANG 90 
GT C CẮT A TẠI A, CẮT B TẠI B
 HAY 
KL A// B 
6/ PHÁT BIỂU SGK TRANG 92
BT: CÂU C/ ĐÚNG
7/ PHÁT BIỂU SGK TRANG 93
GT A//B 
 C CẮT A TẠI A, CẮT B TẠI B
KL 1/; 2/ ; 3/ 
8/ PHÁT BIỂU SGK TRANG 96
GT A ^ C
 B ^ C
KL A // B 
9/ PHÁT BIỂU SGK TRANG 97
GT A // C
 B // C
KL A // B 
10/ PHÁT BIỂU SGK TRANG 96
GT A // B
 C ^ A
KL C ^ B 
HS: CÂU SAI LÀ CÂU B
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC BẰNG 1800
MỖI GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC BẰNG TỔNG HAI GÓC TRONG KHÔNG KỀ VỚI NÓ.
HS: CÂU D ĐÚNG
HS: CÂU ĐÚNG LÀ CÂU D/ 
HS: PHÁT BIỂU CÁC TÍNH CHẤT VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC : 
C – C – C ; C – G – C ; G – C – G 
GT D ABC. AH ^ BC ( H Ỵ BC )
 HK ^ AC ( K Ỵ AC )
 KE // BC ( E Ỵ AB )
 AM ^ AH
KL A/ CHỈ RA CÁC GÓC BẰNG NHAU
 B / AH ^ EK.
 C/ M // EK 
C/ CHỨNG MINH M // EK 
Þ M // EK ( HAI ĐƯỜNG THẲNG CÙNG VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG THỨ BA )
HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT )
* DẶN DÒ : 
_ CHUẨN BỊ CÁC BÀI TẬP THEO ĐỀ CƯƠNG.
_ XEM LẠI CÁC KIẾN THỨC VỀ CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC, CHUẨN BỊ TIẾT SAU ÔN TẬP HKI (TT)
_ TIẾT SAU MANG THƯỚC THẲNG, THƯỚC ĐO GÓC, ÊKE, COMPA
*RÚT KINH NGHIỆM :.. 
...

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 16.doc