Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số

Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS hiểu được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).

- Kỹ năng: Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc . HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trình tự. Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn

- Thái độ : Phát triển tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận

B. CHUẨN BỊ:

 - GV

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số.
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
- Kỹ năng: Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc . HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trình tự. Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn 
- Thái độ : Phát triển tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận
B. Chuẩn bị:
	- GV
	- HS: -Ôn lại Phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
C. Phương phap:
	Vấn đáp - Thực hành luyện tập
D. Tiến trình lên lớp:
	Tổ chức: 8a: 8b:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
- HS1: Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
- áp dụng: Làm phép tính
a) 
b) 
Giới thiệu bài mới
GV: ta đã biết phép trừ các số hữu tỷ chính là phép công với số đối. Đối với các phân thức ta cũng có khái niệm về phân thức đối và qui tắc phép trừ tương tự.
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Hoạt động 2:1) Phân thức đối
- HS nghiên cứu bài tập ?1
- HS làm phép cộng
- GV: chốt lại : Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của nó bằng không
- GV: Em hãy đưa ra các ví dụ về hai phân thức đối nhau.
 - GV đưa ra tổng quát.
+ Nếu ta ký hiệu phân thức đối của là thì từ định nghĩa trên đây ta có thể rút ra được điều gì về qui tắc đổi dấu?
* là phân thức đối của mà phân thức đối của là Ta có - = .
* Phân thức đối của là - mà phân thức đối của là 
* - = 
-HS làm ?1
	 Làm phép cộng
 2 phân thức là 2 phân thức đối nhau.
Tổng quát 
+ Ta nói là phân thức đối của 
 là phân thức đối của 
 - = và - = 
Hoạt động 3: 2) Phép trừ
 GV: Em hãy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỷ a cho số hữu tỷ b.
- Tương tự nêu qui tắc trừ 2 phân thức.
+ GV: Hay nói cách khác phép trừ phân thức thứ nhất cho phân thức thứ 2 ta lấy phân thức thứ nhất cộng với phân thức đối của phân thức thứ 2.
- Gv cho HS làm VD.
* Qui tắc: 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của 
 - = + 
* Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của 
VD: Trừ hai phân thức:
 = 
Hoạt động 4: Củng cố - Hướng dẫn về nhà
1. Củng cố - Luyện tập 
 - HS làm ?3 trừ các phân thức:
- GV cho HS làm ?4.
-GV: Khi thực hiện các phép tính ta lưu ý gì 
* GV: Chốt lại & lưu ý HS:
+ Phép trừ không có tính giao hoán. Trong một dãy phép trừ liên tiếp không có sự kết hợp.
+ Khi thực hiện một dãy phép tính gồm phép cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.
+ Để làm nhanh và không bị sai sót ta có thể thực hiện quy tắc dổi dấu. Biến đổi dãy phép tính thành dãy phép cộng, sau đó có thể áp dụng T/c giao hoán, kết hợp của phép cộng các phân thức.
* HS làm bài 28
* Làm bài tập 31
Chứng tỏ mỗi hiệu sau đây có tử = 1
2.- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 29, 30, 31(b) - SGK
- Làm các bài tập: 24, 25, 26, 27, 28/ SBT
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số
- GV hướng dẫn bài tập 32
Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31để tính tổng
-HS làm theo yêu cầu của GV
Ta có:
=
=
= = 
-HS thực hiện phép tính
Ta có:
=
= 
Bài 28
a) 
b) 
Bài tập 31
a) 
=
= 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 30.doc