Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tiết 56: Luyện tập

Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tiết 56: Luyện tập

A.Mục tiêu :

1/Kiến thức:- Củng cố 2 định lý về tớnh chất tia phõn giỏc của 1 gúc và tập hợp cỏc điểm nằm bờn trong gúc cỏch đều 2 cạnh của 1 gúc.

2/Kĩ năng:- Vận dụng cỏc định lý trờn để tỡm tập hợp cỏc điểm cỏch đều 2 đường thẳng cắt nhau và giải bài tập.

- Rốn luyện kỹ năng vẽ hỡnh phõn tớch và trỡnh bày bài CM.

3/Thái độ: - Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, nhanh nhẹn, chớnh xỏc.

B.Chuẩn bị:

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tiết 56: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 56: Luyện tập
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức:- Củng cố 2 định lý về tớnh chất tia phõn giỏc của 1 gúc và tập hợp cỏc điểm nằm bờn trong gúc cỏch đều 2 cạnh của 1 gúc.
2/Kĩ năng:- Vận dụng cỏc định lý trờn để tỡm tập hợp cỏc điểm cỏch đều 2 đường thẳng cắt nhau và giải bài tập.
- Rốn luyện kỹ năng vẽ hỡnh phõn tớch và trỡnh bày bài CM.
3/Thỏi độ: - Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, nhanh nhẹn, chớnh xỏc.
B.Chuẩn bị:
- Giỏo viờn :	, thước thẳng, 1 miếng bỡa cứng cú hỡnh dạng 1 gúc, thước 2 lề, compa, ờke, phấn màu.
- Học sinh : ễn tập cỏc trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc; định lý và cỏch chứng minh tớnh chất của 2 gúc kề bự.
-Thước thẳng, 1 miếng bỡa cứng cú hỡnh dạng 1 gúc, thước 2 lề, compa, ờke, phấn màu.
C.Phương phỏp: - Vấn đỏp gợi mở 
D.Tiến trình lên lớp
 Tổ chức: 7a: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Vẽ , dựng thước hai lề vẽ tia phõn giỏc của .
	- Phỏt biểu tớnh chất cỏc điểm trờn tia phõn giỏc của 1 gúc, minh hoạ tớnh chất đú trờn hỡnh vẽ.
HS 2:Chữa BT 42 (29 - SBT).
Hỏi thờm: Nếu D ABC bất kỳ thỡ bài toỏn cú đỳng khụng ? (cú).
Hai HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV
Hoạt động 2:Luyện tập giải toán
Bài tập 33( sgk)
 và kề bự nhau
- Vẽ phõn giỏc ot của 
ot' của 
CM: a) 	
- Vẽ ox' là tia đối của tia ox
- Vẽ phõn giỏc OS của 
? Hóy kể tờn cỏc cặp gúc kề bự khỏc trờn hỡnh và tớnh chất tia phõn giỏc của chỳng
Gọi HS chứng minh
Giỏo viờn điền tiếp cỏc gúc vuụng trờn hỡnh
? Ot và OS là 2 tia như thế nào ?
Tương tự với Ot' và OS'
b) Nếu Mẻ Ot thỡ M cú thể ở những vị trớ nào ?
M º O => Khoảng cỏch từ M đến xx', y'y như thế nào ?
M ẻ Ot thỡ sao ?
M ẻ OS, Ot', OS': chứng minh tương tự
c) 
d) đó làm ở cõu b
e) Em cú nhận xột gỡ về tập hợp cỏc điểm cỏch đều 2 đường thẳng cắt nhau xx', yy'
Bài tập 34(71(SGK)
Gọi 1 học sinh đọc đề
Học sinh vẽ theo
a )
 t’
 x 
 3 y'
	4
 t	2
	1	 O
 x'
	y	S'
mà: 
+ Cú kề bự => ot'^OS
 kề bự => OS ^ OS'
 kề bự => OS' ^ ot
Ot và OS làm thành 1 đường thẳng
Ot và OS' làm thành 1 đường thẳng
b) M ẻ Ot => M º O; M ẻ ot; M ẻ OS
- Nếu M º O thỡ khoảng cỏch từ M tới xx' và yy' bằng nhau bằng o
- Nếu M ẻ Ot là phõn giỏc thỡ M cỏch đều ox và oy do đú M cỏch đều xx' và yy'
Nếu M cỏch đều xx' và yy' và M nằm trong gúc thỡ M sẽ cỏch đều ox, oy => M ẻ Ot. Nếu M cỏch đều xx' và yy' và M nằm bờn trong hoặc , . Chứng minh tương tự ta cú M ẻ Ot' hoặc OS hoặc OS'. Tức M ẻ Ot hoặc Ot'
e) Tập hợp cỏc điểm cỏch đều 2 đường thẳng cắt nhau xx', yy' là 2 đường phõn giỏc Ot và Ot' của 2 cặp gúc kề bự được tạo bởi 2 đường
1 học sinh đọc đề-vẽ hỡnh, ghi gt, KL
1 học sinh vẽ hỡnh, ghi gt, KL
a) Yờu cầu học sinh trỡnh bày miệng.
b) gợi ý bằng phương trỡnh đi lờn
IA = IC, IB = ID
 í
DAIB = DICD
 í
; AB = CD;
Tại sao cỏc cặp gúc, cặp cạnh đú bằng nhau
c) chứng minh 
Bài tập 35 (71 - SGK)
- 1 học sinh đọc đề
- Lấy bỡa cứng hỡnh gúc
	x
	B
I
	A
	O
 C D y
a) Xột DOAD và DOCB cú
OA = OC (gt) => DOAD=DOCB(c.g.c)
 chung 
	OB = OD (gt)
=> AD = CB (2 cạnh tương ứng)
b) DOAD=DOCB (CMT) => (gúc tương ứng) và (gúc tương ứng)
mà kề bự ; kề bự => 
Cú OB=OD (gt) =>OB-OA=OD-OC
 OA=OC (gt) hay AB = CD
Vậy D IAB = D ICD (g.c.g)
=>IA = IC; IB = ID (cạnh tương ứng)
c) Xột DOAI và DOCI cú
OA = OC (gt) => DOAI=DOCI (c.g.c)
OI chung => 
IA=IC (CMT) 
Học sinh thực hành làm bài 35
Dung thước thẳng lấy trờn 2 cạnh của gúc cỏc đoạn thẳng OA = OC; OB = OD. Với AD, BC cắt nhau tại I; Vẽ tia OI => OI là phõn giỏc của 
Hoạt động 3: Củng cố - Hướng dẫn về nhà
-ễn tớnh chất tia phõn giỏc của 1 gúc. Khỏi niệm về tam giỏc cõn, trung tuyến của tam giỏc.
- BTVN: 44 (SBT)
- BT thờm: Xột xem cỏc mệnh đề sau đỳng hay sai: nếu sai sửa lại đỳng.
a. Bất kỳ điểm nào thuộc tia phõn giỏc của 1 gúc cũng cỏch đều 2 cạnh của gúc.
b) Bất kỳ điểm nào cỏch đều 2 cạnh của 1 gúc cũng nằm trờn tia phõn giỏc của gúc
c) 2 đường phõn giỏc 2 gúc ngoài của 1 tam giỏc và đường phõn giỏc của gúc thứ 3 cựng đi qua 1 điềm
d) 2 tia phõn giỏc của 2 gúc bự nhau thỡ vuụng gúc với nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • doc§S tiÕt 56.doc