Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ. GV- Bảng phụ
C. TIẾN TRÌNH TIẾT GIẢNG
Ngµy so¹n: 10/9/2010 Tiết 9. Tuần 5 TỈ LỆ THỨC A.MỤC TIÊU. - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. B. CHUẨN BỊ. GV- Bảng phụ C. TIẾN TRÌNH TIẾT GIẢNG I. Ôån định lớp. 1’ II. Kiểm tra bài cũ: 5’HĐ1 - Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? - Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và III. Bài mới: 25’ Hoạt động của thày và trò Nội dung HĐ2.Định nghĩa Gv:Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức Hs: Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì Hs: Gv: Nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d Hs: Gv: yêu cầu học sinh làm ?1 Hs: Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? Hs: HĐ3.Tính chất. Gv: trình bày ví dụ như SGK Hs: Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 Hs: Gv: ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ Hs: Gv: giới thiệu ví dụ như SGK Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3 - Gv: chốt tính chất Hs: Gv: đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức Hs: 1. Định nghĩa. * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức và Các tỉ số không lập thành một tỉ lệ thức . 2. Tính chất. * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2 Nếu thì * Tính chất 2: ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: HĐ 4. Củng cố- HDVN IV. Củng cố: 11’ - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26) Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: b) 0,24.1,61=0,84.0,46 Bài tập 46: Tìm x V. Hướng dẫn về nhà.3’ - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT) - HD bài 44/ 28. SGK: ta có 1,2 : 3,4 = Ngµy so¹n: 11/9/2010 Tiết 10. Tuần 5 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU. - Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. B. CHUẨN BỊ: GV- Bảng phụ C. TIẾN TRÌNH TIẾT GIẢNG I .Ổn định lớp.(1’). KT sÜ sè. II. Kiểm tra bài cũ:(5’) HĐ 1. GV yêu cầu 2 HS làm BT 47/ 26. SGK (mỗi em làm 1 ý) Đáp án: a/ 6.63 = 9.42 => b/ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 => III. Bài mới. (34’) Hoạt động của thày và trò Nội dung HĐ 2.Luyện tập. Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 Hs: Gv:Hãy nêu cách làm bài toán? Hs: Gv: kiểm tra việc làm bài tập của học sinh Gv Tổ chức trò chơi:Lớp chọn ra 2 tổ, Mỗi tổ gồm 6 em. Tổ 1 hoàn thành 6 ô trống bên trái. Tổ 2 hoàn thành ô trống bên phải. Tổ nào hoàn thành đúng, nhanh hơn thì tổ đó được GV thưởng. Sau đó lớp trưởng đọc tên tác phẩm. Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 51/ 28. SGK theo nhóm. Hs: Gv: Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích. Hs: Gv: Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức Hs: Gv:Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm làm BT 52/28. SGK Hs: Gv: đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT Hs: Bài tập 49 (tr26-SGK) Ta lập được 1 tỉ lệ thức Không lập được 1 tỉ lệ thức và Lập được tỉ lệ thức và Không lập được tỉ lệ thức Bài tập 50 (tr27-SGK) BINH THƯ YẾU LƯỢC Bài tập 51 (tr28-SGK) Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thức: Bài tập 52 (tr28-SGK) Từ Các câu đúng: C) Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: Bài tập 70 (tr13-SBT) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: V.Hướng dẫn về nhà. 5’ - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau'' - HD BT 72/ 14. SBT
Tài liệu đính kèm: