MỤC TIÊU.
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: N Z Q.
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trn trục số, biết so snh hai số hữu tỉ.
B. CHUẨN BỊ.
1. GV : bảng phụ. thước thẳng.
2. HS : thước thẳng.
ch¬ng I sè h÷ tû –sè thùc TuÇn :1 Ngµy so¹n :16/8/11 TiÕt 1 . TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU. - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: N Z Q. - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. B. CHUẨN BỊ. 1. GV : bảng phụ. thước thẳng. 2. HS : thước thẳng. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I.Ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ:(4') Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) a) c) b) d) III. Bài mới: (25’) Hoạt động của thày và trò Nội dung GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không? Hs: Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào? Hs: - Cho học sinh làm ?1; ? 2. Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ? Hs: - Cho học sinh làm BT1(7) - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ Hs: *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn trên trục số. Hs: - GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3) -Y/c làm ?4 Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ. Hs: -VD cho học sinh đọc SGK Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. Hs: - Y/c học sinh làm ?5 1. Số hữu tỉ :(10') VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ. * * * * * b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2:Biểu diễn trên trục số. Ta có: 2. So sánh hai số hữu tỉ:(10') a) VD: S2 -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương IV. Củng cố: (10’) 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng V. Hướng dẫn về nhà.(5’) - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) - HD : BT8: a) và d) TuÇn :1 Ngµy so¹n :16/8/11 TiÕt 2 : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ A. mơc tiªu : - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. B. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : bảng phụ. 2. Học sinh : C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ:(4') Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế? III. Bài mới: 27’ Hoạt động của thày và trò Nội dung BT: x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương Hs: Gv:Vận dụng t/c các phép toán như trong Z Hs: GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần Hs: - GV: cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 Hs: Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. Hs: Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. Hs: Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') a) QT: x = b)VD: Tính ?1 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) QT: (sgk) x + y = z x = z - y b) VD: Tìm x biết ?2 c) Chú ý (SGK ) IV. Củng cố:10’ - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: V. Hướng dẫn về nhà.3’ - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác.
Tài liệu đính kèm: