Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận (tiếp)

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận (tiếp)

- Kiến thức : Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay khơng. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.

- Kĩ năng :Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi bết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận,

 tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.

 - Thái độ : Cẩn thận trong tính toán

doc 58 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương 2 : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Soạn ngày 14/10/2011
Tiết: 23 
Bài dạy: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I.MỤC TIÊU : 
- Kiến thức : Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay khơng. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Kĩ năng :Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi bết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận,
 tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
 - Thái độ : Cẩn thận trong tính toán .
II. CHUẨN BỊ :
 - Giáo viên: Bảng phụ ghi : Định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận , Bài tập. 
 - Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ .Bảngï nhóm, bút viết bảng . 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra HS vắng :
7A2: ; 7A3: ;7A4:
 2. Kiểm tra bài cũ : 
 3. Bài mới :
 Giới thiệu sơ lượt về chương “ Hàm số và đồ thị” :(3’) 
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
15’
HOẠT ĐỘNG1 : Định nghĩa :
- GV: Cho HS làm hỏi ?1
a) Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 (km/h) tính theo công thức nào?
b) Khối lượng m( kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng có khối lượng riêng D (kg/m3)( D là một hằng số khác 0) tính theo công thức nào?
- Em hãy rút ra sự giống nhau giữa các công thức trên?
- Giới thiệu định nghĩa/52 SGK.
-Yêu cầu một HS đọc to ?2 
+ y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k =theo công thức nào?
+ Từ đó biểu diễn x theo y.
- Giới thiệu phần chú ý, yêu cầu HS nhận xét về hệ số tỉ lệ: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệk ( k¹ 0) thì x tỉ lệ thuận y theo hệ số tỉ lệ nào?
- Cho HS làm ?3
 Đề bài đưa lên bảng phụ.
- Gọi 1 HS lên bảng điền.
HS:
a) S = 15 . t 
b) m = D .V
VD :DSắt = 7800 kg/m3
Thì m = 7800 .V
- Các công thức trên đều có điểm giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
-HS nhắclạiĐN nhiều lần.
- Đọc to đề bài.
+ y = x
Þ x = y
 Vâïy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 
 a ==
- HS Thực hiện
1- Định nghĩa :
* Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx 
( k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Chú ý : SGK/52
?3
Cột
a
b
c
d
Chiều cao
10
8
50
30
Cân nặng
10
8
50
30
13’
HOẠT ĐỘNG 2: Tính chất:
- Cho HS làm ?4
- Đề bài đưa lên bảng phụ
- Gọi HS lần lượt đứng tại chổ trả lời.
- Giải thích sự tương ứng của các giá trị như SGK.
+ Em hãy cho biết tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi chính là số nào?
- Nghiên cứu đề bài.
- Thực hiện.
?4
a) Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận Þ y1 = kx1 hay 
 6 = k.3 Þ k = 2.
Vậy hệ số tỉ lệ là: 2.
b) y2 = kx2 = 2.4 = 8
 y3 = kx3 = 2.5 = 10
 y4 = kx4 = 2.6 =12
c) Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng:
+ Chính là hệ số tỉ lệ.
2) Tính chất:
Tính chất:
 Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì:
- Tỉ số hai giá trị tương ứng không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
10’
HOẠT ĐỘNG3:Củng cố 
* Gv nêu BT1(SGK/53):
- Gọi HS trả lời
* GV nêu BT2 (SGK / 54)
a)Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận nên y = kx hay 4 = k. 6 Þ k =
b) y = x
c) x = 9 Þ y = .9 = 6 ; 
 x =15 Þ y = .15 = 10
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
 4 . Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau (3’)
- Học sinh xem lại bài và các bài tập đã giải.
- Làm bài tập số 3 ;4 trang 54 SGK . 1;2;3;4;5;6;7 / 42;43 / SBT.
 * Hướng dẫn : 
 Bài số 4 tr 54 SGK: 
 z tỉ lệ thuận với y theo tỉ số k , ta viết z = ky (1); 
 y tỉ lệ thuận với x theo tỉ số h , ta viết y = hx(2)
	 Từ (1) và (2) => z = (k.h).x .
 Vậy z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.h .
- Xem bài mới.
VI. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
.
Soạn ngày 18/10/2011
Tiết 24 
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNH TỈ LỆ THUẬN
I. MỤC TIÊU : 
 - Kiến thức: HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
 - Kĩ năng : Làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
 - Thái độ : Cẩn thận trong tính toán .
II. CHUẨN BỊ :
-Giáo viên : Bài soạn - Bảng phụ :Bài tập. 
-Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ .Bảng phụ nhóm, bút viết bảng . 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm traHS vắng:
7A2: ; 7A3: ;7A4:
 2. Kiểm tra bài cũ : (6’)
HỎI
ĐÁP
HS1
a) Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận?
b) Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2, viết công thức biểu thị mối quan hệ giữa y và x; x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ bao nhiêu?
a) sgk
b) y = 2x ; x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 
 3.Bài mới : D ABC có . Làm thế nào để tính số đo các góc  , ,?
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
19’
Hoạt động 1: Hướng dẫn giải bài toán 1.
Bài toán 1: 
V1 = 12cm2; V2 = 17cm3
m1 = ? m2 = ? biết m2 > m1; m2 – m1 = 56,5 (g)
Giải
 Do khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên: 
 m2 – m1 = 56,5 (g)
 Aùp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau
=> m1 = 12 . 11,3 = 135,6
 m2 = 17 . 11,3 = 192,1
Vậy : 2 thanh chì là 135,6g và 192,1g
s Gọi HS đọc đề bài và cho biết bài toán cho biết gì? Hỏi ta điều gì?
s Khối lượng và thể tích của chì là hai đại lượng như thế nào?
s Từ bài toán ta có tỷ lệ thức nào giữa 4 đại lượng m1; m2; v1; v2 ?
m1 và m2 còn có quan hệ gì?
- Vậy làm thế nào để tìm được m1; m2 ?
s Hãy trả lời bài toán ?
* GV giới thiệu cách giải khác
Dựa vào bài toán ta có bảng sau, hãy điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng.
- Gợi ý: 56,5g là hiệu 2V : 
 17 – 12 nên cột 3 là 5.
=> các cột còn lại.
* Cho HS làm nhanh ?1 đánh giá điểm em nhanh nhất. 
* Hãy đặt cách giải khác cho ?1 bằng bảng và giải.
* GV chốt lại : để giải 2 bài toán trên em phải nắm được v và m là 2 đại lượng tỷ lệ thuận và sử dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để giải .
- GV giới thiệu :Bài toán trên có thể gọi là chia số 222,5 thành 2 phần tỷ lệ với 10 và 15.
- Biết : V1 = 12cm2; 
 V2 = 17cm3 ;
 m2 – m1 = 56,5 (g)
Tìm : m1 = ? m2 = ? 
s HS: 2 đại lượng tỷ lệ thuận.
s HS: 
 m2 – m1 = 56,5 (g)
s HS trình bày
V
(cm3)
12
17
5
1
m (g)
135,6
192,1
56,5
11,3
- HS làm ?1 vài phút
 1 HS nhanh nhất nộp bài và trình bày.
Kquả: m1 = 89g; 
 m2 =133,5(g)
- HS suy nghĩ vài phút.
V
(cm3)
10
15
10
+ 15
1
m
(g)
89
133,5
222,5
8,9
12’
 6’
Hoạt động 2: Giải bài toán 2
2. Bài toán 2 (SGK)
 Gọi số đo các góc của DABC là a, b, c thì theo bài toán ta có:
Suy ra: a = 300; b = 600; c= 900
Vậy 3 góc của DABC là: 300; 600; 900
* Bài 5(SGK/55):
a) x và y có TLT với nhau 
b) x và y không TLT với nhau 
* Bài 6(SGK/55):
a) Vì khối lượng của dây thép tỉ lệ thuận với chiều dài nên : y = 25.x 
 (Vì mỗi mét nặng 25 g)
b) Khi y = 4,5kg = 4500g
 thì : x = 4500 : 25 = 180. Vậy cuộn dâydài180 mét
s GV đưa ra yêu cầu bài toán 2 . - Cho HS hoạt động nhóm 
s GV nhận xét 
Hoạt động 3: Củng cố:
* GV nêu BT 5(SGK/55):
- Để biết x và y có TLT với nhau không , ta làm thế nào ?
- Gọi lần lượt 2 HS giải .
* GV nêu BT 6(SGK/55):
- Hệ số k? y = ?
- Còn cách nào khác không?
- HS đọc kỹ đề bài và hoạt động nhóm. 
- Vận dụng tính chất của đại lượng TLT .
- HS giải
- HS: Trả lời
- Cách khác:
 Gọi x là chiều dài của dây thép khi nó nặng 
 4,5 kg = 4500 g
Vì khối lượng của dây thép tỉ lệ thuận với chiều dài nên : 
4. Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau: (1’) :
- Ôn lại bài hai đại lượng tỉ lệ thuận và các dạng toán về đại lượng TLT . 
- BTVN :Bài 7;8,11/tr56 SGK . Bài 8;10;11;12 /tr44 SBT.
- Tiết sau luyện tập
VI. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Soạn ngày 22/10/2011
Tiết 25 
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNH TỈ LỆ THUẬN ( tt)
I.MỤC TIÊU : 
 - Kiến thức : HS làm thành thạo các bài tốn cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
 - Kĩ năng : Cĩ kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.
 - Thái độ: Hiểu thêm về nhiều bài tốn liên quan đến thực tế.
II . CHUẨN BỊ :
Giáo viên :Bảng phụ ghi bài tập.
Học sinh : bảng nhĩm, bút nhĩm.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra HS vắng:
 7A2: ; 7A3: ;7A4:
2. Kiểm trabài cũ : (8’) 
HỎI
ĐÁP
HS1
HS2
-Chữa BT 8/44 SBT (đề bài đưa lên bảng phụ)
- Chữa BT 8/56 SGK
* a) x và y tỉ lệ thuận với nhau vì :
 b) x và y khơng tỉ lệ thuận với nhau vì : 
* Gọi số cây trồng lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z
Theo đề bài ta cĩ : 
Vậy số cây trồng các lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự là : 8; 7; 9 cây.
 3.Bài mới: Vận dụng các kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuận trong giải toán ,đó chính là nội dung của tiết học hôm nay:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
 28’
H ĐỘNG1: LUYỆN TẬP:
* GV : đưa đề bài 7 lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS tĩm tắt đề bài.
- Khi làm mứt thì khối lượng dâu và khối lượng đường là hai đại lượng như thế nào ?
- Hãy lập tỉ lệ thức rối tìm x?
- Từ đĩ x = ?
- Vậy ai nĩi đúng.
* GV đưa đề bài 9 lên bảng 
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
- Bài tốn này cĩ thể phát biểu đơn giản như thế nào ?
- Em hãy áp dụng dãy tỉ số bằng nhau và các điều kiện đã biết ở đề bài để giải bài tập này?
( lưu ý HS đến việc sử dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của hai đại lượng tỉ lệ thuận )
* GV đưa đề bài 10 lên bảng 
- Cho HS hoạt động nhĩm.
- Gọi đại diện một nhĩm lên trình bày.
- Kiểm tra bài làm nhĩm khác.
- HS : đọc đề bài.
- HS : tĩm tắt đề bài.
- Khối lượng dâu và khối lượng đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
- Bạn Hạnh.
- HS : đọc và phân tích đề bài.
- Bài tốn này nĩi gọn là chia 150 thành ba phần tỉ lệ với 3; 4 và 13.
- Một HS lên bảng giải
- Cả lớp làm vào vở.
- HS : hoạt động nhĩm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.
* Bài 7: (tr 56 SGK) :
Tĩm tắt :
2 kg dâu ->3 kg đường
2,5 kg dâu -> x? đườ ... T KINH NGHIỆM :
Tuần :17
Tiết 38 
 ÔN TẬP HỌC KÌ 1
I.MỤC TIÊU : 
 1.Kiến thức:Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, 
 đồ thị hàm số hàm số y = ax (a0). 
 2.Kĩ năng: Rèn các kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của một 
 biểu thức. 
 Vận dụng tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm 
 số chưa biết, giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng ti lệ nghịch, 
 Vẽ đồ thị xét điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số. 
 3.Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học chính xác cho HS
 II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bảng tổng kết các phép tính : +, -, x, :, lũy thừa, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ 
 thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bảng ôn tập đại lượng TLT, đại lượng TLN 
 Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. 
Học sinh :Ôn tập các quy tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính 
 chất của dãy tỉ số bằng nhau ;bảng nhóm .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra HS vắng:7A1: ; 7A2: ; 7A3: ;7A5: 
 2. Kiểm trabài cũ : Trong quá trình ôn tập
3.Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
12’
HĐộng1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực. Tính giá trị biểu 
 thức số.
I – Số hữu tỉ – Số thực :
1- Số hữu tỉ : 
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số 
(a,b Ỵ Z và b ¹0)
+ Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại.
2- Số vô tỉ :
 Số vô tỉ là số viết được dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn.
3- Số thực :
 Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
4- Các phép toán : 
 Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và căn bậc 2 của 1 số không âm
* Bài 1: Tính hợp lí (nếu có thể)
- Số hữu tỉ là gì?
- Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào?
- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?
- Trong tập R em đã biết những phép toán nào?
* GV Giới thiệu và treo bảng tóm tắt các phép toán và tính chất . 
* Qui tắc các phép tóan và các tính chất của nó trong Q được áp dụng tương tự như trong R.
* GV nêu Bài tập: Thực hiện các phép tính sau :
- GV: yêu cầu HS tính hợp lí nếu có thể 
- HS trả lời . 
- HS trả lời . 
- HS trả lời . 
- HS: Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
- HS: Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và căn bậc 2 của 1 số không âm
- HS: Quan sát và nhắc lại 1 số qui tắc phép tóan (bảng tóm tắt SGK/48)
- HS làm bài cá nhân,
 - Sau vài phút mời 3HS lên bảng trình bày
10’
HĐộng2: Ôn tập tỉ lệ thức –Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
II – Tỉ lệ thức :
Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: 
 (a,b,c,dỴR; b,d ¹ 0)
- Nếu thì ad=bc(trong 1 tỉ lệ thức tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ)
* Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức:
Bài 2: 
a=10; b=15; c=20
- Tỉ lệ thức là gì?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
- Viết dạng tổng quát của dãy tỉ số bằng nhau?
* GV nêu Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức:
a) x : 8,5 = 0,96 : (-1,15)
 - Nêu cách tìm x trong tỉ lệ thức này?
- Gọi1 HS lên bảng giải.
* GV nêu Bài 2: Tìm a, b,c biết:
và 
 a + 2b – 3c = -20
- GV: hướng dẫn học sinh để có 2b và 3c.
- Cho cả lớp nhận xét.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- 1 HS lên bảng viết dạng tổng quát của dãy tỉ số bằng nhau
- HS trả lời.
- 1 HS lên bảng làm
- HS hoạt động nhóm
- Đại diện1 nhóm trinh baỳ bài giải.
12’
HĐộng3: Ôn tập về đại lượng TLT, đại lượng TLN :
1- Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch : 
* Đại lượng tỉ lệ thuận: 
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k Û y = k.x (k ¹ 0) 
* Đại lượng tỉ lệ nghịch: 
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a Û y = hay
 y.x = a
* Bài 3: 
a). Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a,b, c .
Ta có :
Suy ra: a = 2.31 = 62 ; 
 b = 3.31= 93; 
 c = 5.31=155
b). Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c .
Ta có : 2a = 3b = 5c =
Suy ra: a = ½.300 =150 ; 
 b =1/3.300 =100 ; 
 c =1/5.300 = 60
- Khi nào hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ.
- Khi nào 2 đại lượng x & y tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ?
 Bảng tóm tắt chương 2 (tiết 35) để khắc sâu tính chất khác nhau của 2 tương quan này.
Bài tập: 
* GV nêu Bài 3: Chia số 310 thành 3 phần 
a. Tỉ lệ thuận với 2;3;5
b. Tỉ lệ nghịch với 2;3;5 
Cho HS hoạt động cá nhân 2 phút
- Gọi 2HS lên bảng trình bày.
-Cho học sinh nhận xét
- VD: S và T trong chuyển động đều; m & v của 1 vật đồng chất.
- VD: 	+ Số người và t hoàn thành cùng 1 công việc
	+ V và D 2 vật có khối lượng bằng nhau; t & V trong chuyển động đều .
- HS đọc đề.
- 2HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét
 8’
Hoạt động 4: Ôn tập về đồ thị hàm số
2- Đồ thị hàm số : 
Đồ thị hàm số y= ax (a ¹ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
* Bài 4:
a). A(3;y0) thuộc đồ thị hàm số y=-2x , nên ta thay x=3; y=y0 vào công thức: y= -2x. 
 Ta được: y0 = -2.3= -6
b). Xét điểm B(1,5;3) , ta thay x=1,5 vào ct:y=-2x, ta được: y = -2.1,5 = -3 ¹ 3
Vậy B Ï đồ thị hàm số y=-2x 
c). Đồø thị hàm số y=-2x 
Cho x = 1 y = -2 ; 
M(1;-2)
- Đồ thị của hàm số y = ax 
(a ¹ 0) có dạng như thế nào?
* GV nêu Bài tập:(bảng phụ) 
 Cho hàm số: y= -2x
a. Cho biết điểm A(3;y0) Ỵ đồ thị hsố y = -2x. Tính y0 ?
b. Điểm B(1,5;3) có thuộc đồ thị của hàm số y = -2x hay không? Tại sao?
c. Vẽ đồ thị hàm số y = -2x
- Cho HS hoạt động nhóm 
- Gọi đại diện 2 nhóm trình bày bài giải.
- GV kiểm tra bài làm vài nhóm
-Cho học sinh nhận xét
- HS trả lời .
- 1 HS đọc đề
- HS hoạt động nhóm 
- Đại diện 2 nhóm trình bày bài giải.
- HS nhận xét
 4 .Hướng dẫn về nha:ø (2’)
Ôn các câu hỏi ôn tập chương I và chương II SGK . Làm các dạng bài tập .
Kiểm tra Học kì môn toán trong 2 tiết 90’ gồm cả đại số và hình học , khi kiểm tra học kì cần mang đầy đủ các dụng cụ ( thước kẻ , compa , êkê , thước đo độ , máy tính bỏ túi.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Tuần 18
Tiết 39 
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
I - MỤC TIÊU : 
 1. Kiến thức : Kiểm tra kiến thức cơ bản HK1
 2. Kỉ năng : Rèn luyện kỉ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập .
 3. Thái độ : HS có tính tự lập trong làm bài .
II - ĐỀ KIỂM TRA :
 PGD ra đề .
III - ĐÁP ÁN : 
 PGD ra đáp án .
IV - THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG :
Lớp
SS
Giỏi
Khá
Tb
Yếu
Kém
7A1
38
7A2
36
7A3
36
7A5
35
V - NHẬN XÉT - RÚT KINH NGHIỆM :
 A. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
PHÒNG GD-ĐT PHÙ CÁT
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS CÁT TÀI
Độc lập Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO ĐIỂM KIỂM TRA 
 Môn: Toán - Thời điểm: HỌC KÌ I
 Lớp Môn
Số HS
0-dưới 2
2-dưới3,5
3,5dưới 5
5-dưới 6,5
6,5 dưới 8
8 đến 10
5
Ghi 
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
chú
 7a1 Toán 
36
5
13,9
6
16,7
7
19,4
14
38,9
1
2,8
3
8,3
18
50,0
 7a2 Toán 
38
6
15,8
7
18,4
7
18,4
12
31,6
4
10,5
2
5,3
18
47,4
 7a3 Toán 
36
4
11,1
5
13,9
10
27,8
12
33,3
3
8,3
2
5,6
17
47,2
 7a4 Toán 
37
9
24,3
5
13,5
5
13,5
13
35,1
4
10,8
1
2,7
18
48,6
147
24
16,3
23
15,6
29
19,7
51
34,7
12
8,2
8
5,4
71
48,3
Cát Tài, ngày tháng năm 2011
Người lập bảng
Hiệu trưởng
Trần Thị Tiến Nam
 B. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
	Tuần : 19
Tiết 40 
 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I -MỤC TIÊU:
+ Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra HKI 
+ Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm , rút kinh nghiệm để tránh nhứng sai sót phổ biến , những lỗi sai điển hình .
 + Giáo dục tính chính xác , cẩn thận , khoa học cho HS .
II -CHUẨN BỊ:
1 - GV : - Tập hợp kết quả bài kiểm tra HKI của lớp . 
 - Tính tỉ lệ bài giỏi ,khá, trung bình ,yếu của HS .
 - Đề bài, đáp án .
 - Đánh giá chất lượng học tập của HS , nhận xét những lỗi phổ biến.
2- HS : - Tự đánh giá về bài làm của mình .
III –HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1/ Ổn định lớp: (1’)
2/ Tổ chức trả bài: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
9’
Hoạt động 1 :Nhận xét đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả kiểm tra HKI .
* Ưu điểm:
-Phần trắc nghiệm hầu như các em xác định đúng
- Phần tự luận đa số các em biết thực hiện các phép tính; vẽ được hình và giải được câu a.
* Hạn chế :
-Còn một số HS kỉ năng tính toán còn hạn chế.Trình bày bài giải chưa khoa học.
- Kỉ năng suy luận hình học chưa tốt.
- Học sinh cần rèn luyện kỹ năng vẽ hình hình học .
- HS theo dõi .
30’
 3’
Hoạt động 2 :Trả bài, chữa bài kiểm tra .
- GV: Trả bài làm cho HS 
- GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong bài kiểm tra 
- GV: Nêu những lỗi sai phổ biến , những lỗi sai điển hình để HS rút kinh nghiệm
+ Khi cộng, trừ phân số chỉ cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung, không được cộng, trừ các mẫu.
+ Lũy thừa của phân số là lũy thừa cả tử và mẫu, chứ không phải chỉ lũy thừa của tử.
+ Khi kết luận 2 tg bằng nhau cần đủ các yếu tố theo đúng các trường hợp bằng nhau.
- GV: Giải thích thắc mắc của HS
- HS : Xem bài làm của mình nếu có thắc mắc thì hỏi GV .
- HS : Trả lời các câu hỏi trong bài kiểm ta theo yêu cầu của GV
- HS: Sữa chữa những câu sai sót .
- HS có thể đưa ra các ý kiến chưa rõ để GV giải thích
* Trích đáp án :
 ( Xem đáp án của đề thi HKI kèm theo )
* Hoạt động 3:Thống kê điểm bài thi HK1:
 GV báo cáo thống kê điểm thi HK1 của cả lớp và đánh giá chung.
- HS theo giõi.
Lớp
SS
G
Kh
Tb
Y
Kém
TB trở lên
7A1
7A2
7A3
7A5
3/ Dặn do:ø ( 2’ )
	 + HS cần ôn lại những kiến thức mình chưa vững .
 + HS tự làm lại các bài tập đã làm sai để tự mình rút kinh nghiệm .
 + HS khá giỏi tự tìm những cách giải khác nếu có để phát triển tư duy .
 + Chuẩn bị SGK , SBT toán 7 tập 2 để học chương trình HK2
IV -RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docDSo 7 C II 1112 4cot.doc