Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiếp)

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiếp)

HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận xét mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q.

- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

B. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ N, Z, Q và các bài tập.

- HS: + Ôn: PS bằng nhau, t/c cơ bản của PS, QĐ mẫu các PS, so sánh số nguyên, PS, biểu diễn số nguyên trên trục số.

 

doc 42 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 15/8/2010.
Chương I : Số Hữu tỉ – Số thực
Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận xét mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q.
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ N, Z, Q và các bài tập.
- HS: + Ôn: PS bằng nhau, t/c cơ bản của PS, QĐ mẫu các PS, so sánh số nguyên, PS, biểu diễn số nguyên trên trục số. 
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Đại số 7 (2 phút)
- GV nêu nội dung ĐS lớp 7 . GV giới thiệu sơ lược chương I.
- Nêu y/c về sách, vở, dụng cụ, ý thức, phương pháp học bộ môn
T.gian
Hoạt động của GV
Họat động của HS
11phút
10phút
10phút
10phút
 Hoạt động 2: 
? Hãy viết các số: +3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2 thành 3 phân số bằng nó?
? Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu PS
 bằng nhau?
- GV viết thêm
- GV nhắc lại kết quả ở lớp 6. ? Vậy các số trên
 đều là số hữu tỉ
? Thế nào là số hữu tỉ?
- Giáo viên giới thiệu kí hiệu
- Y/c HS làm ?1 (Muốn khẳng định số nào 
có là số hữu tỉ? ta làm thế nào?)
- Y/c làm ?2
- Vậy có nhận xét gì về qhệ giữa N, Z, Q?
? Một phân số đã học ở lớp 6 có phảI là số hữu tỷ Không?
Y/c HS làm BT1 (Sgk)
 Hoạt động 3: 
- GV vẽ trục số; biểu diễn -1; 1; 2
- Cho HS làm VD1: GV hướng dẫn HS chia
 đv cũ -> đv mới theo MS. Lấy điểm 
biểu diễn theo
 tử và dấu
Yêu cầu HS làm VD2; BT2
 Hoạt động 4: 
? Nhắc lại ĐN số hữu tỉ?
? Vậy muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
- Cho HS làm ?4; VD1; VD2
- GVnêu NX: 
- Cho HS làm ?5
 Hoạt động 5:
? Thế nào là số hữu tỉ? Để SS làm ntn?
- Cho HĐ nhóm
- KT, NX vài nhóm
? Để x+2chia hết cho 3 thì điều kiện là gì?
?Ta có thể viết thành dạng nào?
2chia hết cho x-1 khi nào?
Số hữu tỷ.
* Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng:
 , với 
- Kí hiệu : Q.
?1
?2 
NX : 
 Q
N Z
Sơ đồ:
* Bài 1(7-Sgk)
Điền 
Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
?3 Biểu diễn : -1; 1; 2
VD1:
VD2:
- Điểm biểu diễn số x gọi là điểm x
So sánh
?4 So sánh 
VD1: So sánh -0,6 và 
VD2: So sánh và 0
* NX: (SGK)
?5 số hữu tỉ nào dương, âm, không dương không âm?
Luyện tập, cũng cố.
* Bài tập: 1, Cho -0,75 và 
a) SS ; b) biểu diễn trên trsố.
2. Tìm các số nguyên x ()để:
a) b)
b) .
* x-1=2 =>x=3 ; x-1=-2 =>x=-1;
 x-1=1 => x=2 ; x-1= -1 => x=0
Vậy: xthì P là số nguyên.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà. (2phút)
	 - Học thuộc lý thuyết, nội dung để vận dụng vào bài tập.
 - BTVN: 3, 4, 5 (8-Sgk); 
 1, 3, 4, 8 (3, 4 - SBT)
* Bổ sung giáo án:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 17/8/2010.
 Tiết 2: cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận xét mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q.
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ N, Z, Q và các bài tập.
- HS: + Ôn: PS bằng nhau, t/c cơ bản của PS, QĐ mẫu các PS, so sánh số nguyên, PS, biểu diễn số nguyên trên trục số. 
C. Các hoạt động dạy học:
T.gian
Hoạt động của GV
Họat động của HS
 7 phút
 Hoạt động1:
? Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 3 số hữu tỉ (dương, âm,0)?
Chữa bài 3 (8-Sgk)
- HS2: Chữa bài 5 (trang 8-Sgk)
Đưa x, y, z về cùng mẫu (2m)
? So sánh tử: 2a. a+b. 2b?
?Bài toán trên cho ta ý nghĩa gì? Giữa hai 
số hữu tỷ có tồn tại một số khác không?
 GV nêu y/n của BT này: Giữa 2 số htỉ phân 
biệt bất kì bao giờ cũng có vô số hữu tỉ khác. Đây
 là sự khác nhau căn bản giữa N, Z, Q
Kiểm tra bài cũ
1) Bài 3: (Tr8-Sgk)
So sánh các số hữu tỉ
2) Bài 5 (Tr8-Sgk)
Cho 
Chọn . Chứng tỏ: x<z<y
x0 => a<b ; 
Do a 2a < a+b < 2b
=> => đfcm
* ý nghĩa: Với hai số a < b. Bao giờ cũng tồn tại x mà: a < x < b.
15 phút
 Hoạt động 2: 
? Hãy nhắc lại ĐN số hữu tỉ?
? Như vậy muốn cộng, trừ 2 số htỉ ta làm ntn?
- Gv treo bảng ghi công thức
 ? Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỷ ta làm 
như thế nào?
- Y/c hs làm ?1
- Gọi 2 hs lên bảng
- y/c hs làm BT6 (Tr10-Sgk)
1.Cộng, trừ hai số hữu tỷ.
+) Công thức: Sgk
+)VD:a)
b) 
?1 Tính: a) b) 
* Bài 6 (Tr10-Sgk): Tính
10 phút
 Hoạt động 3:
? Hãy nhắc lại QT chuyển vế đã biết ở lớp 6?
- Đọc Sgk?
- Cho HS làm VD
- Y/c HS làm ?2
- GV cho HS đọc chú ý Sgk
2. Quy tắc chuyển vế.
* Quy tắc chuyển vế : Sgk
VD: Tìm x biết 
?2 Tìm x biết
* Chú ý: có thể đổi chỗ, nhóm thích hợp
10 phút
 Hoạt động 4: 
- Y/c HS làm bài 8a,c Sgk (Mở rộng cộng trừ
 nhiều số)
- Cho HS làm bài 7(a) Sgk
? Hãy nêu lại các bước cộng trừ số hữu tỷ?
- Y/c HS hoạt động nhóm bài 9a,c và bài 10
 (Tr10-Sgk)
- Gv kiểm tra bài của vài nhóm, cho điểm
Luyện tập, cũng cố.
1/ Bài 8(a,c) (Tr10-Sgk)
a)Tính 
c) 
2/ Bài 7a (Tr10-Sgk)
3/ Bài 9a,c (Tr10-Sgk)
Tìmx biết:
a) 
4/ Bài 10 (Tr10-Sgk): Tính bằng 2 cách
A = 
 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (7 phút)
 - Học thật kỹ các nội dung lý thuyết SGK
 - Làm đầy đủ các bài tập: 7b, 8bd, 9bd (Tr10Sgk)
 12, 13 (Tr5 SBT)
* Bổ sung giáo án:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 25/8/2010
Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
 - HS nắm chắc các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ
 - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
B. Chuẩn bị:
 - GV Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân 2 số hữu tỉ, chia 2 số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, đn tỉ số 2 số, bài tập, hai bảng phụ ghi bài 14 (Tr 12 Sgk) để tổ chức trò chơi.
 - HS: Ôn qui tắc nhân, chia PS, tính chất cơ bản của phép nhân PS, đn tỉ số ở lớp 6; bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học.
T.gian
Hoạt động của GV
Họat động của HS
7 phút
 Hoạt động 1: 
- Gọi 2 hs lên bảng
- HS1: + Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x, y 
ta làm ntn? Viết CT tổng quát
+ Chữa BT 8d (Tr 10 Sgk)
- HS2: + Phát biểu qui tắc chuyển vế, viết CT?
+ Chữa BT 9d (Tr 10 Sgk)
kiểm tra bài cũ.
Bài 8d (Tr 10 Sgk)
Tính: 
Bài 9d: tìm x
 KQ: 
11 phút
 Hoạt động 2: 
? Hãy nhắc lại: Thế nào là số hữu tỉ?
? Vậy muốn nhân 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
? Muón nhân 2 PS ta làm thế nào?
- Hãy làm VD sau đây: -0,2.?
- GV: 1 cách tổng quát: ...
- Hãy làm VD?
? Phép nhân PS có những tính chất gì?
- Phép nhân số hữu tỉ cúng có những 
tính chất như vậy. 
? Em nào viết được tính chất của phép 
nhân số hữu tỷ?
- Y/c HS làm BT 11a,b,c (Tr 12 Sgk)
1.Nhân hai số hưu tỷ
+) VD: 
+) Tổng quát: 
+) VD: 
* T/c của phép nhân số hữu tỉ với x,y,z
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z) x(y+z) = xy +xz
x.1=1.x = x x. (x ≠ 0)
* BT 11 (SGK)
12 phút
 Hoạt động 3:
? Tương tự như phép nhân, với (b,c,d, hãy viết công thức x:y ?
- Làm VD? Gọi hs đọc, GV ghi
- Làm? Sgk? Gọi 2 hs lên bảng
- Cho hs làm BT 12 (Tr 12 Sgk)
(Bài này rèn tư duy ngược cho HS)
2/ Chia 2 số hữu tỉ
VD: 
? Tính: 
* Bài 12 (Tr12 Sgk)
13 phút
 Hoạt động 4: 
- Gọi HS đọc phần chú ý Sgk
- Cho HS làm BT 13 (Tr12 Sgk). 
Cả lớp làm chung phần a, Gv ghi bảng
- Gọi 3 HS lên bảng làm b,c,d
- Tổ chức trò chơi: Bài 14 (Tr 12 Sgk) "Tiếp sức": làm trên 2 bảng phụ
?Tích trên có bao nhiêu thừa số?
? Nếu n chẵn hoặc lẽ thì sao?
Luyện tập , cũng cố
1)Bài 13 (Tr 12 Sgk): Tính
2) Trò chơi: Bài 14 (Tr12 Sgk): Điền các số thích hợp vào ô trống
3)Tính:
với 
Tích có n thừa số âm.
*Nếu n là số tự nhiên chẵn thì:
*Nếu n là số lẽ thì:
 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 - Ôn về của số nguyên
 -Làm các bài tập: 15,16 (Tr 13 Sgk) ; 10,11,14,15 (Tr4,5 SBT)	
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 02/9/2010
 Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân , chia số thập phân
A/ Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán để tính hợp lí
B/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số TP thông qua PS TP. Hình vẽ trục số để ôn 
- HS: Ôn giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; , bút dạ, bảng nhóm.
C/ Hoạt động dạy học.
T.gian
Hoạt động của GV
Họat động của HS
7 phút
 Hoạt động 1: 
- HS1: Vẽ trục số biểu diễn các số sau: 
- HS2: GTTĐ của 1 số nguyên a là gì? Tìm . Tìm x biết 
Kiểm tra bài cũ:
15 phút
 Hoạt động 2: 
- Tương tự như GTTĐ của 1 số nguyên .
? Hãy nhắc lại ĐN?
? Hãy tìm 
- GV chỉ vào trục số: k/c -> không có gtrị âm
- Cho HS làm ?1
- GV nêu KL tổng quát
- VD?
? Như vậy GTTĐ của 1 số hữu tỉ có t/c
 (đặc điểm) gì? -> NX (GV có thể gợi ý từng ý)
Cho HS làm ?2
? Làm BT 17 (Tr 15 Sgk). Gọi 1 hs lên bảng
? Bài giải sau đúng hay sai?
? Hãy giải thích vì sao các ý trên sai?
1/ Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
* ĐN : Sgk
* Kí hiệu: 
* VD: 
?1
* TQ: 
VD: vì ; 
* NX: 
?2 Bài 17 (Tr 15 Sgk)
a) Đ hay S 
b) Tìm x
* Bài giải sau Đ hay S
10 phút
 Hoạt động 3 ... ....................................................................................
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 19/10/2008
 Tiết20: Ôn tập chương i (Tiết 1)
A/ Mục tiêu:
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học
- Ôn tập ĐN số hữu tỉ, qui tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, qui tắc các phepó toán trong Q
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ
B/ Chuẩn bị: 
- GV: + Bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R và bảng các phép tính trong Q
 +Bảng phụ, máy tính bỏ túi
- HS: làm 5 câu hỏi ôn (1 -> 5) ; bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi
C/ Các hoạt động dạy học:
T.gian
 Hoạt động của 
GV Họat động của HS
10 phút
 Hoạt 
? Hãy nêu các tập hợp và quan hệ giữa chúng? 
? Cho HS lấy vài VD cho mỗi tập hợp ?
- Gọi HS đọc các bảng còn lại Tr4
động 1:R
R
 Quan hệ:
1/4
Q
2,73...
-5/6
Z
số đã học-2
0, N 2
R
-1
1
minh hoạ 
10 phút
 Hoạt động 2:
? Nêu ĐN số hữu tỉ?
? Thế nào là số hữu tỉ dương, âm? Có số hữu tỉ nào không dg, không âm?
- 1 số hữu tỉ âm có mấy các viết. VD: 
? Nêu qui tắc xác định GTTĐ của 1 số htỉ? 
? Nhắc lại định nghĩa của số hữu tỷ? Giá trị của số hữu tỷ có đặc điểm gì?
? áp dụng để làm các bài toán trên?
2/ Ôn tập số hữu tỉ.
a) +) ĐN: 
1
 +) Biểu diễn trên trục số
b) Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
+ Bài 101 (Sgk): Tìm x biết
c) Các phép toán trong Q: Điền bảng
23 phút
 Hoạt động 3: 
? Để làm nhanh các bài toán dạng này ta chú ý đến điều gì?
? Có nhận xét gì về đặc điểm mẫu của các số hữu tỷ?
- Gọi 1 HS lên làm bài 97 (đã làm ở nhà)a,b
-Y/c ở dưới làm bài 99
? Có cả số TP, PS, hãy NX nêu chuyển về PS hay số TP?
? Để tìm số chưa biết ta làm thế nào? 
- Cho HS hoạt động nhóm bài 98 b,d
- GV hỏi gợi ý cho HS
Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
+) Bài 96 (Sgk): Tính hợp lí nếu có thể
+) Bài 97 (Sgk): Tính nhanh
a) (-6,37 . 0,4) . 2,5	
b) (-0,125) . (-5,3) . 8
+) Bài 99 (Sgk): Tính giá trị của biểu thức
Dạng 2: Tìm x (y)
+) Bài 98 (Sgk)
Dạng 3: Toán phát triển tư duy
Bài 1: CM 106 - 57 59
Bài 2: So sánh 291 và 535
 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (2 phút)
Chuẩn bị các bài tập ở dạng tìm đại lượng chưa biết nhờ áp dụng t/c dãy tỷ số bằng nhau.
Làm các bài toán còn lại trong SGK, SBT.
Bài toán:
 Tìm x để các biểu thức sau luôn dương:
 A = , B = 
* Bổ sung giáo án:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 21/10/2008
Tiết21: ôn tập chương I (Tiết 2)
A/ Mục tiêu:
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc 2
- Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm GTNN của biểu thức có chứa dấu 
B/ Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ ghi : ĐN, t/c cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, bài tập.
- HS: làm 5 câu hỏi ôn chương (6 -> 10); máy tính, bảng nhóm
C/ Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
 - HS1 : - Làm bài tập ra tiết trước phần A
 - HS2: - Làm bài tập cho tiết trước phần B.
T.gian
Hoạt động của GV
Họat động của HS
16 phút
 Hoạt động 2: 
- TLT là gì? Nêu t/c cơ bản của TLT?
? CT thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? (GV ghi bảng)
- áp dụng các t/c này, ta có bài 133 (SBT) (HS đã làm ở nhà)
? Muốn tìm một giá trị chưa biết của tỷ lệ thức ta làm ntn?
- Gọi tiếp HS3 lên bảng làm bài 81 (Tr14 SBT)
? Hãy đưa các tỷ lệ thức về dãy tỷ số bằng nhau? 
? Ta có thể vận dụng tính chất của tỷ lệ thức như thế nào?
Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
* Tỷ lệ thức: 
+) T/c CB: => a.d = b.c
+) T/c dãy tỉ số bằng nhau
 (gt các tỉ số đều có nghĩa)
Bài 133 (SBT) 
Tìm x trong các tỉ lệ thức
+) Bài 81 (SBT): 
Tìm các số a, b, c biết 
 và a - b + c = -49
 a=-70 ;b=-105; c= -84
10 phút
 Hoạt động 3: 
- ĐN căn bậc 2 của 1 số không âm a?
- Làm bài 105 (Sgk)
- Thế nào là số vô tỉ? Cho VD?
- Số thực là gì?
2/ Ôn tập về căn bậc 2, số vô tỉ, số thực
+ ĐN căn bậc 2 của 1 số không âm
+ Bài 105 (Sgk): Tính
10 phút
 Hoạt động 4: 
- Hướng dẫn HS làm bài 1: Dùng máy
Chú ý dấu = , 
- Đưa đề bài 100 lên bảng phụ
- GV hướng dẫn HS phân tích bài 102
- Đọc bài 103?
- Cho làm 1 bài tìm GTNN
- Cho HS biết : 
Dấu "=" 
Bài tập.
+ Bài 1: Tính gtrị của BT (chính xác đến 2 chữ số TP)
+ Bài 100 (Sgk): 
Tính lãi suất hàng tháng	(0,52%)
+ Bài 102 (Sgk)
4/ Bài 103 (Sgk)
5) Tìm GTNN của A = 
 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (2 phút)
 - Ôn lại các dạng bài tập để vận dụng.
 - Tiết sau chuẩn bị giấy để kiểm tra 1 tiết.
* Bổ sung giáo án:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 28/10/2008
Chương II : Hàm số và đồ thị
Tiế23: Đại lượng tỉ lệ thuận
A/ Mục tiêu:
- HS biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận
- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ thuận hay không
- Hiểu được tính chất của 2 đại lượng TLT; biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận; tìm gtrị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
B/ Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phu ghi định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập ?3, t/c của đại lượng tỉ lệ thuận; 2 bảng phụ làm BT 2; 3
- HS: bút dạ, bảng nhóm
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: Giới thiệu, Mở đầu.
 GV giới thiệu sơ lược chương "HS và ĐT". Trước khi vào bài, cho HS nhớ lại "đại lượng TLT" đã học ở tiểu học. 
	 Hoạt động 2: 1/ Định nghĩa
- Cho HS làm ?1
b) GV cho HS tính m, với VD cụ thể 
Dsắt = 7800 kg/m3
? Hai công thức trên có điều gì giống nhau?
- GV giới thiệu ĐN, gọi HS đọc ĐN
- Cho HS làm ?2
? x tỷ lệ thuận với y theo tỷ số nào?
? Có nhận xét gì về quan hệ giữa 2 hệ số này? 
? Như vậy nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì ...? -> chú ý
- Cho HS làm ?3
* Hoạt động 3: tính chất
- Cho HS làm ?4 bảng phụ .
- Hỏi từng HS trả lời a, b, c (GV có thể giải thích cho HS về "Giá trị tương ứng"
Có , đổi chỗ 2 trung tỉ ta có ... -> Giới thiệu 2 tính chất
Hoạt động 4: Luyện tập, cũng cố.
- Cho HS làm bài 1 Sgk
- Gv giúp HS trình bày đầy đủ , rút ra nhận xét tìm k của y theo x, x theo y
- Cho làm tiếp các BT 2, 3, 4
?1	a) S = 15 . t	
	b) m = D . V = 7800 . V
*) Định nghĩa
y = k . x (k 0)	k: hệ số tỉ lệ
? 2 	y tỉ lệ thuận với x theo k = 
	x tỉ lệ thuận y theo hệ số tỉ lệ?
=> x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 
* Chú ý : Sgk
?3
2/ Tính chất
?4	a) y1 = kx1 => 6 = k . 3 => k = 2
	b) Điền y2 = kx2 = 8 , y3 = 10 , y4 = 12
	c) 
*) -> 
* Tính chất: 2 t/c Sgk
	+) 	
 +) 
Bài 1 (Sgk): 
a) x và y TLT -> y = kxthay x = 6, y = 4 
=> k = 
b) y = 	c) x = 9 +> y = 
Bài 2 (Sgk)
Bài 3 (Sgk): Điền vào ô trống
Bài 4 (Sgk):
GV: Trần Đình Khanh . Ngày soạn: 02/11/2008
Tiế24: một số bài toán về Đại lượng tỉ lệ thuận
A/ Mục tiêu:
- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
B/ Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ
- HS: bút viết bảng, bảng nhóm
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- HS 1: ĐN 2 đại lượng tỉ lệ thuận?
Chữa bài 4 (SBT)
- HS2: Nêu t/c của 2 đại lượng tỉ lệ thuận?
BT: Cho bảng: 
t
-2
2
3
4
S
90
-90
-135
-180
Hoạt động 2: 1/ Bài toán
? Hãy đọc đề bài ?
? Cho biết gì? Hỏi gì?
? Giữa k/l và V của thanh sắt có quan hệ ntn? ( là 2 đại lượng ntn?)
- GV có thể giới thiệu cách làm khác:
Kẻ bảng: 
V
12
17
17-12
1
m
56,5
Điền vào ô 1 -> ô 12 và 17
- Sau đó y/c HS làm ?1
- Gọi 1 HS đọc bài làm ?1
- Cho HS tập làm theo bảng mà GV hướng dẫn
- GV nêu chú ý
? Gv cho thêm 1 VD: nếu nói chia 100 ra thành 2 phần tỉ lệ với 2 và 5 thì làm ntn?
ạt động2 : 2. Bài toán 2:
- GV đưa đề bài lên mh, y/c HS làm
- Gọi 1 HS đọc bài làm, NX, cho điểm
? Các góc của tam giác tỷ lệ với 1,2,3 
ta có gì?
Hoạt động 3: 3. Luyện tập:
* Hoạt động 4: Luyện tập
- Muốn KT 2 đại lg có TLT với nhau không? ta làm ntn?
- x TLT với y theo hệ số tỉ lệ bao nhiêu? Ngược lại y ...?
- GV hỏi: Kl và chiều dại là 2 đại lg ntn?
GV hướng dẫn cách ghi tg ứng rồi thiết lập tỉ số -> câu a
- Cho HS biết đây là 1 ứng dụng thực tế
BT: Điền đúng sai
a) S và t là 2 đại lượng tỉ lệ thuận
b) S tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ là -45
c) t tỉ lệ thuận với S theo hệ số tỉ lệ là 
d) 
V1 = 12 cm3	V2 = 17 cm3	m2 - m1 = 56,5 g
* Ta có khối lượng và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận 
->theo t/c ta có:
 => 	m1 = 12 . 11,3 = 135,6 (g)
	m2 = 17 . 11,3 = 192,1 (g)
?1
* Chú ý: Chia 1 số 100 thành 2 phần tỉ lệ với 2 và 5 tức là
 và a + b = 100
 và a + b = 100
Tìm biêt số đo tỷ lệ với 1,2,3.
Gọi x,y,z là số đo ba góc của tam giác.
Ta có: 
 x=30; y= 60; z= 90.
Vậy các góc của tam giác là: 30, 60 , 90.
3/ Luyện tập:
1) Bài số 5 (Sgk)
a) x tỉ lệ thuận với y - (y = 9x)	
b) x không TLT với y
2) Bài số 6 (Sgk)
a) 1m nặng 25 g	
 x(m) nặng y(g)
b) y=4,5Kg= 4500 g	;

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Dai 7 Chuong I 3 cot.doc