Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 56: kiểm tra chương III

Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 56: kiểm tra chương III

1/Kiến thức:-Kiểm tra sự nhận thức của HS về các kiến thức đã học trong chương III, về phương trình bậc nhất, các loại phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình

2/Kĩ năng:-Rèn kỹ năng giải phương trình cho HS

3/Giáo dục:-Giáo dục tính cẩn thận chính xác trung thực.

B. Chuẩn bị: Đề phô tô

C. Tiến trình lên lớp:

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 56: kiểm tra chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 56: Kiểm tra chương III
A. Mục tiêu:
1/Kiến thức:-Kiểm tra sự nhận thức của HS về các kiến thức đã học trong chương III, về phương trình bậc nhất, các loại phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình
2/Kĩ năng:-Rèn kỹ năng giải phương trình cho HS
3/Giáo dục:-Giáo dục tính cẩn thận chính xác trung thực.
B. Chuẩn bị: Đề phô tô
C. Tiến trình lên lớp:
 Tổ chức: 8a: 8b:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giao đề kiểm tra
-GV phỏt đề kiểm tra cho hs
-HS nhận đề kiểm tra
Hoạt động 2: Làm bài kiểm tra
GV coi kiểm tra đỳng quy chế
-HS làm bài nghiờm tỳc
Hoạt động 3:Củng cố - hướng dẫn về nhà :
	- Thu bài.
	- Về nhà làm lại bài KT vào vở bài tập.
	- Đọc trước bài : Khỏi niệm về biểu thức đại số.
Đề chẵn
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(2 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình đâu là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. +1 =0; B. x- 2y =0; C. 2x +1 =0; D. 0x+ 3 =0
Câu 2: Số nghiệm phương trình bậc nhất một ẩn dạng: ax+b = 0( a≠ 0)
A. Vô nghiệm; B. Vô số nghiệm; C. Duy nhất nghiệm.
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x ≠ 2; B. x ≠ 0; C. x ≠ 2 và x ≠ 0 ; D x =- 2 và x = 0.
Câu 4: x= -3 không là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. -3x = 9; B. x2=9; C. 0x =-3; D. 
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 5: Giải các phương trình sau:
 a. x - 12 + 4x = 25 + 2x - 1 ; c. 
b. 
câu 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút.Tính quãng đường AB theo đơn vị km?
Đề lẻ
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình đâu là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x +1 =0; B. +1 =0; C . 0x+ 3 =0 ; D x- 2y =0; 
Câu 2: Số nghiệm phương trình bậc nhất một ẩn dạng: ax+b =0( a≠ 0)
A. Vô số nghiệm; B. Vô nghiệm; C. Duy nhất nghiệm.
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x ≠ 2 và x ≠ 0 ; B. x ≠ 2; C. x ≠ 0; D. x =- 2 và x = 0.
Câu 4: x = -3 không là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x2=9; B. 0x =-3; C. ; D. -3x = 9; 
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 5: Giải các phương trình sau:
 a. x + 2x + 3x - 19 = 3x + 5 ; b. ; c. 
Câu6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB theo đơn vị km? 
Hướng dẫn chấm
Đề chẵn
Đề lẻ
Điểm
Phần I: Trắc nghiệm mỗi ý đúng ( 0,5 điểm)
Câu 1: C; Câu 2: C; Câu 3: D; Câu 4: A; 
Câu 1:A; Câu 2: A; Câu 3: A; Câu 4:D;
Phần II: Tự luận( 8 điểm)
Câu5: a. S = 
 b. S = {-1}
 c. Vô nghiệm
Câu5: a. S = 
 b. S = {-1}
 c. Vô nghiệm
1,5
1,5
 2
Câu6: 
Quãng đường AB = 45 km
Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng 
 Lập được phương trình	
Giải đúng nghiệm của phương trình	1,25 điểm
Kết luận nghiệm của phương trình
Câu6: 
Quãng đường AB = 90 km
Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng 
 Lập được phương trình	
Giải đúng nghiệm của phương trình	1,25 điểm
Kết luận nghiệm của phương trình
1
1
0,5
0,5
Họ và tên: .....................................
Lớp: ..................
Kiểm tra chương III (45’)
Môn: Đại số
 Điểm Lời phê của giáo viên Xác nhận của gia đình
Đề lẻ
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(2 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình đâu là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x +1 =0; B. +1 =0; C . 0x+ 3 =0 ; D x- 2y =0; 
Câu 2: Số nghiệm phương trình bậc nhất một ẩn dạng: ax+b =0( a≠ 0)
A. Vô số nghiệm; B. Vô nghiệm; C. Duy nhất nghiệm.
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x ≠ 2 và x ≠ 0 ; B. x ≠ 2; C. x ≠ 0; D. x =- 2 và x = 0.
Câu 4: x = -3 không là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x2=9; B. 0x =-3; C. ; D. -3x = 9; 
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 5: Giải các phương trình sau:
 a. x + 2x + 3x - 19 = 3x + 5 ; b. ; c. 
Câu6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB theo đơn vị km? 
Hết
Họ và tên: .....................................
Lớp: ..................
Kiểm tra chương II (45’)
Môn: Đại số
 Điểm Lời phê của giáo viên Xác nhận của gia đình
Đề chẵn
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(2 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình đâu là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. +1 =0; B. x- 2y =0; C. 2x +1 =0; D. 0x+ 3 =0
Câu 2: Số nghiệm phương trình bậc nhất một ẩn dạng: ax+b = 0( a≠ 0)
A. Vô nghiệm; B. Vô số nghiệm; C. Duy nhất nghiệm.
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x ≠ 2; B. x ≠ 0; C. x ≠ 2 và x ≠ 0 ; D x =- 2 và x = 0.
Câu 4: x= -3 không là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. -3x = 9; B. x2=9; C. 0x =-3; D. 
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 5: Giải các phương trình sau:
 a. x - 12 + 4x = 25 + 2x - 1 ; c. 
b. 
câu 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút.Tính quãng đường AB theo đơn vị km?
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • doc§S tiÕt 56.doc