Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tuần 35 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm

Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tuần 35 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm

Hệ thống hóa kiến thức hình học

- HS nắm vững các kiến thức đã học để sử dụng một cách đúng đắn và hợp lí vào giải bài tập

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải một cách ngắn gọn, chặt chẽ và hợp logic

- Biết xác định giả thiết, lết luận của bài toán, nắm vững các phương pháp chứng minh

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tuần 35 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 35
Tiết : 68
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Ngày soạn:
Ngày dạy:
MỤC TIÊU : 
Hệ thống hóa kiến thức hình học
HS nắm vững các kiến thức đã học để sử dụng một cách đúng đắn và hợp lí vào giải bài tập
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải một cách ngắn gọn, chặt chẽ và hợp logic
Biết xác định giả thiết, lết luận của bài toán, nắm vững các phương pháp chứng minh
CHUẨN BỊ : 
GV : SGK, giáo án, phấn màu, thước
HS : SGK, thước, ôn lại các cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau, 2 đoạn bằng nhau, đường trung trực của đoạn thẳng, so sánh 2 đoạn thẳng.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Bài tập (37 ph)
Bài 8 trang 92
Cho DABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H Ỵ BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
DABE = DHBE
BE là đường trung trực của đoạn AH
EK = EC
AE < EC
gọi HS đọc đề, vẽ hình, xác định gt, kl
DABE và DHBE là những tam giác gì?
Có mấy trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông?
 Chứng minh: DABE = DHBE theo trường hợp nào?
Cho HS nói cách chứng minh
Gọi HS trình bày lời giải
Nhận xét, phê điểm
Muốn chứng minh 1 đường thẳng là đường trung trực của 1 đoạn ta có mấy cách?
GV chốt lại: 2 cách: 
+ Cách 1: AI = IH 
 BE = AH
+ Cách 2: AE = EH
 AB = BH
Chú ý cách chứng minh dễ hơn
Gọi HS trình bày cách 2
Cách 1 cho HS làm BT về nhà
GT DABC vuông tại A 
 , EH ^ BC
KL a) DABE = DHBE
BE là đường trung trực của đoạn AH
EK = EC
 d) AE < EC 
Chứng minh
a) Chứng minh: DABE = DHBE
Xét DABE và DHBE vuông tại A và H, có:
BE cạnh chung
 (gt)
Do đó: DABE = DHBE (ch – gn)
b) Chứng minh: BE là đường trung trực của đoạn AH
Do: DABE = DHBE (câu a)
Þ AE = EH , AB = BH
Nên : BE là đường trung trực của đoạn AH
Nêu phương pháp chứng minh 2 đoạn bằng nhau
EK = EC
Ý
DAKE = DHCE
Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp nàp?
Gọi HS lên bảng
Nhận xét
 GVHD chứng minh:
So sánh 2 cạnh đó với cạnh trung gian
Tìm 1 trong 2 cạnh này có bằng với 1 cạnh thứ 3 nào hay không? 
Nếu có, cạnh thứ 3 quan hệ như thế nào với cạnh còn lại?
AE = ?
Ý
DHEC là tam giác gì?
Tìm cạnh lớn nhất của DHEC
c) Chứng minh: EK = EC
Cần chứng minh: DAKE = DHCE
Xét DAKE và DHCE vuông tại A, H, có:
AE = EH (câu b)
 (đđ)
Do đó: DAKE = DHCE (cgv – gn)
Suy ra: EK = EC (đpcm)
d) Chúng minh: AE < EC
Ta có: DHEC vuông tại H 
 Þ EH < EC 
Mà: EH = AE (câu b)
Nên: AE < EC 
Hoạt động 4: Củng cố (7 ph)
Nêu phương pháp chứng minh 2 đoạn bằng nhau?
Cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau
Cách chứng minh d là đường trung trực của đoạn thẳng AB 
Chứng minh 2 tam giác chứa 2 đoạn đó bằng nhau
Tam giác nhọn có các trường hợp: (c.c.c), (c.g.c), (g.c.g)
+ Tam giác vuông: (ch . cgv), (ch . gn), (2 cgv), (cgv . gn)
Cm: có ít nhất 2 điểm M, N thuộc d, sao cho MA = MB, NA=NB.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
Xem lại cách chứng minh 2 góc bằng nhau
Làm BT về nhà
A2
 BTVN: Cho DABC cân (góc A nhọn và AB = AC). Hai đường cao BM và CN cắt nhau tại O.
Chứng minh góc MBC = góc NCB
 b) Chứng minh: DAOB = DAOC

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 68 m.doc