Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 29: Kiểm tra viết

Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 29: Kiểm tra viết

A. MỤC TIÊU:

 - Kiến thức: Đánh giá kết quả nhận thức của HS vêf những liến thức đã học về PTĐS và những kiến thức đã học.

 - Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng vận dụng những kiến thức đã học vào giải các bài toán về phân thức, phân tích đa thức thành nhân tửm, nhân chia đa thức

 - Thái độ: Rèn ý thức độc lập suy nghĩ tư duy sáng tạo của HS

B. CHUẨN BỊ:

 Đề phô tô

C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 Tổ chức: 8a: 8b:

Hoạt động 1: Kiểm tra

 -Sự chuẩn bị của học sinh

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 29: Kiểm tra viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 29: Kiểm tra Viết
A. Mục tiêu:
	- Kiến thức: Đánh giá kết quả nhận thức của HS vêf những liến thức đã học về PTĐS và những kiến thức đã học.
	- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng vận dụng những kiến thức đã học vào giải các bài toán về phân thức, phân tích đa thức thành nhân tửm, nhân chia đa thức
	- Thái độ: Rèn ý thức độc lập suy nghĩ tư duy sáng tạo của HS
B. Chuẩn bị: 
	Đề phô tô
C. Tiến trình lên lớp:
 Tổ chức: 8a: 8b:
Hoạt động 1: Kiểm tra
 -Sự chuẩn bị của học sinh
Hoạt động2: Giao đề kiểm tra.
-Giỏo viờn giao đề kiểm tra cho học sinh
Hoạt động 3: Thực hiện làm bài
-GV và học sinh thực hiện kiểm tra đỳng quy chế.
Hoạt động 4: Thu bài - Nhận xột giờ kiểm tra
-Gv thu bài
-Gv nhận xột giờ kiểm tra
Đề số 1
I. Trắc nghiệm khách quan( 3 đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau: 
Câu1: Kết quả rút gọn phân thức 
A. ; B. C. ; D. .
Câu 2: Mẫu thức chung của các phân thức và là :
A. x2 y4 ; B. 21x2 y4 ; C. 7 x2 y4 ; D. 3x2 y4 .
Câu 3: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các khẳng định sau:
Câu 4: Đa thức Q trong đẳng thức là:
A. Q=x- y; B. Q = 5(x + y); 	C. 5(y-x); D. Q = x
Câu 5: Kết quả của pháp cộng là:
A. 
Câu 6: Điều kiện xác định của phân thức là:
 A.; B. C. ; D. 
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 1: Tìm đa thức A biết rằng 
Câu 2: Rút gọn các phân thức:
 a/ b/ 
Câu 3:Thực hiện phép tính:
 a/ b/ 	
Đề số 2
I. Trắc nghiệm khách quan (3 đ)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu1: Kết quả rút gọn phân thức 
A. B. C. D.
 Câu2: Điền đa thức thích hợp vào chỗ ..... để có: 
Câu 3: Kết quả phép cộng : là:
 	A. x ; 	B. ; 	 C. ; D. .
Câu 4: Mẫu thức chung của các phân thức -2x và là :
A. 3x+1; B. 2x ; C.2.(3x+1) ; D. 2x (3x+1)
Câu 5: Đa thức Q trong đẳng thức là:
A. Q=x+y; B. Q = 5(x + y); 	C. 5(y-x); D. Q = x
Câu 6: Điều kiện xác định của phân thức là:
 A.; B. C. ; D. 
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 1: Tìm đa thức A biết rằng 
Câu 2: Rút gọn các phân thức:
 a/ - b/ 
Câu3:Thực hiện phép tính:
 a/ b/ 	
Đáp án và biểu điểm chấm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3đ):
-Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đề 1
B
B
x-4
D
B
D
Đề 2
C
x2+x+1
A
C
D
D
Phần II: Tự luận(7đ):
Đề số 1:
Câu 1: ( 2 đ)
=> A= x( 4x2 - 16): x2 + 2x = 4x - 8
2 đ
Câu 2
a/ = 
b/ 
1 đ
1,5 đ
Câu 3: 
 a/ b/ 
1đ
1,5 đ
Đề số 2:
Câu 1: 
=> A = x(4x2 - 4) : (x2 -x) = 4x +4
2 đ
Câu 2: 
a/ - 
 b/ 
1 đ
1,5 đ
Câu 3: 
a/ 
b/ 
1 đ
1,5 đ
Đáp án:
I. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý đúng 1 điểm
II. Tự luận: (6 Điểm)
Baứi 1: (4 điểm)
 1)
 a) 4a2 - 4ab +2a - 2b = 2(a - b)(2a + 1)	1điểm
 b) x3+ 27 = (x + 3)(x2 - 3x + 9)	1điểm
 2)
 a)= 	1điểm
 b) = x2 - x + 3	1điểm
Baứi 2: (2 điểm)
* =	0,5điểm
* MTC = x2 - 9 (cuỷa bieồu thửực trong ngoaởc ủụn)	0,5điểm
* 	0,75điểm
 = 	0,25điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 29.doc