A. Mục tiêu:
1/Kiến thức:-HS nắm được khái niệm hai tam giác đồng dạng về tỉ số đồng dạng.
2/Kĩ năng:-HS hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học MN//AB ∆AMN ~∆ABC.
3/Thái độ:-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.
B. Chuẩn bị:
Tranh vẽ hình đồng dạng, thước
C.Phương pháp: - Vấn đáp gợi mở
Soạn: Giảng: Tiết 42:Khái niệm hai tam giác đồng dạng A. Mục tiêu: 1/Kiến thức:-HS nắm được khái niệm hai tam giác đồng dạng về tỉ số đồng dạng. 2/Kĩ năng:-HS hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học MN//AB ∆AMN ~∆ABC. 3/Thái độ:-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác. B. Chuẩn bị: Tranh vẽ hình đồng dạng, thước C.Phương pháp: - Vấn đáp gợi mở D. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: 8a: 8b: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra Phát biểu tính chấtđường phân giác của tamgiác? Tổ chức cho lớp nhận xét và đặt vấn đề vào bài. 1 HS lên bảng trình bày theo yêu cầu của GV HS nhận xét bài của bạn Hoạt động 2: Hình đồng dạng GV Treo bảng phụ vẽ hình 28(SGK) Yêu cầu HS quan sát nhận xét từng cặp? GV giới thiệu đó là những hình đồng dạng Vậy thế nào là hình đồng dạng Hình 28(SGK) Nhận xét : Những cặp hình này có kích thước khác nhau nhưng hình dáng giống hệt nhau. Vài HS phát biểu. Hoạt động 3: Tam giác đồng dạng GV treo hình 29(SGK) lên bảng phụ Yêu cầu HS làm ?1 ∆A’B’C’ và ∆ABC có đặc điểm gì? GV giới thiệu ∆A’B’C’ và ∆ABC có đặc điểm như vậy ta nói ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC Kí hiệu: ∆A’B’C’ ~ ∆ABC Hãy phát biểu định nghĩa tam giác đồng dạng? Khi nào ∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo tỉ số k? ∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo tỉ số k ? Hình 29 ∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo tỉ số k =? ∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo hệ số tỉ lệ k thì ∆ABC có đồng dạng với ∆A’B’C’ không? tỉ số đồng dạng? ∆ABC đồng dạng với chính nó không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? GV chốt lại ba tính chất. ?1 ∆A’B’C’ và ∆ABC có: NX: ∆A’B’C’ và ∆ABCcó: + Các góc tương ứng bằng nhau + Các cạnh tương ứng tỉ lệ. HS nêu Định nghĩa SGK ∆A’B’C’ ~ ∆ABC k gọi là hệ số đồng dạng Ta nói ∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo hệ số tỉ lệ k ∆ABC ~ ∆A’B’C’ theo hệ số tỉ lệ Tính chất 1/∆ABC đồng dạng với chính nó. 2/Nếu ∆A’B’C’ ~ ∆ABC thì ∆ABC ~ ∆A’B’C’ 3/ Nếu ∆A’B’C’ ~ ∆ABC ∆ABC ~ ∆A’’B’’C’’ ∆A’B’C’ ~ ∆A’’B’’C’’ Hoạt động 3 : Định lý Cho HS làm ?3 ∆ABC: MN//BC ( M AB ; N AC) ∆AMN~∆ABC không? Vì sao? Qua bài toán em rút ra tính chất gì? Hãy phát biểu thành định lý? Nếu cho ∆ABC làm thế nào dựng được một tam giác đồng dạng với nó một cách nhanh nhất? GV giới thiệu chú ý(SGK) ?3 ∆AMN và ∆ ABC có: chung, =( Đồng vị) M N A 1 1 (hệ quả) M N ∆AMN~∆ABC Định lý (SGK) C B GT ∆ABC: MN//BC KL ∆AMN~∆ABC Chú ý (SGK) Hoạt động 4: Củng cố Phát biểu khái niệm tam giác đồng dạng? Khi nào ∆ABC~∆MNK? Nêu cách dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước Yêu cầu HS chữa bài 23(SGK) HS trả lời theo yêu cầu của GV HS chữa bài 23(SGK) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học bài nắm vững định nghĩa, định lý, tính chất tam giác đồng dạng Làm bài 24, 35, 36(SGK) Giờ sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: