Bài giảng lớp 8 môn Hình học - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba

Bài giảng lớp 8 môn Hình học - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba

Mục tiêu:

1/Kiến thức:-HS nắm vững trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác, hiểu được cách chứng minh.

2/Kĩ năng:Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng để lập ra tỉ số thích hợp tính được các đoạn thẳng.

3/Thái độ:-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tư duy lôgic.

B. Chuẩn bị:

 Bảng phụ vẽ hình 41, 42, 43(SGK)

C.Phương pháp: -Vấn đáp gợi mở

D. Tiến trình lên lớp:

 Tổ chức: 8a:

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 748Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 8 môn Hình học - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 46: Trường hợp Đồng dạng thứ ba
A. Mục tiêu:
1/Kiến thức:-HS nắm vững trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác, hiểu được cách chứng minh.
2/Kĩ năng:Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng để lập ra tỉ số thích hợp tính được các đoạn thẳng.
3/Thái độ:-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tư duy lôgic.
B. Chuẩn bị: 	 
 Bảng phụ vẽ hình 41, 42, 43(SGK)
C.Phương pháp: -Vấn đáp gợi mở
D. Tiến trình lên lớp: 
 Tổ chức: 8a: 8b:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra
Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai và chữa bài tập 35(SGK)
Tính MN =?
Tổ chức cho HS nhận xét
1 HS lên bảng trình bày theo yêu cầu của GV
B
C
12
M
N
100
8
15
18
Bài 35(SGK)
Xét ∆AMN và ∆ ACB có: A
HS nhận xét bài của bạn
Hoạt động 2: Định lý
Cho ∆ABC và ∆A’B’C’
Có: 
Hãy nêu cách chứng minh?
Hãy trình bày bài chứng minh?
Từ kết quả bài toán trên em rút ra định lý nào?
Hãy phát biểu thành lời?
GV nhấn mạnh định lý và cách chứng minh
GT ∆ABC và ∆ A'B’C’:
 A
M
N
KL ∆A'B'C'~∆ABC
 A'
B' C' B C
Cách chứng minh: 
-Dựng ∆AMN~ ∆ABC
 Chứng minh ∆AMN= ∆A’B’C’
Chứng minh:
Trên AB lấy M sao cho AM=A’B’
Dựng MN //BC, N AC
(định lý)
Xét ∆AMN và ∆A’B’C’ có:AM =A’B’(cách vẽ)
Từ (1) và (2) ta có: ∆A'B'C'~∆ABC
Định lý SGK
Hoạt động 3: áp dụng
Hãy quan sát hình 41 trả lời ?1
1
Quan sát hình 42 trả lời ?2
 A
 x 4,5 cm 
 D
 3 y
 B C
HS làm ?1 từ hình 41
ABC~PMN vì
A’B’C’~D’E’F’ vì có:
HS làm ?2
+ có 3 tam giác: ABC; ABD, BCD
+ABC và ADB có:ABC~ADB(g-g)
Vì ABC~ADB nên 
Vì BD là phân giác của 
Hay 
Hoạt động 4: Củng cố- luyện tập
Phát biểu các trương fhợp đồng dạng của hai tam giác?
Làm bài 35, 36 (SGK)
HS nêu 3 trường hợp đồng dạng của tam giác
Hai HS trình bày bài 35, 36(SGK)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Học bài nắm vững trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Làm bài 37, 38(SGK), Bài 38,39,40(SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docHH 8 TiÕt 46.doc