Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19: Thực hành sử dụng máy tính casiô

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19: Thực hành sử dụng máy tính casiô

Hướng dẫn HS sử dụng máy tính casiô giải các bài tập:

+ BT chứa căn bậc hai.

+ Thực hiện phép tính

- Rèn kĩ năng sử dụng máy tính.

B. CHUẨN BỊ:

- Máy tính casiô

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19: Thực hành sử dụng máy tính casiô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/10/2010
Tuần 10.Tiết 19 THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIÔ
A. MỤC TIÊU:
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính casiô giải các bài tập:
+ BT chứa căn bậc hai.
+ Thực hiện phép tính
- Rèn kĩ năng sử dụng máy tính.
B. CHUẨN BỊ:
- Máy tính casiô
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
I.Ổn định lớp. (1') Gv kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: (5’) HĐ 1 
GV gọi mỗi HS làm 1 ý
Tính:
1/ 2/ 
III. Bài mới: 30’
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
HĐ 1.
Gv hướng dẫn HS dùng máy tính để tính số a
Gv tương tự yêu cầu tính.
HĐ 2. 
Gv hướng dẫn chi tiết HS cách bấm để tìm ra kết quả biểu thức.
Gv hướng dẫn chi tiết HS cách bấm để tìm ra kết quả biểu thức.
Dạng 1. Bài tập chứa CBH
Trong các số sau, số nào không bằng 2,4:
a = 
b = 
c = 
d = 
Dạng 2. Bài tập về các phép tính về số hữu tỉ.
Bài 128 trang 21 SBT
P = 
Bài 138 trang 23 SBT
E = 
V. Hướng dẫn về nhà. 9’
Bài 139 trang 23 SBT. Dùng máy tính kết quả biểu thức sau:
G = 
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương
- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
Ngày soạn: 22/10/2010
Tuần 10.Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU:
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
B. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
I.Ổn định lớp. (1')
II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sĩ số. 
III. Bài mới: (42’)
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
HĐ 1.
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng.
- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu 
- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ
- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
? Số thực gồm những số nào
- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
HĐ 2.
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ 
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét.
? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ
? Biểu diễn số trên trục số
- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày.
? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
- Học sinh: 
- Giáo viên đưa ra bài tập 
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng trình bày
- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành:
Với 
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân: 
Phép chia: 
Phép luỹ thừa: 
Với 
- Đại diện các nhóm lên trình bày
HĐ 3 Luyện tập
- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)
Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
 , RR
+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
* Định nghĩa:
- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số trên trục số
- GTTĐ của số hữu tỉ x là:
Bài tập 101 (tr49-SGK)
* Các phép toán trong Q
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân: 
Phép chia: 
Phép luỹ thừa: 
Với 
Bài tập 96 (tr48-SGK)
Bài tập 98 (tr49-SGK) 
V. Hướng dẫn học ở nhà:2’
- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc