MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Củng cố tớnh chất các trường hợp bằng nhau của tam giỏc.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, hăng say nghiêm cứu và yêu thích môn học.
II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tích cực
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: BT 36, 38,40,41.
Trũ: Chuẩn bị BT, tài liệu, ôn tính chất trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác.
IV. TIẾN TRèNH DẠY:
Ngày soạn: 30/12/2010 Tiết 33: Luyện tập ( T1) I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Củng cố tớnh chất cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc. 2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng nhận biết hai tam giỏc bằng nhau theo cỏc trường hợp. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc học tập, hăng say nghiờm cứu và yờu thớch mụn học. II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tớch cực II. CHUẨN BỊ: Thầy: BT 36, 38,40,41. Trũ: Chuẩn bị BT, tài liệu, ụn tớnh chất trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giỏc. IV. TIẾN TRèNH DẠY: 1. Ổn định tổ chức: ( 2 ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chỳ 2. Kiểm tra bài cũ: ( 10 ph) HS 1: Phỏt biểu tớnh chất bằng nhau (g.c.g), vẽ hỡnh minh hoạ. HS 2: Phỏt biểu 2 hệ quả của trường hợp g.c.g 3. Giảng bài mới: (30 ph ) tg Hoạt động của Thầy Hoạt động của trũ và ghi bảng 10 ph 10 ph 10 ph * Hoạt động 1: Giải bài tập 36 - Gọi 1 HS đọc BT 36/123 (Sgk) - Gọi 1 HS khỏc lờn vẽ hỡnh và ghi GT, KL bài toỏn. Cựng hs phõn tớch bài toỏn. Chứng minh AC = BD như thế nào? Hóy trỡnh bày lại lời giải trờn. *Hoạt động 2: Giải bài tập 38 Làm thế nào để chứng minh AB = CD, BC = AD? Cú thể chỳng minh cỏc tam giỏc đú theo truờng hợp bằng nhau nào của hai tam giỏc, ta cần phải chỉ ra cỏc tam giỏc đú thoả món những điều kiện nào? - Hóy trỡnh bày lại bài toỏn trờn. *Hoạt động 3: Giải bài tập 40 Bài 40/124(Sgk) Làm thế nào để so sỏnh BE, CF ? C B D A O Luyện tập: 1. BT 36/123 (Sgk) GT OA = OB OAC = OBD KL AC = BD. Giải: OAC và OBD cú: OAC = OBD (gt) OA = OB (gt) O : gúc chung Do đú, OAC = CBD (g.c.g) OC = OD (cạnh tương ứng). A C D B 2.BT 38/124 (Sgk) GT AB // CD AC // BD KL AB = CD AC = BD Giải. Nối C với B. Xột ABC và DCB ABC = DCB (cặp gúc sole trong của AC // BD) BC cạnh chung. ABC = DCB (cặp gúc sole trong của AC // BD) Vậy ABC = DCB Do đú AB = CD (cặp cạnh tương ứng) AC = BD (cặp cạnh tương ứng) 3.Bài 40/124(Sgk) GT MB= MC, BE Ax CF Ax KL so sỏnh BE = CF Giải: BEM và CFM cú: E = F(=900) MB = MC (giả thiết) BME = CMF (đối đỉnh) Do đú, BEM và CFM (cạnh huyền- gúc nhọn) Suy ra BE = CF (Hai cạnh tương ứng) B 4. Củng cố bài học: Qua luyện tập E 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài về nhà: ( 3ph) D Bài 41/124(Sgk) IBD=IBEID=IE I ICE=ICFIF=IE ID=IE=IF C A - Làm BT 39, 40, 41, 42/124 (Sgk). F v. rút kinh nghiệm giờ dạy: Ngày soạn:30/12/2010 Tiết 34: Luyện tập ( T2) I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Củng cố hệ quả 1, 2 của trường hợp bằng nhau g.c.g Rốn luyện cỏch chứng minh hai tam giỏc bằng nhau dựa vào cỏc hệ quả 1, 2. 2. Kĩ năng: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, tớnh toỏn cỏc yếu tố cạnh, gúc của tam giỏc. 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học, hăng say phỏt biểu ý kiến. II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tớch cực III. CHUẨN BỊ: Thầy: Thước thẳng, thước đo gúc, compa. Trũ: Thước thẳng, thước đo gúc, compa. IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: ( 2 ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chỳ 2. Kiểm tra bài cũ: ( 10 ph) - HS 1: Trờn cỏc hỡnh 105, 106, 107 cỏc tam giỏc vuụng nào bằng nhau? Vỡ sao? - HS2: Tương tự với hình 108? 3. Giảng bài mới: ( 30 ph) tg Hoạt động của Thầy Hoạt động của trũ và ghi bảng 15 ph 15 ph Hoạt động 1: Giải bài tập 40 Gọi HS đọc bài 40/124 (Sgk) Muốn so sỏnh BE và CF ta làm như thế nào? MBE và MCF là cỏc tam giỏc gỡ? - Để chỉ ra MBE và MCF cần chỉ ra điều kiện gỡ? *Hoạt động 2: Giải bài tập 41 Gọi HS đọc đề và thảo luận theo nhúm. Gọi đại diện nhúm trỡnh bày. - Theo dõi các nhóm trình bày để nhận xét từ đó chốt lại lời giải đúng. M x F E C B A (1)Bài 40/124(Sgk) Giải Xột MBE và MCF cú: MB = MC (gt) MBE = MCF (đ đ) Vậy MBE = MCF (cạnh huyền - gúc nhọn) BE = CF (cạnh tương ứng) (2)Bài 41/124(Sgk) A B C E F I D Xột BID và BIE cú: IB chung IBD = IBE (gt) Vậy BID = BIE (cạnh huyền và gúc nhọn) ID = IE (1) Xột CIE và CIF cú: CI chung ICE = ICF Vậy CIE = CIF (cạnh huyền và gúc) IE = IF (2) Từ (1) và (2) suy ra ID = IE = IF 4. Củng cố bài học: Qua luyện tập 5.Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà: ( 3 ph) - Bài tậpvề nh: Làm cỏc BT 42, 43, 44/124(Sgk) - Bài tập 42/124 xột hai tam giỏc vuụng BAC và AHC nếu chỳng bằng nhau theo hệ quả 1 hoặc hệ quả 2 thỡ chỳng phải thoả món điều kiện gỡ?từ đú dễ dàng kết luận được tại sao khụng thể ỏp dụng trường hợp gúc cạnh gúc để kết luận cỏc tam giỏc BAC và AHC bằng nhau. v. Rút kinh nghiệm giờ dạy: .... Ngày soạn:04/01/2011 Tiết 35: Tam giác cân I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc đều, tớnh chất về gúc của tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc đều. Biết vẽ một tam giỏc cõn, một tam giỏc vuụng cõn. Biết chứng minh một tam giỏc là cõn, vuụng cõn, đều. Biết vận dụng cỏc tớnh chất để chứng minh tam giỏc đều cõn,... để tớnh số đo gúc, chứng minh cỏc gúc bằng nhau. 2. Kĩ năng: Rốn luyện kỹ năng vẽ hỡnh, tớnh toỏn và tập dựơt cỏc chứng minh đơn giản. 3. Thỏi độ: Yờu thớch học toỏn, hăng say phỏt biểu ý kiến. II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tớch cực III. CHUẨN BỊ: Thầy: Thước thẳng. Bảng phụ có vẽ sẵn các hình để kiểm tra bài cũ, ghi các hệ quả Trũ: Thước thẳng, compa, đọc trước bài và tài liệu học tập. IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: ( 2 ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chỳ 2. Kiểm tra bài cũ: ( 10 ph) Cho gúc xOy khỏc gúc bẹt. Trờn tia Ox lấy điểm A, trờn tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi I là giao điểm của tia phõn giỏc gúc O với AB. Chứng minh I là trung điểm của AB và OI vuụng gúc với AB? 3. Giảng bài mới: ( 25 ph) tg Hoạt động của Thầy Hoạt động của trũ và ghi bảng 7 ph 11 ph 7 ph HĐ1: Định nghĩa và cỏc khỏi niệm -Thế nào là tam giỏc cõn? - Vẽ tam giỏc ABC cõn đỉnh A như thế nào? - Giới thiệu cỏc khỏi niệm:cạnh bờn, cạnh đỏy, gúc ở đỉnh, gúc ở đỏy. Củng cố: Làm ?1 HĐ2: Tớnh chất Làm ?2 - Phỏt biểu định lớ về gúc ở đỏy của tam giỏc cõn. - Điều ngược lại cú đỳng khụng? Giới thiệu tam giỏc vuụng cõn. Làm?3 HĐ3: Tam giỏc đều: Giới thiệu định nghĩa. Làm ?4 Rỳt ra cỏc nhận xột từ tam giỏc đều ABC Treo bảng phụ có ghi các hệ quả. C B A 1. Định nghĩa: (Sgk) ABC(AB = BC) hay ABCcõn tại A. Cỏc khỏi niệm: + cạnh bờn. + cạnh đỏy. Sgk/125 + gúc ở đỉnh. + gúc ở đỏy. ?1 Tờn t/g cạnh bờn cạnh đỏy Gúc ở đỏy Gúc ở đỉnh ABC AB, AC BC Gúc B, gúc C Gúc A ADE AD, AE DE Gúc D, gúc E Gúc A ABC AC, AH CH Gúc H, gúc C Gúc A D C B A 2. Tớnh chất: ( Sgk) Định lý 1: Sgk ABC(AB=AC) B = C Định lý 2: Sgk ABC cú B = C ABC(AB=AC) C A B Tam giỏc vuụng cõn. Định nghĩa:(Sgk) ABC cú A = 900 AB = AC B=C = 450. B C A 3. Tam giỏc đều: Định nghĩa: (Sgk) - Hệ quả (Sgk) 4. Củng cố bài học: ( 5 ph) Làm Bt 47 Hỡnh 116: ABD cõn tại A (vỡ AB = AD) ACE cõn tại A (vỡ AC = AE) Hỡnh 117: IHG cõn tại I vỡ H=G=700 Hỡnh 118 MKO cõn tại M (vỡ MK = MO) NPO cõn tại N ( vỡ NP = NO) 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà: ( 3 ph) Học thuộc định nghĩa, tớnh chất,cỏc hệ quả (tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc đều) Vẽ tam giỏc cõn, vuụng cõn, đều bằng thước thẳng và compa. Làm Bt 48, 49, 50 /127 (Sgk) v. rút kinh nghiệm giờ dạy: Ngày soạn: 04/01/2011 Tiết 36: Luyện tập. I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: HS được ụn lại cỏc định nghĩa, cỏc tớnh chất, hệ quả trong bài. 2. Kĩ năng: Biết vẽ hỡnh và chứng minh được tam giỏc cõn. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc học tập và phỏt biểu ý kiến II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt động tớch cực III. CHUẨN BỊ: Thầy: Thước thẳng, thước đo gúc, compa. Trũ: Thước thẳng, thước đo gúc, compa. IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: ( 2 ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chỳ 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 ph) HS1:Phỏt biểu định nghĩa tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc đều. HS2: Phỏt biểu định lớ thuận và đảo về tam giỏc cõn, nờu ba hệ quả về tam giỏc đều. 3. Giảng bài mới: ( 30 ph) tg Hoạt động của Thầy Ghi bảng 15 ph 15 ph *Hoạt động 1: Giải bài 51/SGK - Gọi HS đọc đề, vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn. - Muốn so sỏnh ABD và ACE ta làm như thế nào? (so sỏnh ABD và ACE ) - Hai tam giỏc trờn đó cú những điều kiện nào bằng nhau? - Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày. Cả lớp làm trờn giấy nháp. Xột IBC Dự đoỏn xem IBC là tam giỏc gỡ. Muốn chứng minh tam giỏc IBC cõn tại I ta cần chứng minh điều gỡ? - Để so sỏnh IBC và ICB ta làm như thế nào? - Gọi 1 HS khỏc lờn trỡnh bày, HS khỏc làm trờn giấy nháp. *Hoạt động 2: Giải bài 52/SGK - Gọi HS đọc bài toỏn, vẽ hỡnh ghi GT, KL. - Dự đoỏn xem ABC là tam giỏc gỡ? - Để chứng minh ABC đều ta làm như thế nào? 1. Bài 51/128 (Sgk) E D C B A I GT ABC (AB = AC) AD = AE KL So sỏnh ABD và ACE IBC là tam giỏc gỡ? Giải Xột ABD và ACE cú: AB = AC (gt); A chung AD = AE (gt) Vậy ABD = ACE (c.g.c) Suy ra ABD = ACE Từ ABD = ACE ABD = ACE hay IBA = ICA (1) Vỡ ABC cõn tại A nờn B = C (2) Từ (1) và (2) suy ra IBC = ICB (3) (IBC = B - IBA ICB = C - ICA) Từ (3) suy ra IBC cõn tại I 2. Bài 52/128 (Sgk) y C O B x 1 2 1 2 A GT xOy = 1200, OA là tia phõn giỏc AB Ox; AC Oy KL ABC là tam giỏc gỡ? Giải: Từ OA là phõn giỏc của xOy suy ra: AOB = AOC = 600 Trong AOB cú AOB = 600 Nờn OAB = 300 (1) Tương tự trong AOC cú COA = 900- 600 = 300 (2) Xột AOB và AOC cú: AO chung, A1=A2(từ (1) và (2) AOC = AOB (hệ quả 2) AB = AC (cạnh tương ứng) Xột ABC cú AB = AC và A = 600 Vậy ABC đều. 4. Củng cố bài học: ( 5 ph) - Làm bài tập 72/ SBT. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà: ( 3 ph) - BT về nhà: 50/127 (Sgk) 72, 73, 77, 78/107 (SBT). Bài 50/127 (Sgk) áp dụng tính chất tam giác cân có hai góc ở đáy bằng nhau ta dễ dàng tìm được góc B và C v. rút kinh ngiệm giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Ngày soạn: 11/01/2011 Tiết 37: Định lí Pitago I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Nắm được định lý Pytago về quan hệ giữa 3 cạnh của tam giỏc vuụng, nắm được dịnh lý Pitago đảo. Biết vận dụng định lý Pytago để tớnh độ dài của tam giỏc vuụng khi biết hai cạnh kia. Biết vận dụng định lý đảo để nhận biết tam giỏc đó cho là tam giỏc vuụng. 2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng giải cỏc bài toỏn hỡnh học 3. Thỏi độ: Biết vận dụng kiến thức đó học vào thực tế. II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hoạt đ ... có ý thức trong học tập, nghiêm túc ôn tập. II. Phương pháp: Luyện tập thực hành. III. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, thước đo góc, ê ke, com pa - HS: Thước thẳng, thước đo góc, ê ke, com pa IV. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức: ( 2 ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ: ( 15 ph): Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh. 3. Bài mới: ( 27 ph) ạ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 9 ph 9 ph 9 ph *HĐ 1: Giải bài tập 68 - Gọi 1 em đọc đề bài. - Yêu cầu học sinh vẽ hình và ghi giả thiết kết luận theo nhóm. - Cho đại diện một nhóm lên bảng trình bày - M cách đều 2 cạnh của góc xOy thì M sẽ nằm trên đường nào? - M cách đều 2 mút của đoạn AB vậy thì M sẽ nằm trên đường nào? - Khi OA = OB thì trung trực của đoạn thẳng AB là đường nào? *HĐ 2: Giải bài 69 - Cho học sinh đọc đề bài ghi giả thiết kết luận. - Cá nhân học sinh làm bài tập ra nháp - Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày. - Cho HS nhận xét - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. *HĐ 3: Giải bài 70 - Yêu cầu học sinh độc lập suy nghĩ giải bài tập - Gọi 3 em lên bảng làm bài các học sinh khác làm bài vào vở. - Đọc đề bài. - Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận theo nhom - Đại diện nhóm trình bày trên bảng. - M sẽ nằm trên đường phân giác của góc xOy - M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB - Trung trực của đoạn thẳng AB là tia Oz phân giác của góc xOy. - Đọc đề bài ghi giả thiết kết luận - 1 em lên bảng trình bày - Một số em cho nhận xét bài làm của bạn trên bảng - Suy nghĩ giải bài tập - 3 em lên bảng trình bày 1 Bài 68/88 a. Vì M cách đều 2 cạnh của góc xOy và cách đều 2 mút của đoạn thẳng AB nên M sẽ là giao điểm của tia phân giác của góc xOy và đường trung trực của đoạn thẳng AB. b. Khi OA = OB thì Oz là đường trung trực của AB nên mọi điểm nằm trên Oz đều thỏa mãn điều kiện câu a 2. Bài 69/88 - Vì a và b không song song nên chúng phải cắt nhau. - Giả sử a và b cắt nhau tại O - Tam giác OPQ có 2 đường cao QP và SR cắt nhau tại M - Vậy đường cao xuất phát từ đỉnh O cũng phải đi qua M - Do đó OM ^ PQ 3. Bài 70/88 a. Vì M ị NB= NM + MB= NM+ MA - Mặt khác trong DANM có: NM + MA > NA ị NA < NB b. Tương tự nếu N’ thì N’B < N’A c. Nếu L Nếu L Vậy để LA < LB thì L phải thuộc PA 4. Củng cố: Thông qua ôn tập 5. Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập ôn tập cuối năm. 6. Rút kinh nghiệm giờ dạy: Ngày soạn:16/05/2009 Tiết 67: Ôn tập học kì II (T1) I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Củng cố kiến thức về tam giỏc cõn, định lý Py ta go, cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc vuụng. - Kĩ năng: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, trỡnh bày một bài toỏn chứng minh. - Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học. II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành III. CHUẨN BỊ: - Thầy: Thước kẻ, com pa, ờ ke. - Trũ: Thước kẻ, com pa, ờ ke. IV. TIẾN TRèNH DẠY: 1. Ổn định: ( 2 ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ: (15 ph) 3. Bài mới: ( 27 ph) ¿ Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng 10 ph 17 ph I. Lý thuyết: Thế nào là tam giỏc cõn? Nờu tớnh chất của tam giỏc cõn? Thế nào là tam giỏc vuụng cõn? Thế nào là tam giỏc đều? Nờu tớnh chất của tam giỏc đều? Phỏt biểu định lý Py ta go? II. Bài tõp. Cho ABC cõn tại A, kẻ BD vuụng gúc với AC, trờn AB lấy E sao cho AE=AD. Chỳng minh ED//BC CE = BD AI BC Muốn chứng minh cho DE//BC ta cần phải chie ra cỏc đường thẳng đú thoả món điều kiện gỡ? Làm thế nào để chỉ ra AED = ABC? Trong một tam giỏc cõn số đo của gúc ở đỏy bằng bao nhiờu? Để chứng tỏ CE=BD ta làm như thế nào? Chứng minh AIBC như thế nào? Hóy chỉ ra cỏch chứng minh AHB = 900 Tam giỏc cõn là tam giỏc cú hai cạnh bằng nhau. Trong một tam giỏc cõn, hai gúc ở đỏy bằng nhau. Nếu một tam giỏc cú hai gúc ở đỏy bằng nhau thỡ tam giỏc đú là tam giỏc cõn. Tam giỏc vuụng cõn là tam giỏc vuụng cú hai cạnh gúc vuụng bằng nhau. Tam giỏc đều là tam giỏc cú ba cạnh bằng nhau. Trong tam giỏc đều mỗi gúc bằng600 . Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương cạnh huyền bằng tổng bỡnh phương hai cạnh gúc vuụng. Để DE//BC cần phải cú: AED = ABC (hai gúc đồng vị bằng nhau). so sỏnh số đo cỏc gúc AED ABC. Số đo của gúc ở đỏy bằng ẵ hiệu của 1800 và số đo gúc ở đỉnh. So sỏnh EBC = DCB . AHB = 900. ABH = ACH 1/Tam giỏc cõn: + Định nghĩa: Sgk A ABC, AB= AC B C + Tớnh chất: Sgk. ABC, AB = ACB=C 2/ Tam giỏc vuụng cõn: B ABC, A=900 AB= AC A C 3/ Tam giỏc đều. + Định nghĩa:SGK A ABC, AB= AC=BC B C + Tớnh chất: ABC, AB= AC=BC A = B = C = 600 4/ Định ly Py ta go: b a a2 = b2 + c2 c , AB=AC, BDAC, AE = AD ED//BC CE=BD AIBC Giải: a) Chứng minh ED//BC: Xột ABC cõn tại A, ta cú: B = C = (1) Xột ADE cõn tại A, ta cú: D = E = (2) So sỏnh (1) và (2) ta cú: B = E (=) (3) Từ (3) suy ra DE// BC. b) Chứng minh CE//BD: EBC = DCB (c.g.c) Suy ra CE = BD (hai cạnh tương ứng). c) Chứng minh AIBC: AEI = ADI (cạnh huyền-cạnh gúc vuụng). Suy ra EAI =DAI(hai gúc tương ứng). Kộo dài AI cắt BC tại H. ABH = ACH (c.g.c). AHB = AHC= =900 Vậy AI BC. 4. Củng cố: Qua luyện tập 5. Hướng dẫn về nhà: ễn tập phần quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc. 6. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ************************************************************************** Ngày soạn:16/05/2009 Tiết 68: ễn tập học kỡ II I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Củng cố kiến thức về quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc. - Kĩ năng: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, trỡnh bày một bài toỏn chứng minh. - Thỏi độ: Nghiờm tỳc trong học tập bộ mụn II. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, hỏi đỏp III. CHUẨN BỊ: Thầy: Thước kẻ, com pa, ờ ke Trũ: Thước kẻ, com pa, ờ ke. IV. TIẾN TRèNH DẠY: 1. Ổn định: ( 2 ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chỳ 2. Kiểm tra bài cũ: ( 15 ph) 3. Bài mới: ( 27 ph) ¿ Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng 10 ph 17 ph A/ Lớ thuyết Phỏt biểu định lý quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong tam giỏc? Phỏt biểu định lý quan hệ giữa hỡnh chiếu và đường xiờn? Nờu bất đẳng thức trong tam giỏc? B/Bài toỏn: Cho ABC cú B>C. kẻ AD là tia phõn giỏc của gúc A. So sỏnh AB và BD. So sỏnh BD và DC. Trong một tam giỏc, đối diện với gúc lớn hơn là cạnh lớn hơn. Trong một tam giỏc, gúc đối diện với cạnh lớn hơn là gúc lớn hơn. Trong cỏc đường xiờn và đường vuụng gúc kẻ từ một điểm nằm bờn ngoài một đường đến đường thẳng đú, đường vuụng gúc là đường ngắn nhất. Trong hai đường xiờn kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đú, đường xiờn nào cú hỡnh chiếu lớn hơn thỡ lớn hơn. Trong một tam giỏc tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh cũn lại. 1/ Quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong một tam giỏc. ABC, B > C AC > AB 2/ Quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn. AH HC, AH < AC. 3/ Quan hệ giữa hỡnh chiếu và đường xiờn. AH BC, AB < AC 3/ Quan hệ giữa ba cạnh trong tam giỏc. AB+ BC>AC AB+AC>BC AC+BC> AB B/ Luyện tập: ABC ( B>C) GT tia phõn giỏc AD KL a. So sỏnh AB và BD b. So sỏnh BD và DC a) So sỏnh AB và BD Vỡ ADB là gúc ngoài của tam giỏc ADC nờn ADB > ADC (1) Mà BAD=CAD (AD là tia phõn giỏc của A) nờn ADB >BAD. Suy ra AB > BD. (qhệ giữa gúc và cạnh đối diện). b)So sỏnh BD và DC: Lấy EAC sao cho AE = AB Ta cú ABD = AED(c.g.c) DB=DE(hai cạnh t.ứng). Ta lại cú DEC = DBx và DBx >C(DBx là gúc ngoài của ABC). Do đú DC >DB. 4. Củng cố: Qua luyện tập 5. Hướng dẫn về nhà: ễn tập để kiểm tra học kỡ. 6. Rút kinh nghiệm giờ dạy: Ngày soạn: /05/2009 Tiết 69: Kiểm tra học kỡ II I. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức đã học trong kì II - Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài và trình bày bài. - Thái độ: Nghiêm túc trong khi làm bài. II. Phương pháp: III. Chuẩn bị: - GV: Đề bài + Đáp án. - HS: Giấy kiểm tra và các dụng cụ học tập. IV. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức: Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: A. Đề bài: Cho tam giỏc ABC vuụng ở C và cú gúc A bằng 600. Tia phõn giỏc của gúc BAC cắt cạnh BC ở E; kẻ tia EK vuụng gúc với AB (K thuộc AB); kẻ tia BD vuụng gúc với tia AE (D thuộc AE). Chứng minh: AC = AK AE CK và CK//BD. KA = KB. EB > AC B. Đỏp ỏn – Thang điểm Vẽ hỡnh đỳng chớnh xỏc cho 0,5 điểm a. Xột 2 tan giỏc vuụng ACE và AKE cú: Gúc A1 = gúc A2 (AE là tia phõn giỏc) AE chung ( 0,5 điểm) b. Tam giỏc AKC cú AC = AK nờn tam giỏc AKC cõn tại A Vỡ AE là tia phõn giỏc giỏc A nờn AE CK ( 0,5 điểm) c. Xột tam giỏc AEB cú A2 = B1 = 300 nờn tam giỏc AEB cõn tại E Mà EK ABEK là trung tuyến của tam giỏc AEB KA = KB ( 0,5 điểm) d. Ta cú: KA = KB = AC (1) Trong tam giỏc EKB cú EB là cạnh huyền nờn EB > KB (2) Từ (1) và (2) ta cú: EB > AC ( 0,5 điểm) 4. Củng cố: Thu bài của học sinh và kiểm tra số bài và số học sinh trong lớp. 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các kiến thức đã học trong lớp 7. - Đọc trước sách lớp 6. Rút kinh nghiệm giờ dạy: Ngày soạn:24/05/2009 Tiết 70: Trả bài kiểm tra học kỡ II I. Mục tiờu: - Kiến thức: Trả bài kiểm tra cho học sinh và đưa ra những lỗi cỏc em thường gặp phải. - Kĩ năng: Tỡm lỗi trong bài của mỡnh - Thỏi độ: Nghiờm tỳc chữa bài để rỳt kinh cho cỏc bài sau. II. Phương phỏp: III. Chuẩn bị: - GV: Bài kiểm tra của lớp. - HS: Đề bài kiểm tra IV. Tiến trỡnh dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chỳ 2. Kiểm tra: Trả bài cho lớp 3. Bài mới: A. Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh chung của lớp. - Nhỡn chung kết quả bài kiểm tra vẫn chưa đạt như mong muốn. - Một số em cũn lười học. - Một số em cũng cú ý thức rất tốt trong việc học bài và làm bài. - Chữ viết của một số học sinh cũn quỏ cẩu thả. B. Chữa bài. a. Xột 2 tan giỏc vuụng ACE và AKE cú: Gúc A1 = gúc A2 (AE là tia phõn giỏc) AE chung b. Tam giỏc AKC cú AC = AK nờn tam giỏc AKC cõn tại A Vỡ AE là tia phõn giỏc giỏc A nờn AE CK c. Xột tam giỏc AEB cú A2 = B1 = 300 nờn tam giỏc AEB cõn tại E Mà EK ABEK là trung tuyến của tam giỏc AEB KA = KB d. Ta cú: KA = KB = AC (1) Trong tam giỏc EKB cú EB là cạnh huyền nờn EB > KB (2) Từ (1) và (2) ta cú: EB > AC C. Một số lỗi cũn mắc trong bài cần sửa chữa. - Kĩ năng vẽ hỡnh cũn yếu, nhiều em vẽ hỡnh chưa chớnh xỏc nờn dẫn đến việc khú chứng minh. - Chưa nhớ cỏc tớnh chất đó học nờn khụng vận dụng được vào trong quỏ trỡnh chứng minh. - Lập luận trong bài làm thiếu chặt chẽ. - Một số cũn quỏ cẩu thả trong trỡnh bày bài 4. Củng cố: - Thu lại bài sau khi đó giải quyết mọi thắc mắc của học sinh. 5. Hướng dẫn về nhà: - ễn tập lại chương trỡnh toỏn 7. - Tỡm sỏch tham khảo nghiờn cứu thờm. 6. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ...............
Tài liệu đính kèm: