Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 13)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 13)

1 -Kiến thức: -Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .

 -Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

 2 -Kĩ năng: Có kỹ năng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục, biết so sánh hai số hữu tỉ.

 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng, tư duy sáng tạo và tư duy logic cho học sinh.

 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận và tự tin trong trình bày.

II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

- GV: Bảng phụ , phấn màu, thước thẳng có chia khoảng.

- HS: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.

 

doc 72 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 806Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 13)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Ngày giảng: Lớp 7A - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
 Lớp 7B - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Chương I: Số HữU Tỉ - Số THựC
Tiết 1: TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ 
I/ Mục tiêu:
1 -Kiến thức: -Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .
 -Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q 
 2 -Kĩ năng: Có kỹ năng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục, biết so sánh hai số hữu tỉ.
 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng, tư duy sáng tạo và tư duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận và tự tin trong trình bày.
II/ Phương tiện dạy học :
-	GV: Bảng phụ , phấn màu, thước thẳng có chia khoảng.
-	HS: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
III/ PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập và thực hành
IV/ Quá trình thực hiện :
	1/ ổn định lớp: (2 phút)	
Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số .
Phân nhóm học tập .
2/ Kiểm tra bài cũ : (3 phút)
 Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dới dạng phân số : 
 3 = . . . -1,25= . . . 
 0,5 = . . . 0 = . . . 
	 -7 = . . . 2 = . . . = . . . 
 Gv dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ .
 3/ Bài mới :
 Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ : (12 phút)
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
-Số hữu tỉ là gì ?
( Gọi một vài học sinh lập lại rồi cho ví dụ )
-Viết hai phân số bằng với phân số 
 Học sinh rút ra kêt luận .
Kí hiệu số hữu tỉ là gì ?
Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập hợp số N , Q và Z .
1/ Số hửu tỉ :
Số hữu tỉ là số có thể viết dới dạng với 
 a ,b Z ; b 0 .
== 
Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ .
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q
Làm phần ? 1 trang 5
Làm phần ?2 trang 5
Làm bài tập 1 và 2 trang 7 SGK
Hoạt động 2 :Biểu diễn và so sánh số hửu tỉ : (20 phút)
Hs biểu diễn tiếp trên trục số 
(1 hs lên bảng làm )
Gv giới thiệu cách biểu diễn nh sgk trang 5.
- Yêu cầu hs tự biểu diễn trên trục số .
(Gợi ý : nên viết dới dạng phân số có mẫu dơng )
2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Làm phần ? 3 trang 5 .
Làm bài 2 trang 7:
Hs điền vào ô trống .
VD1 :so sánh số hữu tỉ -0,6 và 
cho cả lớp tự làm . Sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày . 
VD2: So sánh 2 số hữu tỉ và 0
Để so sánh hai số hũ tỉ x , y ta phải làm sao ?
Làm bài 3 trang 7 
Cho biết > 0số hữu tỉ dương 
Cho biết số hữu tỉ âm
 Vậy số 0 là số hữu tỉ âm hay dương
3 / So sánh các số hữu tỉ :
Làm phần ?4 trang 5
 VD1 : Qui đồng mẫu 2 phân số ta có
 , 
VD2 : 0
 Để so sánh hai số hữu tỉ x ,y ta làm nh sau 
?1	Viết x ,y dới dạng 2 phân số với cùng mẫu dương .
x = , y = ; ( m > 0 )
ã1	So sánh tử là các số nguyên a ,b ;
ã1	Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hửu tỉ dơng .
ã1	Số hửu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hửu tỉ âm .
ã1	Số hửu tỉ 0 không là số hữu tỉ dơng cũng không là số hữu tỉ âm.
Làm ? 5 trang 7
Hoạt động 3 : Củng cố (6 phút)
-	Số hữu tỉ là gì ? Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp N ,Q , Z
-	Thề nào là số hữu tỉ dương, âm, số 0. Làm bài tập 4 trang 7.
 4/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà : (2 phút)
	Bài tập về nhà : Bài 5 trang 7 sgk _lu ý phần hớng dẫn của sgk .
	Xem trước bài : “Cộng , trừ số hửu tỉ “ trang 7 sgk .
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Ngày giảng: Lớp 7A - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
 Lớp 7B - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Tiết 2. CộNG, TRừ CáC Số HữU Tỉ
I/ Mục tiêu :
 1-Kiến thức:- Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ 
 2 -Kĩ năng: - Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng, tư duy sáng tạo và tư duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận và tự tin trong trình bày.
II/ Phơng tiên dạy học :
	GV: Bảng phụ ghi: công thức cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế , phấn màu.
 HS: Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” 
 Bảng phụ nhóm.
III/ PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập và thực hành
IV/ Hoạt động trên lớp :
	1 / ổn định lớp :
	2 / Kiểm tra bài cũ : (10 phút)
	a / Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Tính : 
	b / Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? Tính : 
	3 /Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng hai số hữu tỉ (13 phút)
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng giống như cộng hai phân số (mở rộng) ở lớp 6. Hãy tính:
Yêu cầu 2 hs lên viết công thức : 
 x + y = 
 x - y = 
-y là gì của y ?
1 / Cộng trừ hai số hữu tỉ :
cho hai số hữu tỉ x , y ;
x = - y = 
( a , b ,m Z ,m > 0)
x + y = ;
x -y = x + (-y) = ;
Làm phần ? 1 .
Làm bài 6 trang 10.
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế (10 phút)
-3	Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z 
Với mọi x , y ,z Z 
x + y = z x = z -y ;
1 hs mỡ rộng quy tắc này trên Q 1 hs lên bảng làm vd ;
2 /Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một s ố hạng từ vế này sang vế kia củam một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. 
Với mọi x , y ,z Q : x + y = z x= z -y 
Tìm x Q biết ;
Cho hs nhận xét đánh giá các bài làm trên bảng 
Gv nhắc lại mấu chốt khi chuyển vế là “Đổi dấu các số hạng “
Làm phần ? 2 .
Làm bài tập 9 a, b trang 10 .
Hoạt động 3: Chú ý:(5 phút)
_Trong Z phép cộng có các tính chất cơ bản nào ?
_ Gv yêu cầu hs mở rộng phép cộng trong Q cũng có tính chất đó .
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một cách .
 Cách làm nhanh gọn , chính xác .
 3 / Chú ý :
Phép cộng trong Q cũng có các tính chất nh :
Giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 , cộng với số đối : 
Tính : 
Hoạt động 4 : Củng cố (5 phút)
* Bài 7 trang 10:
Chia lớp thành 4 nhóm, 2 nhóm làm câu a, 2 nhóm làm câu b. Sau đó cử đại diện 2 nhóm làm nhanh lên giải (xem nhóm nào làm đợc nhiều cách nhất ) 
* Bài 10 trang 10:
Chia lớp thành 4 nhóm 2 nhóm làm cách 1, 2 nhóm làm cách 2.
Gv nhấn mạnh lại phần chú ý .
4/ Hớng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
-Học bài .
-Làm các bài tập 8 trang 9, bài 9 c, d trang 10.
-Xem trớc bài “ Nhân, chia số hữu tỉ “ 
V. Rút kinh nghiệm:	
Ngày soạn: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Ngày giảng: Lớp 7A - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
 Lớp 7B - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Tiết 3. NHÂN, CHIA Số HữU Tỉ
I/ Mục tiêu :
 1 -Kiến thức: -Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia phân số
 2 -Kĩ năng: -Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
 3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng, t duy sáng tạo và t duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận và tự tin trong trình bày.
II / Phơng tiên dạy học ;
	GV: bảng phụ ghi các bài tập, quy tắc; phấn màu .
 HS: Ôn tập các quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
III/ PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập và thực hành
IV / Hoạt động trên lớp :
	1 / ổn định lớp 
	2 / Kiểm tra bài cũ : (7 phút)
	a / Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta phải làm sao ?
	b / Chữa các bài tập sau :
	Bài 8 trang 10 SGK
	a / b / c / d / 
	Bài 9 trang 10 SGK c / x = ; d/ x = ;
 3/ Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Nhân hai số hữu tỉ cũng giống nh nhân hai phân số . 
Hãy tính :
Yêu cầu hs viết công thức :
 x. y = 
Nhân hai số hữu tỉ :
Cho hai số hữu tỉ x , y 
x = ; y = ;
x ;
Làm bài tập 11 a, b, c trang 12 .
Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia hai số hữu tỉ : (10 phút)
Chia hai số hữu tỉ cũng giống nh chia hai phân số . Hãy tính :
Yêu cầu hs viết công thức :
 x : y = 
2 / Chia hai số hữu tỉ :
Cho hai số hữu tỉ x , y 
x = ; y = ;
x : ;
Làm phần ? trang 11 .
Làm bài tập 11 d trang 12
Hoạt động 3 : Chú ý (3 phút)
Gv yêu cầu HS đọc chú ý SGK
3/ Chú ý :
 Thơng của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y , kí hiệu là hay x : y
Bài 13 trang 12 
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm 1 câu 
Kết quả : a / -7 ; b / 1
vd : -5,12 : 10,25 ;
Làm bài tập 13 trang 12 câu a và b
Hoạt động 4 : Làm bài tập phần bài tập (12 phút)
Làm bài 12 trang 12 SGK
Ta có thể viết số hữu tỉ dới dạng sau :
a)	Tích của 2 số hữu tỉ 
VD : = 
b)	Thơng của 2 số hữu tỉ
Với mỗi câu hãy tìm thêm một VD
Làm bài 13 trang 12 câu c, d
Làm bài 12 trang 12 SGK
a) 
b)
Làm bài 13 trang 12 câu c, d
c) 
d)
Trò chơi bài 14 trang 12 SGK : Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống 
Luật chơi :Tổ chức hai đội mỗi đội 5 ngời , chuyền tay nhau ( một bút hoặc một viên phấn ), mỗi ngời làm một phép tính trong bảng . Đội nào làm đúng và nhanh là thắng 
GV nhận xét , cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc 
Bài 14 trang 12 SGK
Hai đội làm trên bảng phụ
HS nhận xét bài làm của 2 đội
4 / Hớng dẫn HS học ở nhà (3phút)
Học theo SGK và vở ghi bài tập về nhà : bài 15,16 trang 13 SGK, số 10, 14, 15 
(trang 4, 5 sách bài tập )
Xem trớc bài "Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân 
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Ngày giảng: Lớp 7A - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
 Lớp 7B - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Tiết 4: GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ.
CộNG, TRừ, NHÂN, CHIA Số THậP PHÂN
I/ Mục tiêu :
 1 -Kiến thức:- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, khái niệm số thập phân dơng, số thập phân âm.
 - Học sinh biết xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỷ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân dơng và âm .
 2 -Kĩ năng: - Có kỹ năng vận dụng tính chất phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
 3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng, t duy sáng tạo và t duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận và tự tin trong trình bày.
II / Phơng tiện dạy học :
	GV: Máy chiếu projector hoặc bảng phụ, Sgk, bảng, phấn màu.
 HS: SGK, bút, bảng phụ.
III/ PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập và thực hành
IV/ Hoạt động trên lớp :
	1 / ổn định lớp :
	2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
	a / Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta phải làm theo quy tắc nào ?
	b / Chữa các bài tập sau :
	 Bài 15 trang 12:
	4 . ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = -100 + ( -5 ) = -105 ;
	. ( -100 ) - 5,6 : 8 = -50 - 0,7 = -50 + ( 0, ...  một cặp số để định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.
-Biết vẽ trục tọa độ
-Biểu diễn cặp số, xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ 
-Thấy đợc mối liên hệ giữa tóan học và thực tiễn để ham thích học toán
 2 -Kĩ năng: 
 3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng, t duy sáng tạo và t duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận và tự tin trong trình bày.
II/ Phơng tiện dạy học
- GV: bảng phụ ghi bài tập. Thớc thẳng có chia độ dài, compa.
- HS: thớc thẳng, bảng phụ nhóm, compa. Giấy kẻ ô vuông.
III/ PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập và thực hành
IV/ Quá trình thực hiện
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (6 phút)
1/ Nêu khái niệm về hàm số. Cho ví dụ.
2/ Sửa bài tập 31 trang 65
 Cho hàm số :
x
-0,5
-3
0
4,5
9
y
-2
0
3
6
 Điền số thích hợp vào ô trống 
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Đặt vấn đề: (7 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh :
GV đa ra 2 ví dụ sgk trang 65
Trên mặt phẳng muốn xác định một điểm ta cần dùng mấy số
1/ Đặt vấn đề
_ Muốn xác định tọa độ địa lý cần biết kinh độ và vĩ độ
_ Muốn xác định vị trí chổ ngồi trong rạp chiếu bóng cần biết số hàng và số ghế
_ Vị trí của quân cờ đang đứng
 Cần dùng 2 số mới xác định đợc một điểm trên mặt phẳng
Hoạt động 2: Mặt phẳng toạ độ. (10 phút)
GV: Trên mặt phẳng nếu ta vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau tại O. Ta có hệ trục tọa độ Oxy
2/ Mặt phẳng tọa độ
Trục tọa độ: Ox, Oy
Trục hoành: Ox ( nằm ngang )
Trục tung: Oy ( thẳng đứng )
Gốc tọa độ: O
Hs vẽ một hệ trục tọa độ trên tập có kẻ ô vuông sẵn 
Họat động 3: Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ: (12 phút)
Lu ý:
Hoành độ x luôn luôn đứng trớc tung độ y
3/ Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ
Điểm P tọa độ của điểm P
Làm ?1 trang 66
Biểu diễn các điểm P(2;3), Q(3;2) trên hệ trục tọa độ Oxy
Gv vẽ trớc hình 17-18. 
Giải thích theo SGK
Làm ?2 trang 67 Tọa độ của gốc O là (0;0)
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố: (8 phút)
GV cho HS làm bài 33 trang 67 SGK, HS cả lớp cùng làm .
1HS trình bày bảng (hệ trục Oxy đã có)
GV yêu cầu HS nhắc lại một số khái niệm về hệ trục toạ độ, toạ độ của một điểm.
GV: Vậy để xác định đợc vị trí của một điểm trên mặt phẳng ta cần biết điều gì?
 4/ Hớng dẫn về nhà: (2 phút)
Học bài để nắm vững các khái niệm và quy định của mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm.
Bài tập về nhà 34, 35 Tr 68 SGK.
 BT 44, 45, 46 Tr4, 50 SBT.
Chuẩn bị bài mới: luyện tập.
V. Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Ngày giảng: Lớp 7A - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
 Lớp 7B - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Tiết 32: LUYệN TậP
I/ Mục tiêu :
 1 -Kiến thức: -
 2 -Kĩ năng: - HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểmtrong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trớc.
 3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng, t duy sáng tạo và t duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận và tự tin trong trình bày.
II / Phơng tiện dạy học :
GV:bảng phụ, thớc kẻ, phấn màu, hệ trục toạ độ Oxy.
HS: Thớc kẻ, bảng phụ nhóm.
III/ PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập và thực hành
IV/ Tiến trình bài dạy :
 1 / ổn định lớp : 
 2 / Kiểm tra bài cũ (8 phút)
 Chữa bài 45 trang 50 SBT.
 3 / Bài mới : 
Hoạt động 1: Luyện tập ( 35 phút)
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản
GV: Dùng bảng phụ vẽ hình 19 trang 67
HS giải bài tập 33 trang 67
GV vẽ trớc mặt phẳng tọa độ trên bảng phụ rồi cho HS dùng viết điền các điểm
HS cả lớp nhận xét, sửa sai
Dùng bảng phụ hình 20 trang 68
Bài 32 trang 67
a/ M(-3,2) ; N(2,-3) ; P(0,-2) ; Q(-2;0)
b/ Trong mỗi cặp điểm, hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngợc lại
Bài 33 trang 67
Bài 34 trang 68
a/ Một điểm bất kỳtrên trục hoành có tung độ bằng 0
b/ Một điểm bất kỳtrên trục tung có hoành độ bằng 0
Bài 35 trang 68
A ; B(2;2) ; C(2;0) ; D
P(-3;3) ; Q(-1;1) ; R(-3;1)
Bài 37 trang 68
a) O(0;0); A(1;2); B(2;4), C(3;6); D(4;8)
b) Vẽ : 
4 / Hớng dẫn học ở nhà (2 phút) 
Làm bài tập 38 trang 68
Xem trớc bà đồ thị hàm số y= ax (aạ0)
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Ngày giảng: Lớp 7A - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
 Lớp 7B - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Tiết 33: Đồ THị HàM Số : y = ax ( a ạ 0 )
I/ Mục tiêu :
 1 -Kiến thức:- Hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, hàm số y = ax
-Thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
-Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax
 2 -Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và đọc đợc số liệu từ đồ thị hàm số.
 3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng, t duy sáng tạo và t duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận và tự tin trong trình bày.
II/ Phơng tiện dạy học
GV:- Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 36 trang 71 hoặc máy chiếu projector.
HS: - Giấy báo cáo của nhóm.
III/ PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập và thực hành
IV. Quá trình thực hiện
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
a/ GV vẽ một hệ trục tọa độ, sau đó các học sinh nêu tên trục hoành, trục tung, gốc tọa độ. Sau đó biểu diễn các điểm A(1,3); B(-2,2); C(-1,2); D(,-3)
b/ Chữa bài tập 38 trang 68
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Đồ thị của hàm số là gì? (7 phút)
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản
GV đa bảng phụ vẽ hình bài 35 trang 71 giới thiệu cho học sinh là đồ thị hàm số y = f(x) 
 Tập hợp
 b/ GV đa bảng hệ thống tọa đã đợc vẽ sẵn. HS lên bảng điền vào theo yêu cầu bài toán 
1/ Đồ thị của hàm số là gì
Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu các cặp giá trị (x ; y) trên mặt phẳng tọa độ
Làm ?1 trang 69
Hoạt động 2: Đồ thị hàm số : y = ax (a ạ 0 ) (19 phút)
Yêu cầu hs làm ?2 và rút ra nhận xét
a/ A(-2,-4); B(-1,-2); O(0,0); C(1,2); D(2,4)
2/ Đồ thị hàm số y = ax (a # 0)
Làm ?2 trang 70 Hàm số y = 2x
Tổng quát:
Đồ thị của hàm số y = ax (a # 0) là một đờng thẳng đi qua gốc tọa độ
Làm ?3 trang 70
Hoạt động 3: Cách vẽ đồ thị hàm số : y = ax ( a ạ 0 ) (10 phút)
Vì đồ thị hàm số y = ax (a # 0) là đờng thẳng đi qua gốc tọa độ. Do đó để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a # 0) ta chỉ cần xác định thêm một điểm.
?4 / a) Điểm A(2;1)
b) Đồ thị hàm số y= 0,5x là một đờng thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(2;1)
GV treo bảng vẽ trớc hệ thống trục tọa độ để HS có thể làm nhanh
Ví dụ 2
b/ Đồ thị hàm số y= -1,5x là một đờng thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm B(-2;3)
Làm bài tập 39 trang 71
Hớng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a#0)
Học theo SGK và vở ghi 
Làm trớc các bài tập ở phần luyện tập
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Ngày giảng: Lớp 7A - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
 Lớp 7B - Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Tiết 34: LUYệN TậP
I/ Mục tiêu :
 1 -Kiến thức:- Thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn, trong nghiên cứu hàm số
 - Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax một cách nhanh gọn
 2 -Kĩ năng: Có kỹ năng vẽ hàm số và rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải.
 3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng, t duy sáng tạo và t duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận và tự tin trong trình bày.
II/ Phơng tiện dạy học
- Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 28, 29, 31 trang 76, 77, 78
III/ PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập và thực hành
IV/ Quá trình thực hiện
 1/ ổn định lớp
 2/Kiểm tra bài cũ (10 phút)
 a/ Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là gì?
 b/ Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta phải làm sao?
 c/ Vẽ đồ thị hàm số y = và y = -1,5x
 d/ Nhận xét xem đồ thị của các hàm số trên nằm ở góc phần t nào của mặt phẳng tọa độ Oxy.
 3/Bài mới
Hoạt động 1: Sửa các bài tập về nhà (13 phút)
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản
Các em hãy quan sát các đồ thị hàm số ở hình 25 trang 71 để trả lời
ã Gv treo hình vẽ số26 trang 72 cho HS xem
Bài 40 trang 71
a/ Nếu a>0: Đồ thị các hàm số nằm ở góc phần t thứ I và thứ III
b/ Nếu a<0: Đồ thị các hàm số nằm ở góc phần t thứ II và thứ IV
Bài 41 trang 72 Thay vào y= -3x ta đợc y=1 
bằng tung độ của A ị A thuộc đồ thị hàm số
Thay vào y=-3x ta đợc y=1 khác với tung độ 
điểm B ị B không thuộc đồ thị hàm số
C thuộc đồ thị hàm số
Bài 42 trang 72
a/ Nhìn hình 26 trang 72, A có tọa độ là (2;1). Thay vào công thức y = ax a = 
b/ Từ điểm trên trục hoành vẽ đờng thẳng song song trục tung cắt đồ thị tại điểm B. B là điểm cần đánh dấu
c/ Từ điểm -1 trên trục tung vẽ đờng thang song song trục hoành cắt đồ thị tại điểm C. C là điểm cần đánh dấu
ãTreo bảng phụ hình 27 trang 72
Bài 43 trang 72
a/ Thời gian chuyển động của ngời đi bộ là 4 giờ, của ngời đi xe đạp là 2 giờ
b/ Quãng đờng đi đợc của ngời đi bộ là 20km, của ngời đi xe đạp la 30km.
c/ Từ đó suy ra:
Vận tốc ngời đi bộ là: V1 = = = 5 (km/h)
Vận tốc ngời xe đạp là: V2= = =15 (km/h)
Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút)
Làm bài 44 trang 73
Đồ thị hàm số y = -0,5x là đờng thẳng OA. Trên đồ thị ta thấy:
a/ f(2) = -1 b/ y = -1 x = 2 f(0) = 0
 f(-2) = 1 y = 0 x = 0
 f(4) = -2 y = 2,5 x = -5 
c/ y 0
 y > 0 ứng với phần đồ thị nằm trên trục hoành và bên trái trục tung nên x < 0
GV hớng dẫn HS l àm bài 45/73
HS  vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Yêu cầu HS Làm bài tập 46 trang 73
HS làm theo hớng dẫn của GV
Theo đồ thị thì: 
2 in = 5,08 cm
3 in = 7,5 cm ( 7,53 )
 4 in = 10 cm
GV Treo bảng phụ hình 28 trang 73
 Treo bảng phụ hình 29 trang 73
Làm bài tập 45 trang 73
 Hàm số y = 3x
a/ x = 3 y = 9
 Vậy khi x = 3 (m) thì diện tích
 hình chữ nhật bằng 9 (m2)
 x = 4 y = 12 
 Vậy khi x = 4 (m) thì diện tích
 hình chữ nhật bằng 12 (m2)
b/ y = 6 x = 2
 y = 9 x = 3
Vậy khi diện tích hình chữ nhật
bằng 6 (m2) hay bằng 9 (m2) thì
cạnh hình vuông x = 2 (m) hay 
x = 3 (m)
Làm bài tập 44 trang 77
Khi x = -3 thì y = 1 1 = a.(-3) a = 
Đồ thị hàm số là một đờng thẳng đi qua điểm 
(-3;1) nên hàm số đó là y = x
4./Hớng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút)
- Sọan 4 câu hỏi ôn tập chơng II (sgk trang 76)
- Làm bài tập 48 đến 55 trang 77, 78 sgk
 ( Hớng dẫn học sinh nếu có thời gian)
- Xem lại bài toán tỉ lệ thuận, bài toán tỉ lệ nghịch, và hàm số để chuẩn bị cho tiết ‘Ôn tập chơng ‘ 
V. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai so 7 ca nam(5).doc