Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 17 - Tiết 36: Ôn tập học kì I

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 17 - Tiết 36: Ôn tập học kì I

Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ

- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.

- Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 17 - Tiết 36: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/12/2010
Tuần 17. Tiết 36 ÔN TẬP HỌC KÌ I
A. Mục tiêu:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.Ổn định lớp. (1') Gv kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới: 43’
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
HĐ 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số 
GV : Số hữu tỉ là gì?
GV : Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào?
GV : Số vô tỉ là gì?
GV : Trong tập R em đã biết được những phép toán nào ?
HS : cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.
GV : Yêu cầu nhắc các phép toán 
HS : nhắc lại quy tắc phép toán .
GV : Tỉ lệ thức là gì ?
GV : Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?
Học sinh trả lời.
GV : Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
1/ Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số 
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
2/ Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau 
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản: 
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
HĐ 2. BT vận dụng.
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Tìm x biết
Bài tập 2: Thực hiện các phép tính sau:
HĐ 3. Củng cố - HDVN.
IV. Củng cố: GV chốt KT từng phần.
V. Hướng dẫn tự học :1’
 - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
 - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT 
Ngày soạn: 11/12/2010
Tuần 17. Tiết 37 	 ÔN TẬP HỌC KÌ I 
A. Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
- Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.
B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ , nội dung ôn tập
HS : Soạn và ôn trước các nội dung đã cho
C. Tiến trình bài giảng: 
I.Ổn định lớp. (1') Gv kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới: 36’
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
a) Tìm x
b) 
HS:2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
 - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính.
GV : Cho bài tập 2
-Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
GV : lưu ý: 
HS :1 học sinh khá nêu cách giải
 - 1 học sinh TB lên trình bày.
 - Các học sinh khác nhận xét.
GV : Cho bài 3
HS : 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
GV : lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. 
 - Lưu ý đường thẳng y = 3
GV : Cho bai tâp 4
 - Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
 - Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a
HS : 2 học sinh khá làm phần b:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1
 4 = 3.22-1
 4 = 3.4 -1
 4 = 11 (vô lí)
 điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị hàm số.
Bài tập 1 
a) 
b) 
Bài tập 2: Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì 
Bài tập 3 Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
 2 = a.1 a = 2
 hàm số y = 2x
b) 
Bài tập 4 Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
 B có thuộc
IV.Củng cố: 3’
 - Giáo viên nêu các dạng toán kì I
V. Hướng dẫn tự học: 5’
 - Tiếp tục học các nội dung đã ôn , làm các bài tập tương tự 
 - Làm bài tập sau :
Bài tập 1: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5 
Bài tập 2: Tìm x
 Học kĩ , tiết sau kiểm tra học kì 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17.doc