I. MỤC TIÊU:
Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh các số hữu tỷ.
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Sách giáo khoa, sách giáo viên, bảng phụ vẽ trục số và biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
Ngày25 / 08 / 2008 Chương I : Số hữu tỷ- Số thực Tiết 1 : Tập hợp Q các số hữu tỷ. Mục tiêu: @ Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh các số hữu tỷ. @Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q. II. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, sách giáo viên, bảng phụ vẽ trục số và biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng ? Hãy nêu ví dụ về 3 phân số bằng nhau? ?1 GV giới thiệu khái niệm số hữu tỷ: GV giới thiệu ký hiệu tập hợp số hữu tỷ HS làm các câu hỏi 1;2 ? ? Số tự nhiên a có là số hữu tỷ không? số hữu tỷ có là số tự nhiên không? Hãy nêu mối quan hệ giữa ba tập hợp: Số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỷ Làm câu hỏi 3 GV: Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục số. GV hướng dẫn HS làm theo SGK. GV hướng dẫn đổi phân số ra hỗn số 1.Số hữu tỷ. Ta có thể viết: các số 4; 0; -0,3; là các số hữu tỷ. *) Số hữu tỷ là số được viết dươí dạng (a; b Z; b0). Ký hiệu tập hợp số hữu tỷ: Q ?2 Số nguyên a là số hữu tỷ vì a được viết dưới dạng; 2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ?3 GV: Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x. VD: Điểm N còn đọc là điểm ? Nêu một số phương pháp so sánh hai phân số? Làm hỏi 4 (HS tự làm) GV: để so sánh hai số hữu tỷ ta viết chúng về dạng phân số rồi so sánh các phân số. HS có thể tự làm GV giới thiệu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm. ?5 ? 0 là số hữu tỷ dương hay số hữu tỷ âm? HS làm 0 -1 1 M VD1: Biểu diễn số trên trục số VD 2: Biểu diễn số trên trục số 0 1 -1 N 3. So sánh hai số hữu tỉ: ?4 So sánh và VD1: So sánh -0,6 và Giải : Ta có –0,6 =; = Vì -6 0 nên < hay –0,6< VD2: So sánh và 0 Ta có: =; 0= mà < Nên <0 - Nếu x<y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. - Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương. - Số hữu tỷ bé hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm. là các số hữu tỷ âm. là các số hữu tỷ dương. IVBài tập cũng cố: Cho HS làm các bài tập 1; 3 Bài 1: Bài 3: So sánh các số hữu tỷ a) và Ta có: ; Vì nên x<y b) . Vậy x=y * Hướng dẫn bài số 5 Ta có x<y hay a<b a+a<b+a và a+b<b+b hay 2a<a+b<2b V.Bài tập về nhà: Làm các bài tập 2, 4, 5 SGK; 6, 8,9 sách bài tập Ngày28 /08 / 2008 Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỷ I.Mục tiêu: @Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc chuyển vế, có kỹ năng làm các phép tính cộng trừ số hữu tỷ và kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II. Phương tiện dạy học. SGK; SGV. III .Các hoạt động dạy học: 2. Bài mới. Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng Kiểm tra kiến thức cũ. Nêu quy tắc cộng trừ hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. Nêu quy tắc chuyển vế (đã học ở lớp 6). ? Nhắc lại khái niệm số hữu tỷ. Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể thực hiện như thế nào ? GV:Ta có thể cộng trừ hai số hữu tỷ bằng cách viết chúng về dạng phân số rồi thực hiện cộng trừ các phân số GV cho học sinh đọc vd1 và làm câu hỏi 1. GV có thể gọi hai HS lên bảng trình bày câu hỏi 1 GV: Tương tự trong tập hợp Z, trong tập hợp Q ta cũng có quy tắc chuyển vế HS đọc quy tắc ở SGK. Yêu cầu HS đọc ví dụ ở SGK . GV cho một ví dụ khác HS làm câu hỏi 2 GV cho HS cả lớp làm và gọi hai HS lên bảng trình bày Cộng, trừ hai số hữu tỷ *) Phép cộng số hữu tỷ có tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. *) Mỗi số hữu tỷ đều có một số đối. *) Với (a, b ) ta có: x+y = ?1 a) b) 2. Quy tắc chuyển vế. Quy tắc: (SGK) VD: Tìm x biết : Giải: Theo quy tắc chuyển vế ta có: Vậy x= ?2. Tìm x biết: a) b) Giải HS có thể trình bày theo các cách khác nhau. Chẳng hạn: GV nêu chú ý HS làm các bài 6c, 6d, 9a, 9c áp dụng quy tắc “chuyển vế” ta có: b) Vậy Chú ý : (SGK) 3. Bài tập áp dụng Bài 6 c) d) Bài 9 a) Tìm x biết: áp dụng quy tắc “chuyển vế” ta có: . Vậy c) áp dụng quy tắc “chuyển vế” ta có: . Vậy IV. Bài tập về nhà: Làm các bài tập 6. a,b; 7; 8; 9.b,d; 10 (SGK) Ngày 2 / 09 / 2009 Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỷ I. Mục tiêu: @Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, hiểu khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ, có kỹ năng thực hiện nhân, chia số hữu tỷ. II. Phương tiện dạy học: SGK, SGV, bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV và HS Phần ghi bảng Kiểm tra kiến thức cũ: Nêu quy tắc nhân, chia các phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số? GV: Ta thấy mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân, chia hai số hữu tỷ bàng cách viết chúng về dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. ? Nếu viết được thì tích x và y được tính như thế nào? HS tự trả lời và đọc SGK HS đọc VD ở SGK GV lấy một VD khác ? Hãy viết công thức tính thương hai số hữu tỷ x và y với ? HS đọc VD ở SGK Làm câu hỏi ?Hãy nhắc lại khái niệm tỷ số của hai số? Lấy ví dụ GV nêu chú ý HS tự đọc VD và lấy VD khác. Nhân hai số hữu tỷ: Với ta có: VD: Tính Chia hai số hữu tỷ Với ta có x:y = ? Tính : a. b. . Chú ý: Cho , thương của phép chia x cho y gọi là tỷ số của hai số x và y. Ký hiệu: hoặc x:y VD: Tỷ số của hai số và 2,5 đượclà - 5,4:2,5 = Bài tập cũng cố: HS làm các bài tập 12a, 13c, 14 (SGK) tại lớp. Bài 12a) Viết thành tích hai số hữu tỷ. Ta có: Bài 13c) Bài 14) GV treo bảng phụ (bài 14) lên bảng cho HS lên điền kết quả. Bài tập về nhà. Làm các bài tập còn lại ở SGK. Làm các bài 17->23 sách bài tập. ------------------------------------------------ Ngày 4 / 09 / 2008 Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. I. Mục tiêu: @Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, biết vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý. III Tiêns trench dạy học Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng 1).Kiểm tra kiến thức cũ: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên? lấy ví dụ Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ. Làm bài tập 16a Tính: Em đã sử dụng những tính chất nào? GV: Tương tự như khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên ta có khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. HS làm câu hỏi 1. Em có nhận xét gì về giá trị của x và từ đó làm câu b; GV nêu tổng quát. HS đọc ví dụ ở SGK, GV lấy VD khác, HS viết kết quả. ? Hãy nhận xét giá trị của: và 0 và và x? HS làm câu hỏi 2 GV: Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng về dạng phân số rồi thực hiện Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x ký hiệu là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. ?1. Điền vào chổ trống a, Nếu x=3,5 thì=3,5 Nếu x0 Nếu0 x thì = Ta có: = VD: x=12,4 thì = y= thì = Nhận xét: = ?2. Tìm (HS tự làm) Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân * Khi thực hành các quy tắc về dấu, về giá trị trị tuyệt đối tương tự như số nguyên, HS đọc ví dụ ở SGK rồi làm Lưu ý: quy tắc về dấu trong phép nhân và phép chia. HS làm câu hỏi 3 VD: Tính : a) (-3,24)+(-2,36)=-(3,24+2,36)=-5,6 b)3,142- 4,231=3,142+(- 4,231)= - (4,231-3,142)=-1,089 c) (-1,2).2,5=-(1,2.2,5)=-3 Lưu ý: x.y>0; nếu x; y cùng dấu x.y<0; nếu x,y khác dấu VD: (-0,408):(-0,34)=0,408:0,34=1,2 -0,408: 0,34=-(0,408:0,34)=-1,2 ?3. –3,116+0,263=-(3,116-0,263)=-2,853 (-3,7).(-2,16)=3,7.2,16 3)ài tập cũng cố: HS làm các bài 17, 19, 20 tại lớp Bài 17: Câu a, c đúng Bài 19: yêu cầu HS nói rõ cách làm của mỗi bạn Tuy nhiên làm theo bạn Liên dễ nhẫm hơn. Từ đó áp dụng vào bài 20. a, b Bài 20. a) 6,3+(-3,7)+2,4+(-0,3)=(6,3+2,4)+=8,7+(-4)=4,7 b) (-4,9) +5,5+4,9+(-5,5)=+ 4)Bài tập về nhà: Làm các bài tập 18; 20c, 21->26 (SGK). Làm các bài tập 31-> 38(Sách bài tập) dành cho HS khá, giỏi Ngày 4 /09/ 2008 Tiết 5: Luyện tập I. Mục tiêu: @Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số thập phân, kỹ năng tính nhanh, tính hợp lý, các bài toán về giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, kỹ năng dùng máy tính bỏ túi. II. Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra kiến thức cũ . Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ? Nêu cách tính, lấy ví dụ. Để thực hiện các phép tính về số thập phân ta thực hiện như thế nào 2. Bài luyện tập. A. Bài tập sử dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ. Gọi HS lên chữa các bài 17; 25 GV cho cả lớp nhận xét, GV bổ sung(nếu cần) Bài 17(HS1) b, hoặc c, d, Bài 25 (HS2) Tìm x: a, b, GV Lưu ý HS cách trình bày B. Bài tập về các phép tính về số thập phân. Bài 21(HS 3) lưu ý HS trước hết hãy rút gọn các phân số. Bài 22 (HS TB) trước hết so sánh các số trong nhóm số hữu tỷ dương và các số trong nhóm số hữu tỷ âm. Ta có: mà 3.13<10.4 ; mà Vậy ta có: Bài 23: Khi so sánh cần lưu ý dùng phân số trung gian nào? (thông thường là 0 hoặc 1). GV hướng dẫn bài 24: Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính. C. GV hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi SHARP-TK340 hoặc Casio Fx 220. Sau đó cho HS thực hành với bài 26. Còn thời gian GV giới thiệu khái niệm phần nguyên phần lẽ. *) Cho ; là phần nguyên của x(là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. . VD : *) gọi là phần lẻ của x (là hiệu: x-) VD: thì =0,3- 0 = 0,3 x=-2,1 thì =-2,1-(-3)=0,9 D. Bài tập về nhà. Làm các bài tập còn lại của SGK. Làm các bài tập 31->35 Sách bài tập. Tìm phần nguyên phần lẻ của x: x=5,4 x= x= -2,6 x= x=-2006 Ngày 8 / 09 / 2008 Tiết 6: Luỹ thừa của một số hửu tỷ. I. Mục tiêu: @Học sinh hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mủ tự nhiên của một số hữu tỷ, biết qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc luỹ thừa của luỹ thừa. @Có kỷ năng vận dụng các qui tắc trên trong giải toán. II Phương tiện dạy học:(Sách giáo khoa, sách giáo viên...) III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng Kiểm tra kiến thức cũ . Nêu kháiniệm luỹ thừa với số mủ tự nhiên của một số tự nhiên? Nêu các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? GV: Các qui tắc cũng được áp dụng cho luỹ thừamà cơ số là số hửu tỷ,vào bài học... Bài mới: Tương tự ta có luỹ thừa của số hửu tỷ. Học sinh đọc định nghĩa. Gv: Cách đọc xn HS tự chứng minh (có thể tham khảo SGK) Làm câu hỏi 1 GV có thể gọi HS lên bảng trình bày Tương tự quy tắc tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số. Nêu quy tắc với cơ số là số hữu tỷ. 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Định nghĩa: (Sgk) xn =x.x....x ( xQ, nN, n >1) n tich số x là cơ số, n là số mũ Qui ước x1 =x, xo =1() *) Nếu ta có (với a, b ) ?1 Tính 2. Tích và thương của hai luỹ ... loại nào? GV: Gọi lần lượt từng học đứng tại chỗ trả lời GV: Cho học sinh đọc mục có thể em chưa biết GV: Như vậy ta có công thức tính tần suất như sau Bài tập 10 SBT a/ Mỗi đội phải đá 18 trận b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng c/ Số trận đội bóng đó không ghi được bàn thẳng là: 18 – 16 = 2 ( trận ) Không thể nói đọi này đã thẳng 16 trậnvì còn phải so sánh với số bàn thắng của đội bạn trong mỗi trận Bài tập 13: a/ 16 triệu người b/ Sau 78 năm (1999-1921 = 78) c/ 22 triệu người Công thức tính tần suất f = Trong đó: N là số các giá trị n là tần số của một giá trị f là tần suất Hướng dẫn vê nhà: Ôn lại bài Đọc trước bài : Số trung bình cộng Ngày 20 / 01 / 2009 Tiết 47: Số trung bình cộng I. Mục tiêu: @Biết cách tình số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại @Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy dược ý nghĩa thực tế của mốt. @Vận dụng các kiến thức học được vào học tập và các hoạt động khác. II. Chuẩn bị của GV và HS: Bảng phụ vẽ sẵn bảng 20, 21,22 SGK III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Số trung bình cộng của dấu hiệu GV: Đưa ra bài toán (bảng 19. SGK) - Hãy quan sát bảng và cho biết: - Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra - Hãy nhớ lại quy tắc tính điểm trung bình để tính điểm trung bình của lớp ? GV. Yêu cầu: Lập bảng “tần số” theo cột dọc. - Để tính điểm trung bình ta lập bảng “tần số”(bảng dọc) có thêm hai cột. Lưu ý: Tổng số điểm các bài có điểm số bằng nhau được thay bằng tích của điểm số ấy với số bài có cùng điểm số như vậy(tích của giá trị với tần số của nó). - Nhìn vào bảng vừa lập trên em có nhận xét gì? - Ta có thể tính số trung bình cộng của một dấu hiệu(số trung bình cộng)bằng cách nào? Kí hiệu: GV: Giới thiệu công thức tính Trong ví dụ trên thì k = ? x1 = ? ; x2 = ? ; ..............xk = ? n1 = ? ; n2 = ? ; .............nk = ? ; N = ? = ? a/ Bài toán: - Điển kiểm tra toán (1tiết) của học sinh lớp 7C bảng 19 SGK - Có 40 bạn tham gia làm bài kiểm tra Tính điểm trung bình cộng của lớp Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 N = 40 Tổng: 250 X = b/ Công thức: Số trung bình cộng kí hiệu: Cách tính: Nhân từng giá trị với tần số tương ứng Cộng tất cả các tích vưa tìm được Chia tổng cho số các giá trị Công thức: = Trong đó : x1; x2; ..............xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu n1; n2 ; .............nk là k tần số tương ứng N là số các giá trị GV: Tương tự hãy làm ?3(đề bài đưa lên bảng phụ). - Hãy so sánh kết quả bài kiểm tra toán của lớp 7A và 7C ? ?3. Điểm trung bình của lớp 7A = Hoạt động 2: ý nghĩa của số trung bình cộng GV: Cho HS nhận xét hai lớp 7A và 7C rồi rút ra kết luận GV: Lưu ý các hạn chế của vai trò đại diện của số trung bình cộng Số trung bình cộng thường được làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại Chú ý: Không thể lấy khi các giá trị có khoảng cách chênh lệch qua lớn. Hoạt động 3: Mốt của dấu hiệu GV. Hãy làm quen với một giá trị đặc biệt của dấu hiệu GV: Cho HS quan sát bảng 22 SGK ? Có dép nào bán được nhiều nhất? ? Mốt là gì? VD: Một của hàng bán dép (bảng 22) Cở dép bán được nhiều nhất là: 39 Giá trị 39 có tấn số lớn nhất (184)gọi là mốt(39) * Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số Kí hiệu: M0 Hoạt động 4: Củng cố GV. Cho HS làm bài tập 15 SGK. - Dấu hiệu ở đây là gì? - Nêu cách tính số trung bình cộng ? - Tính mốt của dấu hiệu: Bài 15: Dấu hiệu : Tuổi thọ của bóng đền Số các giá trị là: 50 b/ Mốt : 1180(h) Hướng dẫn về nhà FHọc bài theo SGK và vở ghi, hoàn thành bài tập 15 F Nắm chắc cách tính số trung bình cộng; Tìm Mốt của dấu hiệu. FLàm bài tập: 14; 16; 18 SGK và bài tập SBT Ngày20 / 01 / 2009 Tiết 48: Luyện tập I. Mục tiêu: @ Rèn kĩ năng lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước ý nghĩa của các kí hiệu) @ Biết tính số trung bình cộng một cách thành thạo và tìm mốt của dấu hiệu @Có ý thức vận dụng kién thức vào thực tiễn II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng Hoạt động1: Kiểm tra 1/ Số nào đại diện cho các giá trị dấu hiệu ? ?Viết công thức tính số trung bình cộng và giải thích rõ côngthức? 2/ Số trung bình cộng có ý nghĩa gì? ?Thế nào gọi là mốt của dấu hiệu ? Trả lời bài tập 16 + Số trung bình cộng của dấu hiệu + X = Hoạt động 2: Luyện tập Làm bài : 17 GV treo bảng phụ giới thiệu bảng 25 Theo dõi thời gian làm bài của 50 HS ? Nêu cáhc tính số trung bình cộng ? ? Tìm mốt của dấu hiệu Làm bài 13 GV: Giới thiệu bảng phụ vẽ bảng thống kê ban đầu cảu hai xạ thủ ? Cho biết nhận xét về bảng phụ trên a/ Nêu cách tính điểm trung bình Lưu ý : bảng đã cho là bảng thống kê b/ Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người Làm bài 18: Gv: Cho HS đọc đề ra phân tích đề ra GV HD cách làm , phân tích bảng thống kê Bài tập17: a/ Số trung bình cộng X = b/ M0 = 8 (có tần số 9) Bài tập13 (SBT) a/ Bảng thống kê ban đầu lập bảng tần số cho mỗi xạ thủ A và B Tính số điểm trung bình cộng X A = 9,2 X B = 9,2 b/ Hai người bắn với điểm trung bình như nhau Song xạ thủ A bằn chụm hơn xạ thủ b Bài tập 18 Lập bảng tần số cho chiều cao trung bình của HS lớp 6 ước tính số trung bình cộng Trước hết đối với bảng này ta phải làm gì Lưu ý : Lập bảng tần số chiều cao của HS Số trung bình cộng là ước tính GV: Cho HS lập bảng rồi ước tính HS trình bày bài làm Hoạt động 3: Kiểm tra 15phút GV: phát đề ra cho HS Đề ra: Điểm thi học kì I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau 7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5 7 8 9 5,5 6 4,5 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 6,5 a/ Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị b/ Lập bảng “Tần số “ và bảng “ tần suất “của dấu hiệu c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu d/ Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng Biểu điểm a/ Dấu hiệu: Điểm thi học kì I môn toán của lớp 7B 3 (đ) Dấu hiệu có : 30 giá trị b/ Bảng “Tần số “ và bảng “ tần suất “của dấu hiệu (3 đ) Giá trị (x) 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9 Tần số (n) 2 4 1 5 3 5 2 6 1 1 N = 30 Tần suất (f) 6,7% 13% 3,3% 17% 10% 17% 6,7% 19,7% 3,3% 3,3% c/ Số trung bình cộng : X = 6,65 (2đ) n 4 5 6 7 8 9 d/ Biểu đồ đoạn thẳng: (2đ) 6 5 4 3 2 1 O Ngày 24 tháng 1 năm 2009 Tiết 49: Ôn tập chương I.Mục tiêu: @Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển các kiến thức kĩ năng cần thiết trong chơng @Rèn luyện kĩ năng về biểu đồ xác dịnh các yếu tố cần thiết II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Tiến trình dạy học : Hoạt động1: kiểm tra sự chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương của HS GV : Cho HS trả lời làn lượt các câu hỏi từ 1 -> 4 GV Nhận xét và lu ý các kiến thc cơ bản cần nhớ Hoạt động 2: Hê thống theo trình tự các kiến thc đã học GV: Cho HS nêu tuần tự các kiến thức đã học ? Điều tra một dấu hiệu ta làm như thế nào? Thu thập số liệu thống kê, tần số có nhũng kiến thức gì? ? Cần có những kĩ năng gì? Kiến thức Kĩ năng Thu thập số liệu thông kê, tần số Dấu hiệu Giá trị của dấu hiệu Tần số Xác định dấu hiệu Lập bảng tần số ban đầu Tìm các giá trị khác nhau trong dãy giá trị Tìn tần số của mỗi giá trị Bảng “Tần số” Cấu tạo của bảng tần số Tiện lợi của bảng tần số so với bảng số liệu ban đầu Lập bảng tần số Nhậ xét từ bảng tần số Biểu đồ ý nghĩa của biểu đồ cho một hình ảnh về dấu hiệu Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Nhận xét từ biểu đồ Số trung bình cộng, Mốt của dấu hiệu Công thức tính số trung bình cộng ý nghĩa cảu số trung bình cộng ý nghĩa của mốt dấu hiệu Tính số trung bình cộng thao công thức từ bảng Tìm Mốt của dấu hiệu Hoạt động 3: Bài tập Làm bài 20: GV cho HS đọc đề ra . Suy nghĩ làm a/ Lập bảng tần số ? Bảng tần số cần lập có mấy cột, mấy dòng HS: Có 9 cột ; 2 dòng Năng suất (x) 20 25 30 35 40 45 50 Tần số(n) 1 3 7 9 6 4 1 N = 31 b/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng GVhướng dẫn : vẽ hện trục toạ độ xOy. Lưu ý các khoảng chia trên hai trục Một HS lên bảng vẽ Cả lớp vẽ vào giấy nháp O 20 25 30 35 40 45 5 0 1 9 8 7 6 5 4 3 2 n x Tính số trung bình sộng : X = 35 tạ/ ha Nêu cáh tính số TBC có ý nghĩa gì? Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 21 SGK và bài tập trong SBT Ôn tập kiến thức chương III để chuẩn bị cho tiết kiểm tra 45’ Ngày 24 tháng 1 năm 2009 Tiết 50: Kiểm tra I. Mục tiêu: @Củng cố các kiến thức cơ bản của chương III. Thu thập số liệu thống kê @Biết cách giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. Kĩ năng trình bày bài giải @Biết được sự hiểu biết của .Qua đó có phương pháp giảng dạy phù hợp II.Chuẩn bị: GV Ra đề, HS làm bài nghiêm túc Đề ra: Phần trắc nghiệm 1/ Điểm HS giỏi của đôị tuyển lớp 9 của một truờng được ghi lại như sau Tên Anh Bình Cường Dung Đại Giang Hương Hạnh Khoa Lan Điểm 4 6 7 3 8 9 7 5 6 5 a/ Tần số của điểm 7 là: 7; B. 2; C. Cường, Hương; D. b/ Điểm trung bình của đội tuyển trong bảng ở câu a là: A. 5; B. 6; C.5,9; D. 59 C/ Số các dấu hiệu của bảng trên là: 10; B. 7; C. 5; D. 8 B Phần tự luận Điểu tra bài kiểm tra đại số (1tiết ) của 17 HS lớp 7B, người điều tra thu được số liệu nh sau: TT Họ tên Điểm TT Họ tên Điểm 1 Hà 5 9 Bảo 8 2 Hoa 6 10 Bích 7 3 Hằn 7 11 Thương 6 4 Hải 5 12 Tú 4 5 Quân 8 13 Yến 9 6 Quang 6 15 Hạnh 7 7 Bình 7 15 Quỳnh 6 8 Hào 6 16 Như 5 17 Cảnh 6 a. Dấu hiệu mà người điều tra quan tâm là gì? b. Có bao nhiêu đơn vị điều tra? c. Dấu hiệu có bao nhiệu giá trị ? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? d. Lập bảng “Tần số “của dấu hiệu e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng của bảng tần số? Và nêu nhận xét g. Tính số trung bình cộng h. Tìm” Mốt” của dấu hiệu Đáp án và biểu điểm: A. Phần trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng cho 1 đ 1.B; 2.C; 3.A B.Phần tự luận(7đ) Mỗi ý đúng 1 điểm a. Dâu hiệu : Điểm kiểm tra một tiết đại số của 17 HS lớp 7B b. Có 17 đơn vị điều tra c. Có 17 giá trị của dấu hiệu ; Có 6 giá trị khác nhau d. Lập bảng tần số: Điểm(x) 4 5 6 7 8 9 Tần số(n) 1 3 6 4 2 1 N = 17 2 3 4 5 6 1 4 5 6 7 8 9 x n O e/ Biểu đồ đoạn thẳng g/ Số trung bình cộng X = h/ M0 = 6 Hướng dẫn về nhà: Làm lại bài kiểm tra Đọc trước bài học chương IV Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số
Tài liệu đính kèm: