Bài giảng môn Hình học lớp 12 - Kiểm tra chương I - 45 phút

Bài giảng môn Hình học lớp 12 - Kiểm tra chương I - 45 phút

Câu 1 : ( NB ) Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung ít nhất :

 A/ Hai mặt B/ Ba mặt C/ Bốn mặt D/ Năm mặt

Câu 2 : (NB) Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều :

 A/ 4 B/ 6 C/8 D/ 10

Câu 3 : ( TH ) Trong các mệnh đề sau đây mệnh dề nào sai ?

 A/ Khối tứ diện là khối đa diện lồi

 B/ Khối hộp là khối đa diện lồi

 C/ Lắp ghép hai khối đa diện lồi là một khối đa diện lồi

 D/ Khối lăng trụ tam giác là một khối đa diện lồi

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học lớp 12 - Kiểm tra chương I - 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I:
Môn : HÌNH HỌC 12 Ban cơ bản
 	Thời gian : 45’
 I/Mục đich : Củng cố ,đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh ,đồng thời qua đó rút ra bài học kinh nghiệm ,để đề ra muc tiêu giảng dạy chương kế tiếp.
 II/Mục tiêu : Kiểm tra việc nắm kiến thức và kỉ năng vận dụng 
của học sinh . Rút kinh nghiệm giảng dạy bài học kế tiếp.
 III/Ma trận đề kiểm tra :
 Mức
 độ
Chủ
đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
K/n
Khối đa diện
1
 0.4 
1
 0.4
2
 0.8
Khối
Đa diện
2
 0.8
2
 0.8
2
 0.8
6
 2.4
Thể
Tích 
KĐD
1
 2
1
 0.4
1
 2
1
 0.4
1
 2
5
 6.8
Tổng
3
 1.2
1
 2
4
 1.6
1
 2
3
 1.2
1
 2
13
 10.
 IV/ Đề :
 A/ Phần trăc nghiệm : (H/S khoanh tròn vào đáp án đúng của từng câu)
Câu 1 : ( NB ) Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung ít nhất :
	A/ Hai mặt	B/ Ba mặt	C/ Bốn mặt 	D/ Năm mặt
Câu 2 : (NB) Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều :
	A/ 4	B/ 6	C/8	D/ 10
Câu 3 : ( TH ) Trong các mệnh đề sau đây mệnh dề nào sai ?
	A/ Khối tứ diện là khối đa diện lồi
	B/ Khối hộp là khối đa diện lồi 
	C/ Lắp ghép hai khối đa diện lồi là một khối đa diện lồi
	D/ Khối lăng trụ tam giác là một khối đa diện lồi
Câu 4 : (TH ) Trong một khối đa diện lồi với các mặt là tam giác. Nếu gọi C là số
cạnh và M là số mặt thì hệ thức nào sau đây đúng ?
	A/ 2M = 3C	B/ 3M = 2C	C/ 3M = 5C	D/ C = 2M
Câu 5 : (NB) Khối 12 mặt thuộc loại nào:
	A/ { 3;5 }	B/ { 3; 6 }	C/ { 5; 3 }	D/ { 4 ; 4}
Câu 6 : ( VD ) Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và chiều cao bằng h .Khi đó thể tích hình chóp là :
 A/	B/ 	C/ D/	
Câu 7 : ( VD ) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm O khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là :
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
Câu 8 : ( NB ) Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là :
	A/ 6 	B/ 7 	C/ 8 	D/ 9
Câu 9 : ( TH ) Cho hình chóp S.ABC có Và SA = a
SB = b ; SC = c Thì thể tích hình chóp bằng :
	A/ 	B/ 	C/	D/ 
Câu 10 : (VD ) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC & BD
tỉ số thể tích khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng :
	A/ 	B/	C/ 	D/ 
 B/ TỰ LUẬN : 
 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh bằng a ; SA = h
 và vuông góc với đáy ; gọi H là trực tâm tam giác ABC .
	a/ Xác định chân đường vuông góc I hạ từ H đến mặt phẳng ( SBC ).
	b/ Chứng minh I là trực tâm tam giác SBC.
	c/ Tính thể tích hình chóp H.SBC theo a và h .
V/ ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM :
	A/ Trắc nghiệm : ( 4 đ )
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
 10
 B
 B
 C
 B
 C
 A
 B
 D
 B
 B
 	 B/ Tự luận : ( 6 đ )
	a/ Gọi M là trung điểm đoạn thẳng BC . 	(0.5đ )
 Trong tam giác SAM từ H dựng HI vuông góc SM . 	(0.5đ )
 Chứng minh HI vuông góc mặt phẳng ( SBC ) . 	(0.5đ)
 b/ Chỉ ra : ( 0.5đ )
 Chứng minh : ( 0.5đ )
 c/ V = B h 	(0.5đ )
 B = dt ( ) = 	( 1đ )
 IH = (1đ )
 V = (0.5đ)
 --------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docKt 45' ChươngI hh cơ bản.doc