A. Mục tiêu bài học :
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.
B.Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
- Học sinh: Ôn tập các biểu thức,phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.
Ngày soạn: 20/08/2008 Chương I : Số hữu tỷ – số thực Tiết 1 Đ 1 Tập hợp Q các số hữu tỷ a. Mục tiêu bài học : - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q - Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ. B.Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: Ôn tập các biểu thức,phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương I Gv: Giới thiệu các nội dung cần tìm hiểu trong chương I Hoạt động 2 : Số hữu tỷ Gv: viết các số: 3;– 0,5; ; 2 thành 3 phân số lần lượt bằng nó ?có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó Gv: ở L6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ. ?Thế nào là số hữu tỉ? Gv: Yêu cầu Hs làm ?1. Gv: Yêu cầu Hs làm ?2. GV: Tóm lại ?Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan hệ N,Z,Q? Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số. Hs:lắng nghe. Hs :3 = = = -0,5 =- = - = - = = = =. 2= = = = Hs:TL Hs: Ghi các số 3;-0,5 ;; 2 là các số hữu tỉ. Hs: số hữư tỉ được viết dưới dạng số với a, b Z , b 0. Hs: Cả lớp cùng làm. Hs: Làm. aZ thì a= a Q với n N thì n= n Q Hs: N Z Q Hs: Quan sát sơ đồ : Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số Gv: Vẽ trục số: ?Hãy biểu diễn các số nguyên – 2,1 ,2 trên trục số . Gv:tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Ví dụ: Biểu diễn số h.tỉ trên trụcsố. Y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk. Gv: Làm ,y/c hs cả lớp làm theo. Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn theo tử số. Ví dụ 2: -Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương. ? Điểm bd số hữu tỉ –2/3 được xđ như thế nào ? Gv cho hs làm bt2 sgk. Hs: Làm bài 1 (sgk) Hs: Hs: cả lớp đọc sgk. Hs: Làm. Vi dụ 2:biểu diễn trên trục số Hs: = -Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau -Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Hs: Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỷ Gv: Cho học sinh làm ?4 ? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ? ?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? Gv:giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ,số 0. Gv: rút ra nhận xét cho hs: Hs: Làm bài 2 . So sánh 2 số hữu tỉ và Hs: = ; == Vì 10>-12 và 15>0 nên > Hs: TL Hs: So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và Ta có : -0,6 = và = =do đó > vậy >-0,6 Hs: ghi (sgk) >0 nếu a, b cùng dấu <0 nếu a,b khác dấu Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà Học lí thuyết - Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT Ngày soạn: 20/08/2008 Tiết 2 Đ2 Cộng trừ số hữu tỷ a. Mục tiêu bài học: - Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ .Biết qui tắc “chuyển về” trong tập hợp các số hữu tỉ . - Có kĩ năng làm phép toán cộng ,trù nhanh và đúng . B.Chuẩn bị - Gv: Công thức cộng, trư số hữu tỉ.Bảng chuyển về các biểu thức. - Hs: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Thế nào là số hữu tỉ ?Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ . - Gọi 1 hs khác làm bài 3.(Nếu sai Gv cho hs nx và chữa lại) Hoạt động 2 : Cộng – trừ hai số hữu tỷ Gv:Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z ,b 0. ? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ? GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu , cộng 2 số khác mẫu? Gv:Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết :x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) Em hãy thực hiện :x+y và x-y = ? Gv:Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số? Vi dụ :a, b sgk Gv:cho hs làm Gv: ghi bổ sung và ghi là cách làm. GV:cho hs làm ?1 Gv:y/c hs làm tiếp bài 6 . Hs: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số . Hs:TL x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) Hs: x+y = += x-y =- = Hs: TL ví dụ:a) + = = b) (-3) – ( -) = = Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng : 0,6 + = += = - (-0,4) = += = Hs: Làm bài 6 (T10.sgk) Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế GV:xét bài toán sau : Tìm : x Z biết x+5 =17. ?Em nhắc chuyển vế trong Z. Gv:tương tự trong Q ta cũng co qui tắc chuyển vế . GV:Tóm lại GV:cho hs ví dụ GV:cho một Hs đọc chú ý sgk Hs: x=17-5 =12 Hs:Nhắc lại Hs1:đọc qui tắc chuyển vế trong sgk. Hs :ghi :x+y=z x=z-y (x,y,z, Q) Ví dụ: x+ ( ) = x= += Hoạt động 4 : Củng cố – luyện tập GV: cho Hs làm bai 8(a,c) + (-) (-) -(-) - Gv: muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào ? phát biểu qui tắc chuyển vế Hs:đọc Hs:a) = + += = c) = + -= Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà Học thuộc qui tắc và công thưc tổng quát . Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT. ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số. Ngày soạn: 24/08/2008 Tiết 3 Đ3 Nhân chia số hữu tỷ a. Mục tiêu bài học: - Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng B.Chuẩn bị - Gv:bảng phụ ghi bài tập - Hs ôn qui tắc nhân, chia phân số , t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số L6. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát - Phát biểu qui tắc làm bài 9d Hoạt động 2 : Nhân hai số hữu tỷ Gv:Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân , chia số hữu tỉ Ví dụ: -0,2 . Em thực hiện ntn? ?Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số ? ?phép nhân phân số có những tính chất gì? GV:phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy. Vi dụ: - 0,2 . Hs: - 0,2 . = - . = Hs:phát biểu và ghi với : x= ;y = (b,d 0 ) x .y = .= Hs:TL . Hs :ghi : Với x,y,z Q: x.y =y.x (x.y).z =x(y.z) ; x.1 =1.x ; x. =1(x ) Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỷ Gv:với x= , y= ( y 0) áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y Gv:cho Hs làm ví dụ Gv:cho Hs làm ? sgk T.11 Gv: cho Hs làm bài 12 T.12 sgk Hs:viết :với x= , y= ( y 0) Ta có x:y = : = Ví dụ: -0,4: (-) Hs:= . = Hs :lên làm . Hs viết cách khác : = . ; b) = : (-2) Hoạt động 4 : Chú ý ?hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số. Hs:chú ý: với x,y Q ; y 0 tỉ số x, y kí hiệu hay x:y Hs: ; Hoạt động 5 : Củng cố – luyện tập Gv:tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi. Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà -Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên -Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT) Ngày soạn: 24/08/2008 Tiết 4,5 Đ4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Cộng,trừ,nhân, chia số thập phân a. Mục tiêu bài học: - Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Xđ được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ . có kĩ năng cộng, trừ ,nhân, chia, số thập phân. B.Chuẩn bị - Gv: Bảng phụ. - Hs: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên .qui tắc cộng ,trừ , nhân , chia số thập phân. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2 HS2 : Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ : 3,5 ; ;-2 Hoạt động 2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Gv:Tương tự như số nguyên ta có : Gv:gọi 1 Hs nhắc lại Gv:cho Hs làm ?1 Gv:Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên. Gv:cho Hs làm vd: Gv:yêu cầu Hs làm ?2 Gv:đưa lên bảng phụ: Điền đúng sai vào ô : a) | x | 0 xQ b) | x | x xQ c) | x | = -2 x = -2 d ) | x | = - | - x | e) | x | = - x (x< 0) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. Hs:cả lớp cùng làm x nếu x 0 | x | = x nếu x < 0 Hs:Vd: | | = ( vì > 0 ) |-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 ) Hs:cả lớp làm và Hs lên bảng . Hs:điền đúng đúng Sai Sai đúng Hoạt động 3: Cộng – trừ – nhân – chia số thập phân Gv:ví dụ: 1,13 + ( -0, 264 ) Viết dưới dạng phân số thập phân ?có cách làm nhanh hơn? Gv:hỏi tương tự 0, 245 – 2,134 ( -5,2) . 3,14 ? có cách nào làm nhanh hơn Gv:vậy khi cộng trừ nhân chia 2 số thập phân ta áp dụng như số nguyên. Gv: áp dụng: ?3 a. – 3,116 + 0,263 b. (-3,7 ) . ( -2,16 ) Gv:cho Hs làm bài 18 4 ) luyện tập củng cố ?Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Hs: + = = -1, 394 Hs:ta cộng như 2 số nguyên. Hs:đưa về dạng phân số Hs :làm Hs: a. – (3,116 -0,263 ) = -2.853 b. ( -3,7) . ( -2,16 ) = 7 ,992 Hs:làm. Hs: x nếu x 0 | x | = x nếu x < 0 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Bài tập :21,22,24,T15-sgk. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi. Ngày soạn: 24/08/2008 Tiết 6 Luyện tập a. Mục tiêu bài học: - Củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính gía trị biểu thức ,tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi . - Phát triển tư duy Hs trong quá trình tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của bt. B.Chuẩn bị Gv:bảng phụ. Hs:máy tính bỏ túi . C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ,chữa bài 24 Tìm x biết : a) | x | =2,1 b) | x | = và x < 0 HS2 : c) | x | =d)| x | =0,35 và x > 0 Hoạt động 2 : Luyện tập Gv:chữa bài 27 Tính bằng cách hợp lí ( -3,8) + [( -5,7 ) +(3,8 ) ] [ ( -9,6) + ( 4,5 )] +[9,6 +(-1,5)] d. [( -4,9) + ( -37,8) ] + [ 1,9 +2,8 ] Gv:cho hs điểm Gv:tính giá trị của bt: A=(3,1- 2,5) – (-2,5+3,1) áp dụng các t/c của phép tính để tính nhanh a) (-2,5 .0,38.0,4) –[0,125.3,15.(-8)] Gv:sử dụng máy tính bỏ túi và làm theo hướng dẫn . Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính cau a và cau b Gv:so sánh số hữu tỉ . Bài 22(T16.sgk) Gv hướng dẫn hs làm Gv:Bài 25.(T16-sgk) | x-1,7 | = 2,3 | x+ |- = 0 c.| x-1,5 | +| 2,5-x | = 0 Gv:hướng dẫn trị tuyệt đối của 1 số hoặc bt có gía trị ntn ? ? vậy | x-1,5 | +| 2,5 – x | =0 khi vàchỉ khi nào? Gv:Bài 32.a : tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :A= 0,5 -| x-3,5 | ?| x- 3,5 | có giá trị ntn? ? Vậy - | x-3,5 | có giá trị ntn? A = 0,5 - | x -3,5 | có giá trị ntn ? Gv: cho Hs làm câu b tương tự Bài 27 (a,c,d) (T8.SBT) Hs:lên làm = [(-3,8)+(3,8)+(-5,7) =-5,7 = [(-9,6)+9,6] +[4,5+(- 1,5) ]=3 d =[( -4,9) + 1,9 ] + [ ( - 37,8) + 2,8 ] =-38 Hs:nhận xét bài của bạn. Bài 28(T8.SBT) Hs:A=3,1-2,5+2,5-3,1=0,0. Hs:suy nghĩ làm bài . = [ (-2,5.0,4).0,38]- [(-8.0,125).3,15]= =(-1).0,38-(-1).3,15=-0,38-(-3,15)= =-0,38+3,15=2,77 Hs:làm theo hướng dẫn . Hs:áp dụng tính a. 5,497;b. -0,42 Hs : làm theo hướng dẫn . Hs: làm a) x= 2,4 + 1,7 x= 4 b) | x+ | = x+= x = Hoặc x+= - x = Hs:trị tuyệt đối của 1 số hoặc là 1 bt lớn hơn hoặc băng 0. | x-1,5| 0; | 2,5-x | 0. Hs: | x-1,5 | +| 2,5-x | =0 x-1,5 =0 x =1,5 2,5 –x =0 x =2,5 ... iết xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. - Biết ứng dụng toán học vào thực tiễn. B.Chuẩn bị GV: Phấn màu, thước chia khoảng, com pa. HS: Thước chia khoảng, com pa, giấy kẻ ô vuông. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1 : - Cho hàm số y=f(x) được xác định bởi công thức f(x)= . Điền giá trị tương ứng của hàm số y= f(x) vào bảng. x -5 -3 -1 1 3 5 15 y Hoạt động 2 : Đặt vấn đề GV: gọi học sinh đọc VD1 trong SGK và giới thiệu VD1 đó. GV: Toạ độ địa lí của mũi Cà Mau là bao nhiêu? VD2: GV: Cho HS quan sát vẽ xem phim:Em hãy cho biết trên vé, số ghế H1 cho ta biết điều gì? GV: cho HS lấy 1 số VD về việc xác định vị trí của 1 điểm hay 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ. HS: Đọc VD1 và nghe GV giới thiệu ví dụ đó. HS: 104040’ Đ (kinh đô) 8030’ B (Vĩ độ) VD 2: HS quan sát vẽ. HS: Chữ H chỉ số thứ tự dãy ghế H. Chữ số 1 chỉ thứ tự của ghế trong dãy. Hoạt động 3: Mặt phẳng tọa độ GV: giới thiệu mặt phẳng toạ độ. GV: hai trục toạ độ chia mặt phẳng thành 4 góc I, II, III, IV GV: lưu ý các đơn vị chia độ dài trên 0x và 0y là như nhau (nếu không nới gì thêm) GV: y/c HS vẽ toạ độ 0xy - Hai trục 0x và 0y: 0x 0y tại 0. 0 gọi là góc toạ độ x0y là hệ trục toạ độ. - 0x là trục hoành (nằm ngang) - 0y là trục tung (thẳng đứng) - Hệ trục toạ độ 0xy gọi là mặt phẳng toạ độ. Hoạt động 3: Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ GV: Cho HS lấy điểm P như SGK rồi giới thiệu cho HS. Từ P bất kì hạ với 0x, 0y cắt 0x tại 1,5, cắt 0y tại 3. GV: cho HS làm ?1 (GV hướng dẫn nếu HS không làm được) GV: cho HS làm ?2 3 2 1 P 1,5 1 0 x y Cặp số (1,5; 3) gọi là toạ độ của điểm P kí hiệu P (1,5; 3) 1,5 gọi là hoành độ. 3 gọi là tung độ. HS: cả lớp cùng làm Trên mặt phẳng toạ độ Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0;; y0). Mỗi cặp số (x0;; y0) xác định 1 điểm M. Cặp số (x0;; y0) gọi là toạ độ điểm M x0 là hoành độ, y0 gọi là tung độ của điểm M. - Điểm M có toạ độ (x0;; y0) được kí hiệu là M(x0;; y0) HS: toạ độ điểm gốc toạ độ 0 là: O(0;0) Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố - Vẽ hệ toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(3; ) B(0;5) C(-4; 0) Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà - Học lí thuyết kĩ để áp dụng vào làm bài tập. - Bài tập số 34, 35 T 68 SGK. - Số: 44, 45 , 46 T 49 SBT. Ngày soạn: / /2008 Tiết 33 Luyện tập a. Mục tiêu bài học : - HS có khả năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó . B.Chuẩn bị GV: Bảng phụ vẽ sẵn bài 35 trang 68 SGK, bài 38 trang 68 SGK HS: Làm các bài tập phần luyện tập C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS: Chữa bài 35 trang 68 SGK. Hoạt động 2 : Luyện tập GV: Gọi 1 HS lên làm bài 36 ? Biết toạ độ của 1 điểm. Biểu diễn điểm đó như thế nào? ? Tứ giác ABCD là hình gì? Bài 37: SGK. GV đưa đề ở bảng phụ. Cho HS y ở bảng sau: X 0 1 2 3 4 Y 0 2 4 6 8 a. Viết tất cả các cặp số tương ứng của (x;y) GV: Gọi HS lên biểu diễn câu b. ? Hãy nối các điểm 0, A, B, C, D có nhận xét gì về 5 điểm này. GV: Treo bảng phụ bài 38. Gọi 1 HS lên giải. ? Làm thế nào để biết được ai là người cao nhất? 3. Củng cố: Bài 50( Trang 51- SBT) Vẽ một hệ trục toạ độ và đường phân giác của góc phần tư thứ I, Thứ III GV: Cho HS đọc có thể em chưa biết. Bài 36: HS lên làm HS: Tứ giác ABCD là hình vuông HS: Lên làm. a) (0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4; 8) HS: 5 Điểm này thẳng hàng Bài 38: HS: Tự làm. a) Đào là người cao nhất và cao 15 dm b) Hồng là người ít tuổi nhất và Hồng 11 tuổi. c) Hồng cao hơn Liên và Liên nhiều tuổi hơn Hồng. HS: Cả lớp cùng vẽ vào vở. HS: Lên bảng vẽ Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại bài - Bài tập 47, 48, 49, 50 ( T50, 51 SBT) - Đọc trước bài Đồ thị của hàm số y = ax(a0) Ngày soạn: / /2008 Tiết 34,35 Đ7 Đồ thị hàm số y = ax ( a ạ 0 ) A. Mục tiêu bài học: - Học sinh hiểu được khái niệm đồ thị của HS, đồ thị của HS y = ax(a0) - HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. - Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax. B.Chuẩn bị - GV: phấn màu, thước thẳng. - HS :thước thẳng C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Vẽ hệ trục toạ độ 0xy và đnhs dấu các điểm có toạ độ (-2,3), (-1;2); (0;-1); (0,5;1), (1,5;-2). Hoạt động 2 : Đồ thị hàm số là gì? - Yêu cầu HS làm bài tập ?1 + Viết tập hợp các cặp số (x,y) tương ứng? + Biểu diễn các điểm có tọa độ là các cặp số trên => Tập hợp các điểm A,B,C,D,E được gọi là đồ thị của hàm số y = ax. Vậy đồ thị của hàm số y= f(x) là gì? Y -2 3 2 0 -2 1,5 x Hs: Đồ thị của hàm số là tập hợp biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,y) trên mặt phẳng toạ độ. Hoạt động 3: Đồ thị hàm số y = ax GV: Xét hàm số: y= 2x có dạng y = ax với a= 2. ? Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x; y)? GV: Cho HS làm ?2 ? các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đi qua 2 điểm (-2; -4) và (2; 4). GV: Người ta đã c/m được rằng hàm số y = ax(a0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. GV: yêu cầu HS nhắc lại. ? Vậy để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax(a0) ta cần biết mấy điểm của đồ thị? GV: Cho HS suy nghĩ làm ?3,?4 GV: Yêu cầu HS đọc phần nhận xét SGK. GV: hãy vẽ đồ thị của hàm số y= -1,5x và nêu cách vẽ? Hsố này có vô số cặp ( x; y) HS: Làm ?2 HS: Các điểm còn lại nằm trên đường thẳng đi qua 2 điểm: (-2; -4) và (2; 4) HS: Nhắc lại. HS: ta cần biết 2 điểm phân biệt của đồ thị. HS: Cả lớp cùng làm. HS: lên làm a) A(2; 1) HS: Đọc . Ví dụ 2: Vẽ đồ thị của hàm số y =1,5 x HS: - Vẽ hệ trục tọ độ Oxy - Xác định một điểm 0 thuộc đồ thị hàm số A(2; -3) - vẽ đường thẳng OÀ điểm này là đồ thị hàm số y= -1,5x. HS: Nêu định nghĩa SGK Hoạt động 4 : Luyện tập Đồ thị của hàm số là gì?Đồ thị của hàm số y = ax(a0) là đường như thế nào?Muốn vẽ đồ thị hàm số cần mấy bước? Bài 39 Trang 71 SGK. Vẽ đồ thị hàm số: y = x và y = -x. BàI 39 T71sgk Vẽ đồ thị hs: y=xvà y=-x Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax(a0) - Bài tập về nhà số: 41, 42, 43, 44 Trang 72, 73 SGK. Ngày soạn: / /2008 Tiết 36 Ôn tập chương II a. Mục tiêu bài học: - Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng TLT, TLN. - Rèn luyện kỹ năng giải toán về 2 đại lượng TLT, TLN - Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học đối với đời sống. B.Chuẩn bị GV: Bảng tổng hợp t/c, đ/n, thước thẳng, máy tính. HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Thay cho việc giới thiệu nội dung ôn tập. Hoạt động 2 : Ôn tập chương II Đại lượng TLT Đại lượng TLN Đ/n - nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx(k0) thì ta nói y TLT với x theo hệ số tỷ lệ k - Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = a/x hay yx= a (a 0) ta nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a Chú ý y.x=a à x.y=a Ví dụ Chu vi y của đều tỷ lệ thuận với độ dài cạnh x của đều: y= 3x Diện tích của hình chữ nhật là a Độ dài 2 cạnh là x, y của hình chữ nhật tỷ lệ nghịch với nhau: xy=a T/c a) b) a) b) GV: Nêu bài toán; Cho x,y là 2 đại lương tỉ lệ thuân, Điền vào ô trống trong bảng 2. Giải bài toán Bài toán 1: HS: X -4 -1 0 2 5 X -4 -1 0 2 5 Y 2 y 8 2 0 -4 -10 GV: cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào ô trống trong bảng. X X - -5 - -3 --2 Yy - -10 030 55 GV: Chia số 156 thành 3 phần a. Tỉ lệ thuận với 3, 4, 6 b. Tỉ lệ nghịch với 3: 4: 6 Bài toán 2: HS: a= xy = (- 3).(- 10) = 30 xX -- 5 - -3 - -2 1 1 6 6 yy - -6 - -10 - -15 330 55 Bài 3: HS: Gọi 3 số lần lượt là a, b, c Ta có: => a = 3.12 = 36 b = 4.12 = 48 c = 6.12 = 72 HS: Gọi 3 số lần lượt là x, y, z chia 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3:4:6 3x = 4y = 4z Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà Ôn tập và làm các bài tập chương . Tiết sau kiểm tra 45 phút (chương II) Ngày soạn: / /2008 Tiết 37 Kiểm tra 45 phút A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1(0.5điểm) : Cho x,y là hai đại lượng tỷ lệ thuận, hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau x -4 -1 2008 y 8 10 -2 Giá trị ở ô trống trong bảng là: A. -18 B.18 C.2 D.-2 Câu 2(0.5 điểm) : Cho biết x, y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và có các giá trị cho ở bảng x -4 12 y -6 Câu 3(0.5 điểm) :Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(-2;4) khi đó giá trị của a là A. 2 B.-2 C. D. - Câu 4(0.5 điểm) : Cho hàm số y = f(x) = 1 – 3x, khi đó A.f(0) = -3 B.f(1) = - 4 C.f(-1) = 4 D.f(2) = 6 Câu 5(1 điểm) : Cho hình vẽ a/ Hãy ghi tọa độ các điểm vào chỗ trống() M(..;..) N(..;..) P(..;..) Q(..;..) b) Đường thẳng OM là đồ thị của hàm số A.y = 2x B.y = -2x C.y = -x D. C.y = x B. Phần tự luận (7 điểm) Câu 6(2điểm) : Cho hàm số y = (2k+1)x a/ Xác định k để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-3;4) b/ Vẽ đồ thị hàm số y =- 3x Câu 7(3 điểm) : Tìm ba số x,y,z biết chúng tỷ lệ với 3;5;7 và z-x = 2 Câu 8(2điểm) : Cho biết 15 công nhân xây một ngôi nhà hết 90 ngày.Hỏi 18 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày?(giả sử năng xuất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) Ngày soạn: / /2008 Tiết 38 Ôn tập học kỳ I A.Mục tiêu bài học: - Ôn tập các biểu thức về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức – Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. B.Chuẩn bị - GV: Bảng tổng kết các phép tính, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - HS: Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép tính. C.Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong quá trình ôn tập Hoạt động 2 : Ôn tập chương I GV nêu câu hỏi sau: ? Số hữu tỉ là gì? ? Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân như thế nào? ? Số vô tỉ là gì? ? Tập số thực là gì? ? Trong tập hợp các số thực, em đã biết những phép toán nào? ? Nhắc lại quy tắc của các phép toán luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai. Bài tập: 1. Thực hiện các phép toán sau: a) –0,75. b) c) d) (-2)2+ e) HS: TL HS: TL như sgk Hs: lên làm = = = =4+6-3+5=12 = Bài 2: Tìm x và y biết: 7x=3y Và x-y=16 Bài 3: So sánh các số a,b,c biết Bài 4: Tìm x biết: a) b) c) Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của bt: a)A= -0,5- b) B= c)C= 5(x-2)2 +1 HS: Từ 7x=3y = HS: a)x=-5 b)x=2 hoặc x=-1 c)x=-9 a) Amax=0,5 b)Bmin= c)Cmin=1 Vì (x-2)2 dấu = xảy ra khi 5.(x-2)2 =0 hay x=2 Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại kiến thức và các dangj bài tập trong Q,R - Ôn lại về đại lượng TLT,TLN, hàm số và đồ thị. - Bài tập: 57 (T54) , 61 (T55) 68,70 (T58) SBT. Tiết 39,40 : Kiểm tra học kỳ I ( 90 phút) (Theo đề của Phòng GD hoặc đề của Sở GD) Mọi chi tiết liên hệ : Nguyễn Đức Tính Điện thoại : NR 037.862.8030 DD : 037.862.8032 Email : ngdtinh@yahoo.com.vn
Tài liệu đính kèm: