Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 31 - Tiết 65: Ôn tập chương IV (tiết 2)

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 31 - Tiết 65: Ôn tập chương IV (tiết 2)

+Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.

+Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.

B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.

-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 31 - Tiết 65: Ôn tập chương IV (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 6/4/2011
Tuần 31. Tiết 65.	 ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 2)
A.Mục tiêu: 	
+Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
+Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. Ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (12 ph) 
+Đơn thức là gì? Đa thức là gì ?
+Viết một biểu thức đại số chứa biến x và y thoả mãn các điều kiện sau:
 a)Là đơn thức.
 b)Chỉ là đa thức, không phải là đơn thức.
+Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Phát biểu quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng.
+Cho đa thức:
M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
-HS 1: Lên bảng
 +Phát biểu định nghĩa đơn thức, đa thức như SGK.
 + VD: a)2x2y
 b)x2y + xy2 – x +y –1
-HS 2: Lên bảng
 + Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
 Cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) hệ số với nhau còn giữ nguyên phần biến.
+M(x) = (2x4-x4)+(5x3-x3)+(-x2+3x2)+1
 M(x) = x4 +3x2+1
III. Bài mới (30 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
-Yêu cầu làm BT 62/50 SGK:
Cho hai đa thức:
P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 +x2 x
Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 +3x2 
a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
-Yêu cầu làm BT 63/50 SGK
Cho đa thức:
M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
a/ Thu gọn M(x)
b/Tính M(1) và M(-1)
c/Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu b.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu c.
-Các HS khác làm vào vở.
-Yêu cầu BT 64/50 SGK
Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10.
-Yêu cầu làm BT 65/50 SGK:
-Hỏi: hãy nêu cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước ?
Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ?
-Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách.
BT 62/50 SGK:
a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 x
 Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2 
+
b) P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 x
 Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 
P(x)+ Q(x) = 5x4 - 11x3 + 9x2 x 
P(x)- Q(x) = 2x5 -5x4 - 7x3 + x2 x 
c)Ta có: P(0) = 05 – 9.03 + 5.02 . 0 = 0
 => 0 là nghiệm của P(x) 
Có: Q(0) = -05 + 5.04 – 2.03 + 4.02 =
=> 0 là nghiệm của Q(x)
BT 63/50 SGK:
a /M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
 = x4 + 3x2 + 1
b/ M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5
 M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5
c)Ta luôn có x4 ³ 0, x2 ³ 0, 1 > o
=> x4 + 3x2 + 1 > 0 với mọi x
do đó đa thức M(x) vô nghiệm
BT 64/50 SGK:
Vì đơn thức x2y có giá trị bằng 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y.
BT65/50 SGK: a)A(x) = 2x – 6
Cách 1: Tính A(-3) = 2.(-3) – 6 = -12
 A(0) = 2. 0 – 6 = -6
 A(3) = 2.3 – 6 = 0
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x)
Cách 2: Đặt 2x – 6 = 0 à 2x = 6 à x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x)
 V. Củng cố- HDVD (2’).
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. 
- BTVN: số 55, 57/17 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 31.doc